Kiểm tra cuối học kỳ I năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ I năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kỳ I năm học: 2015 - 2016 Môn: Toán
Trường Tiểu học 
Lớp: Ba/
Họ và tên:	 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015 - 2016 
MÔN: TOÁN
Ngày:..
Thời gian:
Điểm
 Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: 9 x 6 = ? (0,25) mức 1
A. 15
B. 45
C. 54
Câu 2: 63 : 7 = ? (0,25) mức 1 
A. 9
B. 7
C. 8
x
19
 6
Câu 3: Kết quả là: (0,25) mức 1
A. 114
B. 64
C. 25
Câu 4: : Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là.....cm: (0,5) mức 1
A. 36
B. 24
C. 10
Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ (0,5) mức 1 
9 giờ 20 phút
9 giờ 4 phút
10 giờ kém 40 phút
Câu 6: Giá trị của biểu thức 20g – (9g + 5g) là ...g: (0,5) mức 2
A. 16
B. 15
C. 6
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là ....cm: (0,5) mức 2
A. 30 cm
B. 54 cm
C. 15 cm
Câu 8: 457 : 6 = ? (0,25) mức 1
A. 112
B. 114
C. 76 (dư 1)
Câu 9: 56 : 7 =... Kết quả là: (0,25) mức 1
8
7
9
Câu 10: 875 – 528 = ? (0,25) mức 1
A. 353
B. 357
C. 347
x
107
 6
Câu 11: 107 x 6 =... Kết quả là: (0,5) mức 1
A. 642
B. 601
C. 113
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S (0,5) mức 3
	324 – 15 + 54 = 309 + 54	 
	 = 363
Câu 13: (0,5 đ) Tìm X mức 2
x - 58 = 734
A. 676
B. 782
C. 792
 Câu 14: của 63 kg là: (0,5) mức 1
 A. 9
B. 11
C. 56
 II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính. (1điểm) 
 a/ 108 x 5 mức 1 b/ 900 : 3 mức 2
Bài 2 : Tính: (1điểm) mức 2
 a/ 105 kg x 7 = ...... kg mức 1
 b. 147g : 7 – 8g = mức 2 
 Bài 3:(2đ) Bài toán: Có 3 can dầu, mỗi can đựng 29 l, người ta đã lấy ra hết 36 l từ các can đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu ? mức 3
Bài giải
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ TOÁN KHỐI 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu
1 (0,25)
2 (0,25đ)
3 (0,25đ)
4 (0,5)
5 (0,5)
6 (0,5đ)
7 (0,5đ)
8 (0,25)
9
(0,25)
10 (0,25)
11 (0,5)
12 (0,5đ)
13 (0,5đ)
14 (0,5đ)
C
B
A
B
A
C
A
C
A
C
A
Đ
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
1/ (1đ) Đặt tính rồi tính 
x
108
900 
 3
5
 00
300
540
(0,5đ)
 00 
 0
(0,5đ)
3/ (1đ) Tính 
 a/ 105 kg x 7 = 735 kg b/ 147g : 7 – 8g = 21g – 8g
 = 13g
4/ (2đ) Bài toán 
Bài giải
	Số l dầu 3 can có là: 	(0,25đ)
	 29 x 3 = 87 (l)	(0,5đ) 
	Số l dầu còn lại là: 	(0,25đ)
	 87 – 36 = 51 (l)	(0,5đ) 
	Đáp số: 51 lít dầu	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CUA_KHOI_3_THONG_NHAT.doc