Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học: 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt lớp 4 thời gian làm bài : 60 phút

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học: 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt lớp 4 thời gian làm bài : 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học: 2015 – 2016 môn: Tiếng Việt lớp 4 thời gian làm bài : 60 phút
 TRƯỜNG TIỂU HỌC
BÌNH MINH A
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên: . Lớp..
ĐỀ BÀI
PHẦN A: BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 80 chữ thuộc chủ đề đã học ở 
học kỳ II (từ tuần 19 đến 34). Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 4, tập 2, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh gắp phiếu và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã chọn.
 2. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
 Đọc thầm bài : Con chuồn chuồn nước (SGK Tiếng Việt 4 - tập 2 trang 127 )
 * Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Chú chuồn chuồn nước được được miêu tả với những hình ảnh so sánh nào ?
Cánh mỏng như giấy bóng .
Hai con mắt long lanh như thủy tinh .
Thân nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu .
Tất cả các hình ảnh trên .
Câu 2. Từ nào dưới đây được dùng để miêu tả đôi cánh của chú chuồn chuồn nước có tâm trạng như con người  ?
A. Đắn đo 
B. Phân vân 
C. Ngập ngừng 
D. Rung rung
Câu 3. Khi chú chuồn chuồn cất cánh bay cao những cảnh đẹp nào hiện ra dưới tầm cánh của chú ?
Lũy tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh .
Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi .
Trên tầng cao là đàn cò đang bay ,là trời xanh trong và cao vút .
Cả hai ý a và b .
Câu 4. Những hình ảnh nào trong bài được nhân hóa ?
 A. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân.
 B. Cái bóng nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ.
 C. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 5. Cảnh đẹp của quê hương đất nước được miêu tả theo trình tự nào ?
Từ trên cao nhìn xuống 
Từ thấp và lên cao dần, xa dần theo cánh chú chuồn chuồn . 
Từ xa nhìn lại
Từ gần đến xa 
Câu 6. Trạng ngữ trong câu “ Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên’’ là những từ nào ? 
A. Chú chuồn chuồn nước.
B. Rồi đột nhiên.
C. Tung cánh.
D. Bay vọt lên.
PHẦN B: BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả ( 5 điểm)
 Nghe viết bài : Thắng biển ( Từ đầu đến .quyết tâm chống giữ ).
2. Tập làm văn: ( 5 điểm)
 Đề bài : Cuộc sống quanh ta có rất nhiều các con vật có ích .Em hãy tả một con vật mà em yêu thích.
ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỒI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2015 – 2016
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
PHẦN A: BÀI KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thành tiếng: (5 điểm)
 Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
Đọc đúng tiếng, đúng từ.	(1 điểm)
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.	(1 điểm)
Giọng đọc bước đầu có biểu cảm.	(1 điểm)
Tốc độ đọc đạt yêu cầu.	(1 điểm)
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên yêu cầu.	(1 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc kỹ bài văn rồi khoanh vào đáp án đúng ; mỗi
câu đúng được 1 điểm.
Câu 1. Học sinh điền đúng ý D
Câu 2. Học sinh điền đúng ý B
Câu 3. Học sinh điền đúng ý D
Câu 4. Học sinh điền đúng ý A
Câu 5. Học sinh điền đúng ý B
Câu 6. Học sinh điền đúng ý B
PHẦN B: BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : (5 điểm).
 - Mắc mỗi lỗi chính tả (sai âm, vần, dấu thanh, dấu chữ, viết hoa), trừ 0,25 điểm.
 - nêu chữ viết không rõ ràng hoặc trình bày bẩn, toàn bài trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn (5điểm)
1. Mở bài  (1 điểm) : Giới thiệu được con vật sẽ tả.
2. Thân bài (3 điểm) : 
- Tả bao quát hình dáng con vật.
- Tả các bộ phận của con vật (đầu, tai, mắt,chân, đuôi,)
- Tả một vài hoạt động và thói quen của con vật.
3. Kết bài (1 điểm) Nêu tình cảm của em đối với con vật đó.
Đảm bảo yêu cầu sau thì được 5 điểm.
- Viết được bài văn tả con vật đầy đủ các phần ( Mở bài, thân bài, kết bài)
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi về chính tả.
 Tuỳ theo múc độ sai sót về ý, diễn đạt  GV tuỳ mức độ mà chấm điểm cho hợp 
( 4,5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5 -2 – 1.5 – 1 -0.5 ) .
	Bài viết lạc đề, không đúng thể loại, không cho điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
BÌNH MINH A
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
 MÔN: TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: . Lớp..
Đề bài
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.
A. 	B. 	C. 	D. 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	D. 5340
Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A . 542	B. 554	C. 552	D. 544
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính:
+3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 x = . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : ( 2 điểm) Tìm x : 
 a) + x = b) x : 6 = 
Bài 3: ( 3 điểm) 
 Mẹ hơn con 36 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con ?
Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỒI HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2015 – 2016
MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Học sinh khoanh đúng vào đáp án D	(cho 0,5 điểm)
Câu 2. Học sinh khoanh đúng vào đáp án A	(cho 0,5 điểm)
Câu 3. Học sinh khoanh đúng vào đáp án A	(cho 0,5 điểm)
Câu 4. Học sinh khoanh đúng vào đáp án C	(cho 0,5 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Kết quả: a. 	b. 	 c. 	d. 
Bài 2 : ( 2 điểm) 
Học sinh thực hiện đúng mỗi phần a, b cho 1 điểm.
 a) + x = b) x : 6 = 
 a) + x = 
 x = - = - ( 0,5 điểm ) 
 x = ( 0,5 điểm ) 
 b) x : 6 = 
 x = x 6 ( 0,5 điểm ) 
 x = = ( 0,5 điểm ) 
Bài 3: ( 3 điểm) 
Học sinh vẽ được sơ đồ đúng 	(cho 0,5 điểm) 
Viết được câu lời giải và tìm đúng hiệu số phần bằng nhau là 4 – 1 = 3 (phần) (cho 0,5 điểm ) 
Viết được câu lời giải và làm tính đúng để tìm tuổi con là: 36 : 3 = 12 ( tuổi ) 
 (cho 0,75 điểm) 
Viết được câu lời giải và làm tính đúng để tìm tuổi mẹ là: 12+36 = 48 ( tuổi ) 
 (cho 0,75 điểm) 
Đáp số đúng . (cho 0,5 điểm)
Bài 4: (1 điểm) Học sinh tính được đúng bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
= x(+)	(cho 0,5 điểm)
	= x 1 = 	(Cho 0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_cuoi_ky_2_TTV.doc