TRƯỜNG THCSTT CÁT BÀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2014 - 2015 MÔN : HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2 điểm). Cho hình vẽ bên. Hãy tìm: Một cặp tia đối nhau. Một cặp tia trùng nhau. Bài 2 (2 điểm). Cho ba điểm C, D, E không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng CD, tia CE, đoạn thẳng DE, điểm N nằm giữa D và E. Bài 3 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Bài 4 (4,5 điểm). Vẽ tia Ox. Vẽ 2 điểm A, B trên tia Ox sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? TRƯỜNG THCSTT CÁT BÀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2014 - 2015 MÔN : HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2 điểm). Cho hình vẽ bên. Hãy tìm: Một cặp tia đối nhau. Một cặp tia trùng nhau. Bài 2 (2 điểm). Cho ba điểm C, D, E không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng CD, tia CE, đoạn thẳng DE, điểm N nằm giữa D và E. Bài 3 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Bài 4 (4,5 điểm). Vẽ tia Ox. Vẽ 2 điểm A, B trên tia Ox sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 – TIẾT 14 Bài 1 (2 điểm). a) HS viết đúng một cặp tia đối nhau: 1 điểm b) HS viết đúng một cặp tia trùng nhau: 1 điểm Bài 2 (2 điểm). - Vẽ đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 3 (1,5 điểm). - Vẽ đúng AB = 5cm 0,5 điểm - Vẽ đúng M 1 điểm Bài 4 (4,5 điểm). - Vẽ hình đúng 0,5 điểm a) Vì A và B thuộc tia Ox Mà OA < OB (do 3cm < 6cm) Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B Nên OA + AB = OB Thay OA = 3cm, OB = 6cm ta được: 3 + AB = 6 AB = 6 – 3 = 3 (cm) Vậy OA = AB (= 3cm) c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B (theo phần a) và OA = AB (theo phần b) Nên A là trung điểm của OB. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ (Nếu chỉ viết kết quả mà không giải thích không cho điểm) THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14 Cấp độ Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Điểm. Đường thăng Vẽ được đường thẳng Số câu 1/4 1/4 Số điểm 0,5 0,5 = 5% 2. Ba điểm thẳng hàng Biết vẽ điểm nằm giữa hai điểm Số câu 1/4 1/4 Số điểm 0,5 0,5 = 5% 3. Tia. Đoạn thẳng Chỉ ra được hai tia đối nhau, hau tia trùng nhau Vẽ được tia. Vẽ được đoạn thẳng Số câu 1 1/2 3/2 Số điểm 2 1 3 = 30% 4. Độ dài đoạn thẳng -iết vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài -Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài đoạn thẳng -Biết so sánh hai đoạn thẳng Số câu 2/3 2/3 Số điểm 3,5 3,5= 35% 5.Trung điểm của đoạn thẳng. -Biết vẽ trung điểm ủa đoạn thẳng -Biết giải thích 1 điểm có là trung điểm của đoạn thẳng. Số câu 4/3 4/3 Số điểm 2,5 2,5 = 25% Tổng câu 1 3 4 Tổng điểm 2 3 10 = 100%
Tài liệu đính kèm: