TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 KHỐI : 2 NĂM HỌC : 2015 -2016 MÔN : TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 7 2 1 8 2 Số điểm 6,0 3,0 1,0 7,0 3,0 Trường Tiểu học Sơn Đông Họvà tên:. Lớp: 2. Thứ...........ngày ....tháng .... năm 2015 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I.Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là số nào ? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3 . ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x , biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5 .( 1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6.( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là: - Có 2 hình tứ giác : - Có 3 hình tứ giác: II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 9. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25 .. . . .. . .. .. . .. . .. . Câu 10. ( 2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải ....................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2015 -2016 Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số : 70 ; 39; 91 ; 48 là: A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Khoanh vào chữ D.91 Câu 2. ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Khoanh vào chữ A. 82 Câu 3. ( 0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Khoanh vào chữ C. 39 Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x , biết x + 29 = 50 - 5 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. 24 Khoanh vào chữ B. x = 16 Câu 5 .( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Khoanh vào chữ A. 3 giờ Câu 6. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Khoanh vào chữ C. 40 Bài 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Khoanh vào chữ C .3 Bài 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ , sai thì ghi S vào ô vuông : S S Hình vẽ dưới - Có 2 hình tứ giác : Đ - Có 3 hình tứ giác: Bài 9 . ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0, 25 điểm. ( Nếu học sinh đặt tính đúng nhưng sai kết quả thì đạt một nửa số điểm ) Đặt tính rồi tính: 39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25 39 48 72 100 + + - - 14 7 34 25 53 55 38 75 Bài 10. ( 2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải Số lít dầu thùng nhỏ đựng được là:(0,5 điểm) 62 – 15 = 47 (l) (1,0 điểm) Đáp số : 47 l dầu ( 0,5 điểm) - Lời giải đúng cho 0,5 đ; phép tính đúng cho 1đ; đáp số đúng cho 0,5đ. - Ở phép tính, nếu học sinh ghi được phép tính 62 – 15 = ... nhưng tính sai kết quả cho 0,5đ.
Tài liệu đính kèm: