Kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn : Toán (35 phút) lớp : 2

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn : Toán (35 phút) lớp : 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn : Toán (35 phút) lớp : 2
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
 Thứ .. ngày . tháng . năm 2012
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán (35 phút)
Họ và tên :...........................................................................Lớp : 2.
 Điểm 	 Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: Số liền sau của số 499 là: 
 A. 497
B. 498
C. 500
Bài 2: Điền dấu
> 457 .. 467 650650
< 299... 399 401... 397
= 
Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là:
 A. 7
B. 4
C. 5
Bài 4: Giá trị của trong biểu thức 3 = 12 là:
 A. 6
B. 4
C. 5
Bài 5: Đặt tính rồi tính
738 + 241 846 – 734
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
48 + 37 92 – 19
 1m = ....dm 100cm = ..m
 1m =.cm 10dm = m 
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là: A. 1 B. 3 C. 4
Bµi 8: TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC biÕt ®é dµi c¸c c¹nh lµ:
 AB = 20cm. BC = 30 cm và CA = 40cm 
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?
Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?
Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?
Bài 6: Tìm y:
a) 36 + 65 = y + 22	 b) 100 - 55 = y - 13
BÀI ÔN LUYỆN HSG LỚP 2
Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = .
b) 4 + 4 + 12 + 8 =
c) 3 + 6 + 9 + 12 =.
d) 65 + 93 + 35 + 7 =.
Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?
Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?
Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài 12:
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?........................................
b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?..............................................
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?...................
Bài 13:Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?............................................................................................
b) Xoá bỏ chữ số 6?...........................................................................................
Bài 14:Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Bài 15:Cho số 408: a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?.......................................................................................
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?
MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
 A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Câu 2. 7 giờ tối còn gọi là:
 A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4. 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Câu 5. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
 A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: 
 A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7. Số lớn nhất có ba chữ số là:
 A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8. Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:
 A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9. 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?
 A. 53 B. 89 C. 98 D . 43 
Câu 10. 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Phần II. Tự luận (làm vào vở) 
Câu 1. Điền dấu > ,< , = 
375 575	948 894 	 460 400 + 60	 231 + 305 423 + 104
Câu 2. Xếp các số: 376, 960, 736, 690 theo thứ tự từ bé đến lớn 	
Câu 3. Viết các số: 372, 380, 394, 369 theo thứ tự lớn đến bé là:. 
Câu 4. Đặt tính rối tính:
234 + 565	576 + 420 	81 - 27	 67 + 9
958 – 527	899 -384	42 - 19 32 + 68
Câu 5. Tính nhẩm:
500 + 200 =..	 500 + 500 =	900 – 400 =..	600 – 200 =.	
300 + 400 =..	200 + 700 =.	800 – 200 =	700 – 300 =
 Câu 6:
a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống:
a. 603 = 600 + 3 	 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8	 d. 780 = 700 +80
b) Viết số thích hợp vào ô trống để: 983 = + 80 +3
 Câu 7. Tính
 a) 3 x 6 + 53 b) 35 : 5 + 23 c) 354 + 135 - 263 
 Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE 
 	 B	 D
 	 4cm	4cm
 	 4cm	 4cm
 A
	C	E
 Tóm tắt và giải các bài toán
Câu 9. Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước. Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Câu 10. Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì. Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu?	
Câu 11. Mỗi bạn mua 5 quyển vở. Hỏi 4 bạn thì mua bao nhiêu quyển vở?
Câu 12. Một lớp học có 32 học sinh được chia đều làm 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 13. Đàn vịt có 64 con. Có 19 con bơi xuống ao. Hỏi trên bờ còn bao nhiêu con vịt?
Câu 14. Hiền cho bạn 25 bông hoa thì Hiền còn 17 bông. Hỏi ban đầu Hiền có bao nhiêu bông hoa?
MÔN: TIẾNG VIỆT
Phần I: Trắc nghiệm 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các từ: xung phong; xếp hàng; xáng xủa; xôn xao. Từ viết sai chính tả là:
 A. xáng xủa 	B. Xếp hàng C . xung phong D . Xôn xao 
Câu 2. Từ nào sau đây chỉ thời tiết của mùa xuân?
A. nóng nực 	 B. Ấm áp C. mát mẻ D. Lạnh giá
 Câu 3. Trong câu: “ Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.” Bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào?
A. Khi nào B. Vì sao C. Để làm gì D. Làm gì
 Câu 4. Từ trái nghĩa với từ nhanh nhẹn là từ:
A chăm chỉ B. chậm chạp C. sạch sẽ D. lười biếng
Câu 5. Từ chỉ sự vật trong câu: “ Mùa xuân xinh đẹp đã về.” là:
 A. Mùa xuân B. xinh đẹp C. đã D. về
Câu 6. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? trong câu: “ Các bác nông dân đang gặt lúa trên cánh đồng.” Là: 
 A. Các bác nông dân C. đang gặt lúa 
 B. trên cánh đồng D. đang gặt lúa trên cánh đồng
Câu 7. Cho câu: “ Mẹ em làm nghề gì□.Dấu câu cần điền vào chỗ trống là:
A.Dấu chấm B. Dấu phẩy C. Dấu chấm hỏi D. Dấu chấm cảm
Câu 8. Thỏ .....
 Từ chỉ đặc điểm của con vật điền thích hợp vào chỗ trống là:
A. Hiền lành B. Nhút nhát C. Tinh ranh D. Nhanh nhẹn
Câu 9. Từ nào không thuộc nhóm từ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
A. Thương yêu B. Chăm lo C. kính yêu D.quan tâm
Câu 10. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết 
 C. Đùm bọc D. Đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn
Tập làm văn 
1. Kể 5-6 câu về người thân (ông, bà, bố, mẹ, ....)
2. “Gia đình là tổ ấm” Em hãy kể 5-6 câu về gia đình của em.
3. Em đã dược nhìn thấy Bác qua tranh,ảnh, sách, báo, ti vi... Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 5-6 câu về Bác.
4. Em hãy viết một đoạn văn ngắn(5 - 6 câu) kể một việc tốt của em (hoặc của bạn em).
5. Em hãy viết 5-6 câu tả một con vật mà em yêu thích.
6. Em hãy viết 5-6 câu tả một cây hoa mà em yêu thích.
7. Viết lời đáp của em trong các trường hợp sau:
 a. Em xin đi xem đá bóng cùng anh. Anh bảo “ Em ở nhà học bài đi”.
 b. Em rât buồn vì bị điểm kiểm tra không tốt. Cô giáo an ủi: “ Đừng buồn, nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.” 
c. Em mặc đẹp được các bạn khen.
d. Em quét,dọn nhà cửa sạch sẽ, được cha mẹ khen.
e. - Bố ơi, bố có mua được sách cho con không?
 - Bố chưa mua được đâu.
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
 A. 989 	 B. 199 C. 879	 D. 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
 A. 969	 B. 959	 C. 559. D. 569
Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
 A. 40	 B. 32	 C. 9 	 D.8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
 A. 100 B. 111	 C. 999	 D. 1000	
Câu 5: (1 điểm) 1km = m?
 A. 10m B. 20m C. 100m 	 D. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
 A.15cm B. 10cm
 C. 11cm D.12cm
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 532 + 245	 351+ 46	 972 - 430	 589 - 35 
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
1/ Đọc thầm:	
Cây đa quê hương
 Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một tòa cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói.
    Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
Theo NGUYỄN KHẮC VIỆN
2/ Làm bài tập:
Bài 1 (2 điểm): Dựa vào bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1/ Nội dung chính của bài văn tả cái gì?
Tuổi thơ của tác giả Tả cánh đồng lúa, đàn trâu. Tả cây đa.
2/ Ngồi dưới gốc đa, tác giả thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?
Lúa vàng gợn sóng. Đàn trâu ra về. Cả hai ý trên.
3/ Bộ phận in đậm, gạch chân trong câu “ Chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát” trả lời cho câu hỏi:
Làm gì? Như thế nào? Là gì?
4/ Trong các cặp từ sau, đâu là cặp từ trái nghĩa?
Lững thững - nặng nề Yên lặng – ồn ào Cổ kính – chót vót
Bài 2 (1 điểm): Gạch chân từ chỉ đặc điểm trong câu sau:
	Ngọn chót vót giữa trời xanh.
Bài 3 (1điểm): Điền dấu câu thích hợp và mỗi ô trồng
	Một hôm.. Trâu đi ăn về thì nghe phía trước có tiếng cười đùa ầm ĩ  
Bài 4 (1 điểm): Tìm một từ ngữ ca ngợi Bác Hồ và đặt câu với từ em vừa tìm được.
- Từ ngữ đó là:.............................................
- Đặt câu: ...........................................................................................................
B - KIỂM TRA VIẾT
1) Chính tả (5 điểm): 15 phút: Nghe – viết: Ai ngoan sẽ được thưởng (Đoạn 1, trang 100- TV2/tập 2)
2) Tập làm văn (5 điểm): 25 phút. Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) nói về một loại cây mà em thích. 16 : 2
(Khối chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...
...
...
16 : 4
Bài 1(1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
4 x 2
3 x 3
2 x 3
8 : 2
a) Số 575 đọc là :
A. Năm trăm bảy mươi lăm B. Năm trăm lăm mươi năm C. Lăm trăm bảy mươi lăm
b) Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là:
A. 24 
B. 18 
C. 7 
Bài 2 (1 điểm): Số?
a) của 16 kg là ...........kg. b) 5m = .dm
Bài 3 (1 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là 6cm. Chu vi của tam giác đó là:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 24 cm
b) Cách chuyển tổng thành tích nào không đúng?
A. 4 + 4 + 4 = 4 × 4
B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4
C. 6 + 6 + 6 = 6 × 3
Bài 4 (2,5 điểm)
a) Đặt tính rồi tính: 57 + 25 	 	 93 – 48	 	 876 - 345 
b) Tính: 4 × 9 + 6 =...................................... 35 : 5 × 3 = ..................................
Bài 5 (1 điểm): Tìm x: x + 45 = 100 x : 4 = 18 : 3 
Bài 6 (3 điểm): a) Anh cao 167 cm, em thấp hơn anh 32cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
b) Có 32 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
Bài 7 (0,5 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 và lấy số đó chia cho 5 thì được hai kết quả bằng nhau.
Họ và Tên:Lớp 2A
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354 	B. 253	C. 345 	D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: A. 22 	B. 20 	C.12 D.1 8	
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9	B. 17	 C. 3 	 
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác	
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X: X : 2 = 10 A. X = 5 	B. X = 8	C. X = 20	
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 342 + 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
Câu 2: Tính (1 điểm) 3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 = 
Câu 3: (1 điểm) Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? 
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:2cm
3cm
4cm
6cm
D
A
B
C
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
 2 x 6 =  3 x 6 =	 27 : 3 = 20 : 4 =
 15 : 3 =  24 : 4 = 4 x 7 = 5 x 5 =
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
	356+212 857-443 96-48 59+27
Bài 3:Tính(2đ)
 5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
 7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
 Bài 4: Tìm x (1đ)
 X x 5 =35 x + 15 = 74
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài 7: Điền số ?
1dm = .cm 1m = . dm 1km = . m 1m = . mm 1cm = .mm
10cm = .dm 10dm = .m 1000m = .km 1000mm = ...m 10mm = .cm 
 Môn : Toán Lớp 2
Trường Tiểu học :...................Tên:.Lớp:
Bài 1 : Tính 
453+246 = . 146+725 =.......
752-569 =... 972-146=
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
575-128 492-215 143+279
Bài 3 : Tìm X
a, X-428 = 176 X+215=772
Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường
Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36.
Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Kiem_tra_HK2_Toan_2.doc