Trường tiểu học B Vĩnh Nhuận Lớp 3: .. Họ tên: . KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016 Môn : Toán- Lớp 3 Ngày : Thời gian : 40 phút ( không kể chép đề) Điểm Bằng chữ Lời phê của giáo viên I / Khoanh vào chữ đúng nhất : 1/ Tính 4508 x 3 =. A . 13532 B . 7831 C. 13524 D. 7841 2/ Tính 3456 + 5809 = A . 8265 B . 9265 C . 2965 D. 8255 3/ Số lớn nhất trong các số 96 487; 94 678; 97 864 ; 98 487 là : A. 96487 B .94 678 C. 97 864 D. 98 487 4/ Tìm x biết : 1890 + x = 2009, x = ? 3899 B .119 C. 219 D. 1890 5/ Sắp xếp các số : 28 102 ; 23 285; 37 563; 23 975; 38 261 theo thứ tự từ bé đến lớn A. 38 261; 37 563 ; 28 102; 23 975 ; 23 285 B. 38 261 ; 23 285; 37 563; 28 102; 23 975 C. 23 285; 23 975 ; 28 102 ; 37 563; 38 261 D. 28 102 ; 23 975 ; 37 563 ; 38 261 ; 23 285 II/ Làm các bài tập sau: 1/ Tính giá trị biểu thức : 1362 + 1426 x 3 = . .. ; b) 6219 : 3 x 2 = ............. c ) (7539 – 2385) x 2 = ; d) 28 115 + 4530 - 2473 = . 2/ Điền vào chỗ chấm: Chu vi hình vuông là 24 cm. - Vậy cạnh của hình vuông là :............................................................................ 3/ Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng .Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? .. Hết bài... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN - 3 I / Khoanh đúng mỗi câu 1 điểm. Có 5 câu 5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 Ý C B D B C II / Làm tính 1/ Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm. (1 đ) a/ 5640 b/ 4146 c/ 10308 d/ 30 172 2/ Điền đúng (1 đ): 6 cm 3/ (2 đ) Nêu lời giải thứ nhất phù hợp 0,25 điểm , như : Số quyển vở trong 1 thùng có là : Ghi phép tính đúng , cả đơn vị 0.5 điểm , như ; 2135 : 7 = 305 (quyển vở) Nêu lời giải thứ hai phù hợp 0,25 điểm , như : Số quyển vở 5 thùng có là : Ghi phép tính đúng , cả đơn vị 0.5 điểm , như ; 305 x 5 = 1525 (quyển vở) Đáp số đúng 0,5 điểm, như : 1525 quyển vở. Học sinh sai phần nào không tính điểm phần đó. * Ghi chú : TOÁN làm tròn điểm cho cả bài là 0,5 thành 1. .
Tài liệu đính kèm: