Trường:... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN: TOÁN – Lớp 3 - VNEN Lớp: 3 /.. Năm học : 2015 - 2016 (Thời gian: 40 phút) Điểm: Lời phê của giáo viên Người coi:. Người chấm . Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Số nhỏ nhất trong các số: 23 157; 37 508; 25 476; 63 241 là: A. 23 157. B. 37 508. C. 25 476. D. 63 241 Bài 2: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? .. 15cm Bài 3: (2 điểm) Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ bên 8cm a/Chu vi hình chữ nhật là: A. 23cm B. 46cm C. 120cm b/Diện tích hình chữ nhật là: A. 120 cm2 130cm2 C. 140 cm2 Bài 4: Số ? (1 điểm) 5m7cm = ..cm A. 57 B. 12 C. 507 Phần II: Tự luận ( 5 điểm ) Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a/ 15 215 + 24 259 b/ 20 450 : 5 . . .. Bài 2: ( 2 điểm) Tìm X a/ X : 3 = 12 642 b/ X + 21 415 = 56 743 . .. . .. Bài 3: (2 điểm) Mua 3 quyển vở như nhau phải trả 15 000đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền? Giải . . . . . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3 Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Bài 1: ( 1 điểm) A. 23 157. Bài 2: (1 điểm) : Đồng hồ chỉ 9 giờ 25 phút Bài 3: (2 điểm ) Đúng mỗi câu được 1 điểm a/ B. 46cm b/ A. 120 cm2 Bài 4: (1điểm) C. 507 Phần 2: Tự luận (5 điểm ) Bài 1: (1 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a/ 39 474 (0,5 điểm ) b/ 4 090 (0,5 điểm ) Bài 2: (2 điểm ) Đúng mỗi câu được 1 điểm a/ X : 3 = 12 642 b/ X + 21 415 = 56 743 X = 12642 x 3 X = 56 743 – 21 415 X = 37 926 X = 35 328 Giải Giá tiền 1 quyển vở là: ( 0,25 điểm) 15 000 : 3 = 5000 ( đồng ) ( 0,5 điểm) Mua 5 quyển vở như thế phải trả số tiền là: ( 0,25 điểm) 5000 x 5 = 25 000 ( đồng ) ( 0,5 điểm) Đáp số: 25 000 đồng ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: