MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng 3 gĩc của một tam giác Dựa vào định lý tổng 3 gĩc của tam giác để nhận biết được số đo các gĩc của tam giác. Hiểu được một tam giác cĩ ít nhất bao nhiêu gĩc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(1.1;1.2) 0,5đ 5% 1(2.3) 0,25đ 2,5% 3 0,75đ 7,5% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được hai tam giác bằng nhau. Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Biết áp dụng tính chất của hai tam giác bằng nhau để tính chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3(1.6;2.12) 0,75đ 7,5% Bài 2a 2đ 20% Bài 2c 0,5đ 5% 5 3,25đ 32,5% Tam giác cân Nhận biết tam giác vuơng cân, tam giác đều. Hiểu được tính chất về gĩc của tam giác cân. Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân để chứng minh một tam giác là tam giác cân. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3(1.4;2.5,6) 0,75đ 7,5% 2(1.3;2.4) 0,5đ 5% Bài 2b 1,5đ 15% 6 2,75đ 27,5% Định lý Pytago Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuơng khi biết số đo 3 cạnh. Dựa vào kiến thức đại số và hình học để tính độ dài các cạnh trong tam giác vuơng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(1.5) 0,25đ 2,5% Bài 1 2đ 20% Bài 3 1đ 10% 3 3,25đ 32,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 2,0đ 20% 4 1,0đ 10% 1 2đ 20% 1 2,0đ 20% 3 3,0đ 30% 17 10đ 100% KIỂM TRA CHƯƠNG II Mơn: Hình học 7 Họ và tên: Lớp:.. Điểm Lời phê của Cơ giáo I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng mỗi câu sau: Câu 1: Tổng ba gĩc của một tam giác bằng A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800 Câu 2: ABC vuơng tại A, biết số đo gĩc C bằng 520. Số đo gĩc B bằng: A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280 Câu 3: MNP cân tại P. Biết gĩc N cĩ số đo bằng 500. Số đo gĩc P bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 4: ABC cĩ AB = AC và gĩc A = 600 thì ABC là tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác vuơng C. Tam giác vuơng cân D. Tam giác đều. Câu 5: Trong các tam giác cĩ các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuơng ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 6:ABC vàDEF cĩAB=ED,BC=EF.Thêm điều kiện nào sau đây để ABC=DEF? A. B. C. AB = AC D. AC = DF Bài 2: (1,5 điểm). Đánh dấu X vào ơ Đúng hoặc Sai cho thích hợp: TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau từng đơi một thì hai tam giác đĩ bằng nhau. 2 Nếu ABC vàDEF cĩ AB=DE, BC= EF, thì ABC= DEF 3 Trong một tam giác, cĩ ít nhất là hai gĩc nhọn. 4 Nếu gĩc A là gĩc ở đáy của một tam giác cân thì > 900. 5 Nếu tam giác cân cĩ một gĩc bằng 600 thì tam giác đĩ là tam giác đều 6 Nếu một tam giác vuơng cĩ một gĩc nhọn bằng 450 thì tam giác đĩ là tam giác vuơng cân II- PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm). Cho hình vẽ. Biết AM = 13cm, AN = 12cm, NB = 8cm. Tính độ dài MN, AB? Bài 2: (4,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuơng gĩc với BC ( HỴBC ) a) Chứng minh: DAHB = D AHC b) Trên tia đối của tia HA lấy điểm M sao cho HM = HA. Chứng minh D ABM cân c) Chứng minh BM // AC Bài 3: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A. Biết 3AB = 4AC và BC = 20cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC. **************** Hết ************** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án B B A C C D Bài 2: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau từng đơi một thì hai tam giác đĩ bằng nhau. x 2 Nếu ABC và DEF cĩ AB = DE, BC = EF, thì ABC = DEF x 3 Trong một tam giác, cĩ ít nhất là hai gĩc nhọn. x 4 Nếu gĩc A là gĩc ở đáy của một tam giác cân thì > 900. x 5 Nếu tam giác cân cĩ một gĩc bằng 600 thì tam giác đĩ là tam giác đều x 6 Nếu một tam giác vuơng cĩ một gĩc nhọn bằng 450 thì tam giác đĩ là tam giác vuơng cân x II- TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm ) Bài Đáp án Điểm 1 Mỗi ý đúng cho 1,0 điểm *) Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác AMN vuơng tại N ta cĩ: MN2 = AM2 - AN2 = 132 – 122= 169 – 144 = 25 Suy ra MN = 5 cm *) Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác ANB vuơng tại N ta cĩ: AB2 = AN2 + NB2 = 122 + 82 = 144 + 64 = 108 Suy ra AB = cm 2 Vẽ hình đúng cho (0,5 điểm) a) Xét DAHB và DAHC cĩ: AB = AC ( GT) AH: cạnh chung DAHB = DAHC ( cạnh huyền – cạnh gĩc vuơng) b) Theo a) ta cĩ: DAHB = DAHC HB = HC (hai cạnh tương ứng) Xét DAHC và DMHB cĩ: HB = HC ( cmt) HA = HM ( GT ) (hai gĩc đối đỉnh) DAHC = DMHB ( c.g.c) AC = BM ( hai cạnh tương ứng ) Mà AB = AC ( vì DABC cân tại A) AB = BM Xét D ABM cĩ AB = BM D ABM cân tại B c) Theo b) ta cĩ: DAHC = DMHB ( hai gĩc tương ứng) mà hai gĩc là hai gĩc ở vị trí so le trong nên theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song BM // AC 0,5 1,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 3 Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác ABC vuơng tại A, ta cĩ: AB2 + AC2 = BC2 Hay AB2 + AC2 = 202 = 400 Ta cĩ: 3AB = 4AC Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: Do đĩ: AB2 = 162 AB = 16cm AC2 = 9.16 =144 AC = 12cm 0,25 0,25 0,25 0,25 HS làm cách khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa. *) Thống kê chất lượng: Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 7A 43 7B 41
Tài liệu đính kèm: