Họ và tên:........... Lớp: 2... TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN 2 KIỂM TRA CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2015-2016 BÀI THI MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút) ơ Điểm bài thi: - Bằng số:.. - Bằng chữ:... Chữ ký giáo viên chấm Lời nhận xét của giáo viên chấm bài . ..... . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng dưới đây: 1) Kết quả của phép tính 13-3-5 là: A. 5 B. 4 C. 6 2) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 18? A. A. 12 + 7 B. 13 + 5 C. 20 - 3 3) Kết quả của phép tính 56 - 18 +4 là: A. 45 B. 43 C. 42 4) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 98 C.89 5) Câu nào đúng? A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ 6) Can to đựng 45l dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 9l dầu. Hỏi can nhỏ đựng bao nhiêu lít dầu ? Can nhỏ đựng số lít dầu là: A. 54l dầu B. 45l dầu C. 36l dầu B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính. 28 + 36 b. 57 +19 c. 41- 18 d. 100- 55 ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... 100- 68 Bài 2: Tìm x. 39 + x = 54 b. 81 - x = 72 ............................................ ............................................ ............................................ ............................................ Bài 3: Một cửa hàng có 65 xe đạp, đã bán được 39 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? ......................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 4: Trong hình vẽ dưới đây: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) C©u Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu5 Câu6 §¸p ¸n A B C B A C §iÓm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,1đ) (0,1đ) II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: (2 đ) - Đặt đúng mỗi phÐp tÝnh cho 0,25 đ - Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ 64 b. 76 c. 23 d. 45 Bài 2: (1đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ X = 15 b. X = 9 Bài 3: (2đ) Bài giải Cửa hàng còn lại số xe đạp là: (0,5đ) 65 – 39 = 26 (xe) (1đ) Đáp số:26 xe đạp (0,5đ) Bài 4: (1đ) Tìm đúng số hình ở mỗi ý cho 0,5đ Có 5 hình tam giác Có 5 hình tứ giác
Tài liệu đính kèm: