Bài tập ôn cuối năm môn Toán Lớp 5

docx 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 968Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn cuối năm môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn cuối năm môn Toán Lớp 5
BÀI TẬP ễN NGÀY 27 THÁNG 5
Bài tập ụn phần đổi đơn vị đo
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2dm = dm	
b) 97dm = ..m m c) 932hm = .km..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 2m2 15 dm2 = ..dm2	 c) 15 km2 18 ha = ..dam2 
b) 3 ha 46 m2 = m2	 d) 23 m2 9 dm2 = dm2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 47 m3 = ..dm3	 
b) 2m3 78dm3 =  cm3 c) 19dm3 = ..cm3	 d) 29 m3 = ..cm3
Bài 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m2 = dam2	 b) 1925 m2 = .hm2 c) 5m2 25 dm2 = m2	 d) 4 hm2 305 m2 = ..hm2
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống. 
 a. 1827m = ..kmm = .,..km. b. 34dm = .m dm = ., .m 
c. 2065g = .kg..g = .., ..kg. d. 3576m = .km.
e. 53cm = . m f. 5360kg = .tấn. g. 675g = . kg.
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4m =  km b) 3m 2cm = ...hm	
c) 15m 6dm = cm d) 6km 5m .60hm 50dm
Bài 7: Điền số thich hợp vào chỗ chấm: a) 5m2 38dm2 =  m2 b) 23m2 9dm2 =. m2 
c) 72dm2 = . m2 d) 5dm2 6 cm2 = .. dm2
Bài 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
 a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2
Bài9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)162kg = ..g= tạ 
b) 826kg = yến  kg = .. tạ c) 4 tấn 3 yến = kg
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ =..giờ b) 29 tháng = năm..tháng
c) 145 phút = giờ.phút d) 3 phút 46 giây = ..giây
Bài tập11: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = giờ b) 42 phút =giờ
c) 6480 giây = giờ d) 108 giây= ..phút
Bài 12: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a) 5 tấn 762 kg = .tấn	 
 b) 285 g = kg c) 4m 5cm = m	 d) 2006 m m = m
Bài 13: Viết các số đo dới dạng số thập phân:a) 2 m 75 m m = ..m	 
b) 16 km 335 m = .km c) 36 ha = km2	 d) 22 dm2 5 cm2 = ..dm2
Bài 14: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a) tấn = .tấn	b) km = .....km
c) m = .km	d) kg =kg
Bài 15: Điền dấu ; = thích hợp vào ô trống:
3kg 55g Ê 3550 g 4km 44dam Ê 44hm 4dam 5m 5cm Ê 50dm 5mm
3dm2 7 cm2 Ê 370 cm2 ha Ê 19 dam 408 hm2 Ê 8 km2
1 giờ 20 phút Ê 1,2 giờ giờ Ê 100,1 phút tuần Ê 840 phút
Bài 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27yến =  .kg b) 380 tạ = kg c) 24 000kg = tấn 
d) 47350 kg = tấnkg e) 3kg 6 g=  g 	f) 40 tạ 5 yến =  kg
g) 15hg 6dag = g	h) 62 yến 48hg =  hg
Bài 17: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 6 tấn 3 tạ .. 63tạ
 b) 4060 kg ..4 tấn 6 kg c) tạ 70 kg
Bài 18: Tính: 1) 895,72 + 402,68 - 634,87 	2) .	3) . 
 4). . 5). .	6). 100% + 28,4% - 36,7%.	 7). 25 : . 	
8) .	9) .
BÀI TOÁN Cể LỜI GIẢI
Bài 1: Một trường tiểu học cú 640 học sinh, trong đú số học giỏi chiếm 35%, số học sinh khỏ chiếm 60%. Hỏi trường đú cú bao nhiờu học sinh trung bỡnh?
Bài 2: Một ụ tụ đi từ tỉnh A lỳc 6 giờ và đến tỉnh B lỳc 10 giờ 45 phỳt. ễ tụ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 3: Một căn phũng học dạng hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước trong phũng là chiều dài 8,5 m, chiều rộng 6,4 m, chiều cao 3,5 m. Người ta quột vụi trần nhà và cỏc bức tường phớa trong phũng. Tớnh diện tớch cần quột vụi, biết rằng diện tớch cỏc cửa bằng 25% diện tớch trần nhà.
Bài 4: Một thuyền mỏy đi xuụi dũng từ bến A đến bến B . Vận tốc của thuyền mỏy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc dũng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1giờ 15 phỳt thỡ thuyền mỏy đến bến B. Tớnh độ dài quóng sụng AB.
Bài 5: Cuối năm học 2017 – 2018 kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 5 một trường Tiểu học đạt được số em loại giỏi, số em loại khỏ, 70 em loại trung bỡnh, khụng cú em nào xếp loại yếu, kộm.
a) Tớnh số học sinh khối 5 của trường? b) Tớnh số học sinh xếp loại giỏi; khỏ? 
Bài 6: Một thửa ruộng hỡnh thang cú diện tớch là 1820m2, chiều cao của thửa ruộng là 20m, tỉ số hai đỏy là . Tớnh: a) Độ dài mỗi đỏy của thửa ruộng đú.
b) Số thúc thu hoạch của thửa ruộng đú là 63kg/dam2. Hỏi mức thu hoạch trờn thửa ruộng đú là bao nhiờu?
Bài 7: Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cựng lỳc đú một xe mỏy di từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phỳt thỡ hai xe gặp nhau.
a) Tớnh quóng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe cỏch B bao nhiờu kilụmột ?
Bài 8. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 3,6 chiều dài. Hỏi chu vi đú gấp mấy lần chiều rộng?
Bài 9. Tỡm một số cú ba chữ số, biết rằng nếu viết thờm chữ số 1 vào bờn trỏi số đú thỡ được một số gấp 9 lần số phải tỡm.
Bài 10: Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thờm 5m và giảm chiều dài đi cũng 5m thỡ mảnh vườn sẽ trở thành hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch ban đầu của mảnh vườn.
Bài 11: Một cửa hàng cú 7250kg gạo. Cửa hàng đó bỏn được số gạo đú. Sau đú lại bỏn thờm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu tạ gạo?

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_cuoi_nam_mon_toan_lop_5.docx