Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 3 ( thời gian làm bài 40 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 3 ( thời gian làm bài 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2015 - 2016 môn: Toán lớp 3 ( thời gian làm bài 40 phút)
TRƯỜNG TIỂU HỌC	 Thứ........... ngày........ tháng 01 năm 2016
 BÌNH MINH A
 Họ và tên : .............................................................
 Lớp : 3.....
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN LỚP 3
( Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1 (2 điểm) Tính nhẩm
 7 x 5 = .................	 	72 : 8 = .................	
 8 x 6 = .................	 	56 : 7 = .................	
	8 x 5 = .................	 42 : 6 = .................	
	9 x 3 = .................	45 : 9 = .................	
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
16 x 7	
 106 x 6
328 : 4
61 x 5
......... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ................................... ......... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ................................... ......... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ................................... ......... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................................
Câu 3 : ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa trước câu trả lời em cho là đúng ?
a, Số liền trước của 150 là :
A. 151 B. 140 C. 149 D. 160
b. Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là.
A. 800 B . 80 C. 8 
Câu 4 (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
	180 : 6 + 437 =............................................ 	 118 x 5 - 37 =.................................................... 
 	 =...........................................	 	 	 	 =.................................................... 
Câu 5 (3 điểm). Có 320 quyển sách xếp đều vào 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ? 
	Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm điểm Toán 3
Câu 1: 2 điểm. Làm đúng mỗi bài ý 0,25 điểm
Câu 2: 2 điểm .Làm đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 3: 1điểm Khoanh đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 4 :2 điểm. Khoanh đúng mỗi bài 1 điểm 
Câu 5:3 điểm
 Lời giải đúng và hợp lý 1 điểm
 - Phép tính đúng 1,5 điểm
 - Đáp số đúng 0,5 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC	 Thứ.............. ngày........ tháng 01 năm 2016
 BÌNH MINH A
 Họ và tên : .............................................................
 Lớp : 3.......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3
( Thời gian làm bài 40 phút)
A. KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm)
H/S đọc một trong các bài tập đọc ở sách tiếng việt tập 1. Trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đọc.
B. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm)
1. Nghe – viết:( 5 điểm) GV chọn 01 đoạn của bài tập đọc đã học khoảng 80 – 85 chữ trong Tài liệu Hướng dẫn học TV3và tổ chức đọc cho học sinh viết bài. 
2. Hãy viết một đoạn văn ngắn nói từ 7 – 10 câu (tả, kể) về một người mà em quý mến (ông, bà, cô, bác, thầy giáo cũ,cô giáo cũ, bạn thân).
- Ai là người em quý mến nhất?
- Năm nay người đó bao nhiêu tuổi?
- Người đó cao, nặng khoảng bao nhiêu? Có đặc điểm gì nổi bật (khuôn mặt, mái tóc, hàm răng, nước da, lời nói, cử chỉ , thái độ ...)
- Người đó đang làm gì? ở đâu?
- Người đó đã chăm sóc hoặc đã để lại cho em ấn tượng gì đáng nhớ nhất? 
- Tình cảm của em đối với người đó như thế nào?
Theo dõi kết quả kiểm tra
Điểm
I .Chính tả
II. Tập làm văn
TỔNG ĐIỂM VIẾT
ĐIỂM TRUNG BÌNH CỘNG ĐỌC VÀ VIẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_TTV_CKI.doc