Thứ ngày tháng 5 năm 2016 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ TRƯỜNG TH AN THUẬN Họ và tên:.. Lớp: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học: 2015-2016 Thời gian: 40 phút Môn: Toán (Đề A) Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát 1 2 Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát 1 2 Điểm: Lời phê của giáo viên: .... Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4 Câu 1: Số liền sau của số 87 249 là: (1 điểm) A. 87 248 B. 87 280 C. 87 250 D. 87942 Câu 2: Kết quả phép tính 52379 + 38421 = (1 điểm) A. 90800 B. 80900 C. 98000 D. 89000 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm) A B 3cm A. 9 cm2 B. 12 cm2 C. 6 cm2 D. 27 cm2 D C Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 23675 + 39243 21526 x 3 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm) 26742 + 14031 x 5 =.............................. (45405 – 8221) : 4 = ............................... .............................. ............................... .............................. ............................... Câu 7: Bài toán (2 điểm) Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 40050 : 5 là: A. 810 B. 801 C. 8010 D. 8100 Thứ ngày tháng 5 năm 2016 PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ TRƯỜNG TH AN THUẬN Họ và tên:.. Lớp: 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học: 2015-2016 Thời gian: 40 phút Môn: Toán (Đề B) Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát 1 2 Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát 1 2 Điểm: Lời phê của giáo viên: .... Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4 Câu 1: Số liền sau của số 87 249 là: (1 điểm) A. 87 280 B. 87 250 C. 87 248 D. 87 942 Câu 2: Kết quả phép tính 52379 + 38421 = (1 điểm) A. 90800 B. 80900 C. 98000 D. 89000 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 2 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm) A B 3cm 3cm A.12 cm2 B. 6 cm2 C. 9 cm2 D. 27 cm2 D C Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 23675 + 39243 21526 x 3 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm) 26742 + 14031 x 5 =.............................. (45405 – 8221) : 4 = ............................... .............................. ............................... .............................. ............................... Câu 7: Bài toán (2 điểm) Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 40050 : 5 là: A. 8010 B. 801 C. 810 D. 8100 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2015- 2016 MÔN TOÁN – LỚP 3 BÀI ĐÁP ÁN ĐỀ A ĐÁP ÁN ĐỀ B ĐIỂM 1 C B 1 đ 2 B A 1 đ 3 B A 1 đ 4 A C 1 đ 8 C A 1 đ Câu 5: (1 đ) - Đặt tính đúng đạt 0,25đ mỗi phép tính - Tính đúng kết quả 0,25đ mỗi phép tính: 62 918, 64578 Câu 6: (1 đ) 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 (0,25 đ) (45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 (0,25 đ) = 96897 (0,25 đ) = 9296 (0,25 đ) Câu 7: ( 2 đ): Bài giải Số quyển vở trong mỗi thùng là: (0,5đ) 2135 : 7 = 305 (quyển) (0,5đ) Số quyển vở trong 5 thùng là: (0,5đ) 305 x 5 = 1525 (quyển) (0,5đ) Đáp số: 1525 quyển vở
Tài liệu đính kèm: