Kiểm tra chương II môn: Toán (số học) - Lớp 6 (Đề 3)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II môn: Toán (số học) - Lớp 6 (Đề 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương II môn: Toán (số học) - Lớp 6 (Đề 3)
 Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: Toán (Số học) - Lớp 6.
Năm học: 2015 – 2016
Ngày kiểm tra: ........./01/2016 
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm lại được các kiến thức trong chương thông qua bài kiểm tra.
- Kỹ năng: 	Biết cách phân tích tìm lời giải, trình bày bài làm cho hợp lí. 
	Biết nhận dạng và suy ra được phương pháp giải.
	Biết vận dụng kiến thức để giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực và tư duy lô-gíc trong khi giải toán.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
- Biết số nguyên dương.
- Biết số đối, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
4
2,0
20%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
- Sắp xếp được các số nguyên theo thứ tự tăng dần (giảm dần)
- Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc về dấu khi cộng , trừ, nhân các số nguyên.
Tìm được ước của một số nguyên
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân các số nguyên 
- Phối hợp các phép tính trong Z
- Tìm được số nguyên x.
Vận dụng giải được bài toán thực tế
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
1
1,0
10%
4
2,5
25%
1
1,0
10%
10
6,5
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4,0
40%
4
2,5
25%
4
2,5
25%
1
1,0
10%
17
10
100%
TN – TL: 3 – 7
III. ĐỀ KIỂM TRA: (chính thức)
Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên :. Môn: Toán (Số học) - Lớp 6. 
Lớp :  Ngày kiểm tra: ..../01/2016 
 Năm học: 2015 – 2016
Điểm :
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
Bài 1: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp.
Khẳng định
Đúng
Sai
a) Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất 
b) Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương 
c) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
d) Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
e) Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên âm.
f) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 2: (1,5đ) 
a) Tìm số đối của mỗi số sau: –15; 6.
b) Tính giá trị của: .
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 8; –8; 7; –19; 0.
Bài 2: (1,0đ) Trong tập hợp Z, tìm các ước của – 11	
Bài 3: (2,0đ) Tính:
a) 39 – (39 – 2016)
b) 57 – 4. (11 + 14)	
c) (– 5 – 45) : 5
d) 15. (–7) + 7 . 12 – 7. 5
Bài 4: (1,5đ): Tìm số nguyên x biết:
–11 + x = – 45
7. x + 107 = 9
Bài 5: (1,0đ)	 Giải bóng đá Nhi đồng vừa tổ chức tại trường Trần Quốc Toản. Đội A ghi được 7 bàn và để thủng lưới 11 bàn. Đội B ghi dược 15 bàn và để thủng lưới 6 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của mỗi đội.
Bài làm:
Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: Toán (Số học) - Lớp 6.
Năm học: 2015 – 2016
Đáp án và biểu điểm:
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu điền đúng cho 0,5đ.
Bài 
1a
1b
1c
1d
1e
1f
Đáp án
S
S
Đ
S
S
Đ
B/ Phần tự luận : (7 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1(1,5)
a) Số đối của – 15 là: 15
0,25
 Số đối của 6 là : – 6
0,25
b) .
0,5
c) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: –19; –8; 0 ; 7; 8
0,5
2(1,0)
Ư(–11) = {–11; – 1; 1; 11}
1,0
3(2,0)
a) 39 – (39 – 2016) = 39 – 39 + 2016 = 2016
0,5
b) 57 – 4. (11 + 14) = 57 – 4 . 25 = 57 – 100 = – 43 
0,5
c) (– 5 – 45) : 5 = (– 50) : 5 = – 10
0,5
d) 15. (–7) + 7 . 12 – 7. 5 = – 7.(15 – 12 + 5) = – 7.8 = – 56
0,5
4(1,5)
–11 + x = – 45
 x =  – 45 + 11
0,25
 x = – 34
0,25
7. x + 107 = 9
 7. x = 9 – 107 
0,5
 x = – 98 : 7 
0,25
 x = – 14
0,25
5(1,0)
- Hiệu số bàn thắng – thua của đội A là : 7 – 11 = – 4
0,5
- Hiệu số bàn thắng – thua của đội B là : 15 – 6 = 9
0,5
HS có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
VI.Thống kê:
Lớp
Sĩ số
910 
78,9
56,9
3,54,9
23,4
2
6
6
6
VII. Nhận xét bài làm của học sinh:
VIII. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docKT TIET 68 SO HOC Lớp 6-1.doc