Trường Tiểu học Họ tên: Học sinh lớp:Năm/ KTĐK HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2015- 2016 Môn TOÁN – LỚP 5 Ngày //2015 Thời gian: 40 phút Giám thị 1 Giám thị 2 Số thứ tự % ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM Nhận xét bài làm của HS Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số thứ tự I: .. / 1 đ / 1 đ / 1 đ / 1 đ II: .. / 2 đ Phần I: (4 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a/ Chữ số 6 trong số thập phân 18,603 có giá trị là: A. 600 B. C. D. b/ Số thập phân bé nhất: A. 8,051 C. 8,51 B.8,150 D.8,015 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) 3m3 82dm3 = 3,82 m3 b) 150 phút = 2,5 giờ Câu 3: Nối số đo ở cột A với kết quả thích hợp ở cột B: (1 điểm) 72,9 m2 5 tấn 4 kg 5004 kg 7m229dm2 5400 kg 72m2 90dm2 Cột A Cột B Bơi lội 35% Bóng đá 40% Bóng rổ 25% Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm của kết quả điều tra về ý thích chơi thể thao của 600 học sinh. Môn thích chơi ít nhất là có .. học sinh. Phần II: (6 điểm) Bài1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 154,6 + 52,84 278,5 – 19,36 ...../ 1đ ..... / 2 đ / 1 đ 8,72 x 5,4 32,86 : 3,1 Bài2: Tính giá trị biểu thức:(1 điểm) 5,2 x (6,9 – 4,5) + 8,6 Bài 3:Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 65,5km/giờ. Ô tô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 30 phút. Khi đến B, ô tô nghỉ lại 30 phút rồi quay về A với vận tốc 52,4km/giờ. Tính: a/ Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki – lô – mét? b/ Ô tô về đến A lúc mấy giờ? Bài4 :Một tấm bìa gồm hai nửa hình tròn và 1 một hình vuông (như hình vẽ). có cạnh 5cm. Em hãy tính chu vi của tấm bìa đó? (1 điểm) ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 -HỌC KÌ 2- NH 2015–2016 Phần I: 4 điểm Câu 1 : (1điểm) a/ A b/ B Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 2: (1điểm) a/ S b/ Đ Mỗi ô điền đúng đạt 0,5 điểm Câu 3: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm 72,9 m2 5 tấn 4 kg 5004 kg 7m2 29dm2 5400 kg 72m2 90dm2 Câu 4: (1 điểm) Bóng đá – 240 học sinh Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm Phần II: 6 điểm Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 154,6 + 52,84 = 207,44 278,5 – 19,36 = 259,14 8,72 x 5,4 = 47,088 32,86 : 3,1 = 10,6 Bài 2: (1 điểm) 0,5 điểm 5,2 x (6,9 – 4,5) + 8,6 = 5,2 x 2,4 + 8,6 0,5 điểm = 12,48 + 8,6 = 21,08 0,5 điểm Bài 3: (2điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 0,5 điểm Thời gian ô tô đi từ A đến B là 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ Quãng đường AB dài là: 65,5 x 4 = 262 (km) Thời gian ô tô đi từ B về A là: 262 : 52,4 = 5 (giờ) Ô tô về đến A lúc: 11 giờ 30 phút + 5 giờ + 30 phút = 17 giờ Đáp số: a/ 262 km b/ 17 giờ Bài 4: (1điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 0,5 điểm Chu vi hình tròn là: 5 x 3,14 = 15,7 (cm) Chu vi hình bên là: 15,7 + 5 + 5 = 25,7 (cm) Đáp số: 25,7 cm Lưu ý : Trong quá trình chấm, GV căn cứ theo cách diễn đạt của HS để ghi nhận và sửa lỗi cụ thể, giúp HS nhận biết những lỗi mắc phải nhằm rút kinh nghiệm cho các bài làm tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: