Kiểm tra định kì học kì II – Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học lớp: 6

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì học kì II – Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học lớp: 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì học kì II – Năm học 2015 - 2016 môn: Tin học lớp: 6
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY
TRƯỜNG THCS SA NHƠN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Học kì II – Năm học 2015 - 2016
Môn: Tin học Lớp: 6
Tuần: 27	Tiết ppct: 52
Ngày kiểm tra: /03 /2016
ĐỀ 01:
Họ tên: .................................
Lớp: ........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I . TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1. Chương trình soạn thảo văn bản thuộc loại phần mềm nào? 
A. Phần mềm hệ thống 	 	B. Phần mềm ứng dụng 
C. Phần mềm tiện ích 	D. Hệ điều hành.
Câu 2. Để xóa một vài kí tự trước con trỏ soạn thảo em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Delete	B. Backspace	C. Paste	D. Copy
Câu 3. Để căn thẳng hai lề, em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Theo em khi gõ văn bản thì lề nào được căn thẳng theo mặc định:
A. Lề trái	B. Lề phải	C. Lề trên	D. Lề dưới
Câu 5: Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. 
Câu 6. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phím End	B. Nhấn phím Enter	 C. Gõ dấu chấm câu	 D. Nhấn phím Home
Câu 7. Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ	B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.	D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 8. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thụt lề dòng đầu tiên
Câu 9: Định dạng kí tự có bao nhiêu tính chất phổ biến:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 10: Để định dạng kí tự em có thể thực hiện:
A. Mở bảng chọn Format à chọn Paragraph	B. Mở bảng chọn File à chọn Print
C. Mở bảng chọn File à chọn Page setup	D. Mở bảng chọn Format à chọn Font
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Điền vào bảng sau tác dụng của các nút lệnh tương ứng
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
Copy
Paste
Save
Cut
Open
Undo
Center
Align left
Câu 2: (1.0 điểm) Định dạng văn bản là gì? Gồm mấy loại?
Câu 3: ( 2.0 điểm) Nêu các bước để sao chép văn bản?
------------ Hết -----------
(Đề này gồm 02 trang)
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY
TRƯỜNG THCS SA NHƠN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Học kì II – Năm học 2015 - 2016
Môn: Tin học Lớp: 6
Tuần: 27	Tiết ppct: 52
Ngày kiểm tra: /03 /2016
ĐỀ 02:
Họ tên: .................................
Lớp: ........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I . TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1. Theo em khi gõ văn bản thì lề nào được căn thẳng theo mặc định:
A. Lề trái	B. Lề phải	C. Lề trên	D. Lề dưới 
Câu 2. Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. 
Câu 3. Để căn thẳng hai lề, em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Chương trình soạn thảo văn bản thuộc loại phần mềm nào? 
A. Phần mềm hệ thống 	 	B. Phần mềm ứng dụng 
C. Phần mềm tiện ích 	D. Hệ điều hành.
Câu 5: Để xóa một vài kí tự trước con trỏ soạn thảo em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Delete	B. Backspace	C. Paste	D. Copy 
Câu 6. Định dạng kí tự có bao nhiêu tính chất phổ biến:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 7. Để định dạng kí tự em có thể thực hiện:
A. Mở bảng chọn Format à chọn Paragraph	B. Mở bảng chọn File à chọn Print
C. Mở bảng chọn File à chọn Page setup	D. Mở bảng chọn Format à chọn Font 
Câu 8. Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thụt lề dòng đầu tiên
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phím End	B. Nhấn phím Enter	C. Gõ dấu chấm câu	D. Nhấn phím Home
Câu 10: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ	B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.	D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ.
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Điền vào bảng sau tác dụng của các nút lệnh tương ứng
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
Copy
Paste
Save
Cut
Open
Undo
Center
Align left
Câu 2: (1.0 điểm) Định dạng văn bản là gì? Gồm mấy loại?
Câu 3: ( 2.0 điểm) Nêu các bước để sao chép văn bản?
------------ Hết -----------
(Đề này gồm 02 trang)
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY
TRƯỜNG THCS SA NHƠN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Học kì II – Năm học 2015 - 2016
Môn: Tin học Lớp: 6
Tuần: 27	Tiết ppct: 52
Ngày kiểm tra: /03 /2016
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM
A. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đề 1
B
B
D
A
D
B
C
B
D
D
Đáp án đề 2
A
D
D
B
B
D
D
B
B
C
II TỰ LUẬN ( 5.0 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 đ
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
Điểm
Copy
Sao chép văn bản
0.25
Paste
Dán văn bản vào vị trí cần sao chép hoặc di chuyển đến
0.25
Save
Lưu văn bản
0.25
Cut
Xóa văn bản ở vị trí cũ để di chuyển
0.25
Open
Mở văn bản có sẵn
0.25
Undo
Quay lại trạng thái trước đó
0.25
Center
Căn lề giữa
0.25
Align left
Căn thẳng lề trái
0.25
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 2
(1.0 đ)
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần ttrong văn bản, nhằm mục đích để có trang văn bản đẹp, dễ đọc và dễ nhớ.
Định dạng văn bản gồm hai loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
0.75 đ
0.25 đ
Câu 3
(2.0 đ)
Để sao chép văn bản em thực hiện:
B1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy phải chuột chọn Copy
B2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép, nháy phải chuột chọn Paste.
đ
1.0 đ
B .HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM : Chấm theo đáp án. Nếu học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án trong một câu thì không cho điểm câu đó. 
II. TỰ LUẬN : Chấm theo đáp án. Ở câu 3, học sinh có thể thực hiện thao tác khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Cách làm tròn điểm: Chỉ làm tròn điểm một lần cho tổng điểm toàn bài.
 	Ví dụ: 5.75 làm tròn thành 5.8.
----------- Hết -----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde + dap an.doc