Kiểm tra cuối học kì I lớp 3 môn: Tiếng Anh thời gian: 60 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 760Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I lớp 3 môn: Tiếng Anh thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì I lớp 3 môn: Tiếng Anh thời gian: 60 phút
Trường Tiểu học Long Thuận KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 3/ ... Môn: Tiếng Anh
Họ và tên: ...................................... Thời gian: 60 phút
Marks
 Listening
 Reading and Writing
Speaking
 Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Q.10
PART I : Listening (Nghe) - 20 phút
 Question 1: Listen and number (1pt) ( Nghe và đánh số)
 a. b. c. d. 
 Question 2: Listen and tick (1pt) (Nghe và đánh dấu)
1.
2.
 3.
a
b
 4. 
b
Question 3: Listen and match (1pt) ( Nghe và kết nối)
1 2 3 4
Question 4: Listen and write colour (1pt) (Nghe và viết màu)
 a. b. c. d. 
Question 5: Listen and write the missing word(1pt) (Nghe và điền từ còn thiếu)
 1. May I come.,Mr Loc?
 2 ..........................., you can.
 3. May I .............................out, Mr Loc?
 4......................................, you can’t.
PART II: Reading and writing ( Đọc và viết) – 40 phút
Question 6: Read and write (1pt) (Đọc và viết từ )
1. ....................down, please! 2. Don’t .................. ,please!
3. A: May I ............... out? 4. A : May I ..................... up?
 B: Yes, you can. B: No, you can’t. 
Question 7: Read and match (1pt) (Đọc và kết nối)
Hello. I’m Peter. A. My name’s Tony.
What’s your name? B. Yes, they are.
How old are you? C. Hi, Peter. Nice to meet you.
Are they your friends? D. I’m eight years old. 
Question 8: Circle the correct words (1pt) (Khoanh tròn từ đúng)
 Look at my school. It is beautiful. That is my classroom. It is big. And that is the computer room. It is new but small. Look at the library. It is large and new. And look at the gym. It is big but old. 
 1. The classroom is ( big / small ).
 2. The computer room is ( big / small ).
 3. The library is ( old / new ).
The gym is ( new / big ).
Question 9: Write the missing letters of school things (1pt) (Viết chữ cái còn thiếu vào các từ chỉ tên đồ vật)
 p__ncil ca__e not__bo__k
 __ub__er sch__ol b__g
 PART III: Speaking (Nói)
Question 10. Answer the questions(1pt) (Trả lời các câu hỏi)
 1. What’s your name?
 2. How old are you?	 
 3. What’s this?/ Who’s that? (ruler / rubber / Linda/ Khanh...)
-THE END-
 4. Is this your ( ruler / rubber / pencil case / book / ...)
	 Good luck to you!
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Anh
Lớp 3
 Phần I: Nghe
Câu 1: Nghe và đánh số (1 điểm)- Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
 a 3 b 1 c 4 d 2
Câu 2: Nghe và đánh dấu ( 1 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1 b 2 c 3 a 4 b
Câu 3: Nghe và kết nối ( 1 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1. d 2. c 3. a 4. b
Câu 4: Nghe và viết màu ( 1 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
a - black b - blue c - orange d - green
Câu 5: Nghe và điền từ còn thiếu (1 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1. in 
2. yes
3. go
4. no
Câu 6: Đọc và viết từ (1 điểm) - Mỗi câu viết đúng đạt 0,25 điểm
 1. Sit
 2. talk
 3. go
 4. stand 
Câu 7: Đọc và kết nối (1 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1 c 2 a 3 d 4 b
Câu 8: Khoanh tròn từ đúng (1 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1. big 
2. small
3. new
4. big
Câu 9: Viết chữ cái còn thiếu vào các từ chỉ tên đồ vật (1 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1. pencil case 2. notebook
3. rubber 4. school bag
 Phần III: Nói
Câu 10: Trả lời các câu hỏi ( 1 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
1. My name’s ...............
2. I’m .......... years old.
3. It’s ......... (Mai / Linda / Khanh ....)
4. Yes, it is / No, it isn’t.
AUDIO SCRIPT
Question 1: Listen and number
1. Tom: Is your school new?
 Linda: No, it isn’t. It’s old.
2. Tom: Is the library big?
 Linda: Yes, it is.
3. Tom: Is your classroom big?
 Linda: No, it isn’t. It’s small.
4. Tom: Is the school gym large?
 Linda: Yes, it is.
Question 2: Listen and tick
Linda: That’s the computer room.
 Nam: Is it big?
 Linda: Yes, it is.
2. Linda: That’s the gym.
 Nam: Is it big?
 Linda: No, it isn’t. It’s small.
Tony: What do you do at break time?
 Mai: I play badminton.
Linda: What do you do at break time?
 Tom: I play basketball.
Question 3: Listen and match
Nam: Hello, Mr Robot. These are my rulers.
 Robot: Are they?
 Nam: Yes, they are.
Linda: Hi, Mr Robot. Those are my notebooks.
 Robot: Are they?
 Linda: Yes, they are.
Peter: Hello, Mr Robot. These are my pens.
 Robot: Are they?
 Peter: Yes, they are.
Mai: Hi, Mr Robot. Those are my pencil cases.
 Robot: Are they?
 Mai: Yes, they are.
Question 4: Listen and colour
Nam: What colour are your pencil sharpeners?
 Mai: They’re green.
Mai: What colour is your pencil?
 Nam: It’s blue.
Mai: What colour is your school bag?
 Nam: It’s black.
Nam: What colour is your pen?
 Mai: It’s orange.
Question 5: Listen and write the missing word
1.May I come in, Mr Loc?
2.Yes, you can.
3.May I go out,Mr Loc?
4.No, you can’t

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc