Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018
 ÑIEÅM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH 
HS: ...
LỚP: 3
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày kiểm tra:
 GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO 
 SỐ THỨ TỰ
Phần I: 3 đ
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính) 
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 0,5đ
 Số gồm ba mươi nghìn tám trăm linh hai được viết là:
:
A.	3802	B. 30802	C. 30820
Câu 2: 0,5đ
Số liền trước của số 20301 là :
A. 20302	B. 20303	C. 20300
Cho các số sau: 43501 ; 45310 ; 43051 ; 45130 . Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 3: 0,5đ
A. 	35014 ; 45310 ; 43051 ; 45130
B. 35014 ; 43051 ; 45130 ; 45310	
C. 45310 ; 45130 ; 43051 ; 35014
Câu 4: 0,5đ
3dm 5cm =  cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm () là :
A. 350	B. 35	C. 305
Những tháng có 31 ngày là các tháng :
Câu 5: 0,5đ
A. 4 ; 6 ; 9 ; 11	B. 1; 3; 5; 6; 7; 8	C. 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12
Câu 6: 0,5đ
 Khung cửa hình vuông có cạnh 15 dm. Vậy chu vi khung cửa hình vuông đó là :
A. 60dm	B. 50dm	C. 40dm
Đặt tính rồi tính :
Phần II: 7 đ
Câu 1:/2đ
	 34782 + 10345 	65862 – 23104 	10142 x 4	34857 : 6
Câu 2:/2đ
a.Tính :	b. Tìm X, biết :
 42132 + 75645 : 9	 X : 4 = 12410
=..=..
 Có 1845 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi trong 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Câu 3:/2đ
Bài giải
Có một đàn chim bay ngang , tôi liền chào : “Chào 100 bạn !” Chim đầu đáp : “ Chúng tôi đã mất cả đàn.”
Hỏi đàn chim đó còn lại bao nhiêu con ?
Câu 4:/1đ
Bài giải
ĐÁP ÁN TOÁN 3 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2017 – 2018
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 3 điểm ) 
0.5đ/câu đúng 
1.C	2.A 3.C	 4.B	 5.B	 6.C	 	 
PHẦN II : ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
* Đúng đặt tính và tính 1 bài : 0,5đ 	
* Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
a.36807 + 53069	b.76483 – 15456 	c. 10814 x 6	d.92648 : 5
 89876	61027	 64884	 23162
Bài 2: ( 2 điểm )
Tính đúng kết quả 1 bước : 0.5đ
( 15786 – 13982 ) x 3	 b. X : 8 = 3721
= 1804 x 3 	 X = 3721 x 8
= 5412	 X = 29768	 	
Bài 3 : ( 2 điểm)	
 Bài giải	 	 Lời giải đúng : 0.5đ	
Số kg đường buổi sáng đã bán là :	 Phép tính + kết quả đúng : 0.5đ
 5216 : 4 = 1304 (kg) 	 	 Sai kết quả : trừ 0,5đ
Số kg đường cửa hàng đó còn lại là : Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : - 0.5đ /bài 
5216 - 1304 = 3912 (kg)
 Đáp số : 327 học sinh
Bài 4 : ( 1 điểm )
Em có thể mua được hai loại đồ vật là : 	đúng :1đ
Chẳng hạn : 1 búp bê và 1 quả bóng	 	
LỚP : 3

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc