Tuần 24 – Tiết 46 NS: 18/2 KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA 8 ND: 23/2/2013 I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng : Gíup hệ thống hóa các kiến thức đã học , vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập . Giups HS phân biệt hiện tượng vật lí , hiện tượng hóa học , liên hệ với thực tế . Biết cách lập PTHH , tính khối lượng của một chất theo định luật bảo toàn khối lượng . Rèn luyện kỹ năng viết CTHH , PTHH. Giups HS ý thức tự học , tự rèn . II/ MA TRẬN Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng hợp Tính chất , ứng dụng, điều chế oxi. Phản ứng hóa học Câu 2- 0,5đ Câu 7-2đ Câu 3- 0,5đ Câu 6 -0,5đ 4 câu – 3,5đ Oxit . Sự oxi hóa . Câu 1 – 0,5đ Câu 8 -2đ Câu 5 - 0,5đ 3câu - 3đ Không khí , sự cháy Câu 9a – 2đ Câu 4 – 0,5đ Câu 9b- 1đ 2câu - 3,5đ Tổng hợp 3 câu -3đ 30% 2,5câu - 3đ 30% 2,5câu - 4đ 40% 9 câu - 10đ 100% III/ ĐỀ BÀI : I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào đáp án đúng : Câu 1 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là : A . sự oxi hóa B . sự cháy C . sự đốt nhiên liệu D . sự thở Câu 2 : Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là dùng cho : A . Sự hô hấp và quang hợp của cây xanh. B . Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu. C . Sự hô hấp và sự cháy D . Sự cháy và đốt nhiên liệu Câu 3 : Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC . Công thức hóa học của oxit là : A . P2O3 B . P2O5 C. PO2 D . P2O4 Câu 4 : Sự cháy khác sự oxi hóa chậm là : A . có phát sáng B . không tỏa nhiệt C . có tỏa nhiệt D . cả A ,B ,C Câu 5 : Oxit SO2 có axit tương ứng là : A. H2SO4 B. H2SO3 C. HCl d. NaOH Câu 6 : Trong thí nghiệm điều chế và thu khí oxi . Dựa vào tính chất nào của oxi mà ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước : A. Nhẹ hơn nước , nhẹ hơn không khí B . Không tan trong nước C . ít tan trong nước , nặng hơn không khí D . Tan nhiều trong nước II/ TỰ LUẬN : 7đ Câu 7 : Hãy cân bằng và cho biết các phản ứng sau thuộc phản ứng nào ? . 2 đ MgCO3 ----> MgO + CO2 (1) CaO + CO2 ----> CaCO3 (2) KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) H2O + P2O5 ----> H3PO4 (4) Câu 8 : Các oxit sau thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ . Gọi tên các oxit đó ? . 2đ CuO , FeO , CO2 , SO2 , K2O , P2O5 . Câu 9 : 3đ . Đốt cháy 12,4g phot pho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ) . a) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt cháy và thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng . b ) Nếu lấy lượng khí oxi dùng để đốt cháy lượng photpho trên cho phản ứng với khí metan (CH4) thì thể tích khí cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiêu ? ( P = 31 O =16 C =12 H = 1 ) ---------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG IV HÓA 8 I/ TRẮC NGHIỆM : 3đ Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án A B B A B C II/ TỰ LUẬN : 7đ Câu Nội dung cần nêu được Điểm 7 - PT (1),(3) thuộc phản ứng phân hủy , cân bằng đúng , có đkpư - PT(2) , (4) thuộc phản ứng hóa hợp , cân bằng đúng , có đkpư 1đ 1đ 8 Oxit axit : CO2 : Cacbon đioxit P2O5 : điphotphopentaoxit SO3 : lưu huỳnh trioxit Oxit bazzơ : CuO : Đồng oxit K2O : Kali oxit FeO : Sắt (II)oxit 1đ 1đ 9 - PTPƯ xảy ra : 4 P + 5O2 2P2O5 (1) - Theo bài ra có : nP = 12,4 : 31 = 0,4 mol a) - Theo PT ta có : nP2O5 = 1/2nP = 0,2 mol Khối lượng P2O5 mP2O5 = n . M = 0,2 . 142 = 28,4g b) Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng : V O2 = n02 . 22,4 mà nO2 = 5/4 nP = 5/4 . 0,4 = 0,5 mol Vậy VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lit c) PT xảy ra : CH4 + 2O2 CO2 + 2 H2O (2) - Theo PT (1) và (2) thì : nC02 = ½ nO2 = ½ . 0.5 = 0,25 mol Vậy thể tích khí CO2 (đktc) là : V CO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit . --------------------HẾT------------------------------------- 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ GV ra đề và đáp án Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Hòa Sơn Thứ ngày tháng 2 năm 2013 Lớp 8A Kiểm tra 1 tiết ( ppct 46) Họ và tên :. Môn : Hóa học Điểm Lời nhận xét của giáo viên I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào đáp án đúng : Câu 1 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là : A . sự oxi hóa B . sự cháy C . sự đốt nhiên liệu D . sự thở Câu 2 : Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi là dùng cho : A . Sự hô hấp và quang hợp của cây xanh. B . Sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu. C . Sự hô hấp và sự cháy D . Sự cháy và đốt nhiên liệu Câu 3 : Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC . Công thức hóa học của oxit là : A . P2O3 B . P2O5 C. PO2 D . P2O4 Câu 4 : Sự cháy khác sự oxi hóa chậm là : A . có phát sáng B . không tỏa nhiệt C . có tỏa nhiệt D . cả A ,B ,C Câu 5 : Oxit SO2 có axit tương ứng là : A. H2SO4 B. H2SO3 C. HCl d. NaOH Câu 6 : Trong thí nghiệm điều chế và thu khí oxi . Dựa vào tính chất nào của oxi mà ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước : A. Nhẹ hơn nước , nhẹ hơn không khí B . Không tan trong nước C . ít tan trong nước , nặng hơn không khí D . Tan nhiều trong nước II/ TỰ LUẬN : 7đ Câu 7 : Hãy cân bằng và cho biết các phản ứng sau thuộc phản ứng nào ? . 2 đ MgCO3 ----> MgO + CO2 (1) CaO + CO2 ----> CaCO3 (2) KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) H2O + P2O5 ----> H3PO4 (4) Câu 8 : Các oxit sau thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ . Gọi tên các oxit đó ? . 2đ CuO , FeO , CO2 , SO2 , K2O , P2O5 . Câu 9 : 3đ . Đốt cháy 12,4g phot pho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ) . a) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt cháy và thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng . b ) Nếu lấy lượng khí oxi dùng để đốt cháy lượng photpho trên cho phản ứng với khí metan (CH4) thì thể tích khí cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiêu ? ( P = 31 O =16 C =12 H = 1 ) ---------------------------------------------------------------- Bài làm I/ Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II/ Tự luận : .. .
Tài liệu đính kèm: