Kiểm tra định kỳ học kỳ II môn: Đại số – lớp 7 (tiết 66)

doc 1 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ học kỳ II môn: Đại số – lớp 7 (tiết 66)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ học kỳ II môn: Đại số – lớp 7 (tiết 66)
PHÒNG GD&ĐT ..	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS 	 MÔN : ĐẠI SỐ – LỚP 7 (Tiết 66)
 Năm học : 2015 – 2016	 Thời gian : 45 phút
Mã đề : A
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1. Bậc của đơn thức x2 – 2015x – 2016 là :
A. 2016	B. 2015	C. -2016	D. -2015
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7,9x2y2 là :
A. 7,9xy3	B. x2y2	C. 7,9x2y	D. 7,9xy2
Câu 3. Cho f(x) = (8x2 + 5x – 14)49 . (3x3 – 10x2 + 6x + 2)50. Sau khi thu gọn, tổng các hệ số của f(x) là : 
A. 0	B. 1	C. -1	D. 2
Câu 4. Tích của 2xy3 và (-6x2yz)2 là :
A. -12x5y5z2	B. -72x5y5z2	C. 12x5y5z2	D. 72x5y5z2
Câu 5. Hai đơn thức -2a5b2 và 3a2b6 cùng dấu. Vậy a ....... 0.
A. 	C. =	D. 
Câu 6. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức ?
A. 2(x + y)	B. 1	C. -2x2 + 3	D. 7x – y
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1. Viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức (-6x2y5z)3. Sau đó, hãy tính tích và tìm bậc của hai đơn thức đó. (0,5 điểm)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức x3 – 6x2 – 9x – 3 tại x = (0,5 điểm)
Bài 3. Tìm một tam thức bậc hai f(x), biết f(1) = 4, f(-1) = 8 và a – c = 4. (1,0 điểm)
Bài 4. Tìm nghiệm của các đa thức : (2,0 điểm)
A(x) = (x – 3)(4 – 5x).
B(x) = x2 – 3.
Bài 5. Cho hai đa thức : (2,5 điểm)
	A(x) = 3x3 + x + 8 – 2x2 – x4.
	B(x) = 11x2 – 1 – 3x3 + 4x4 – x.
SẮp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến.
Tính C(x) = A(x) + B(x).
Chứng minh đa thức C(x) vô nghiệm.
Bài 6. Cho P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các số nguyên. Biết P(x) 5 với mọi x Chứng minh rằng a, b, c, d 5. (0,5 điểm)
.Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_dai_7_chuong_4_Hay_Kho.doc