KIỂM TRA CHƯƠNG II I.MỤC TIÊU: - Làm được các bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch ,vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0) , xác định được một điểm cĩ thuộc đồ thị hàm số khơng. - Phân biệt được hai đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch . - Rèn kỹ năng tính toán , vẽ đồ thị hàm số. II. CHUẨN BỊ : HS: Ôn lí thuyết và làm các dạng bài tập ôn tập GV: Soạn đề kiểm tra , ghi đề trên bảng phụ III.MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Đại lượng tỉ lệ nghịch -Biết viết cơng thức liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và tìm hệ số tỉ lệ - Biết tính giá trị của đại lượng y khi biết x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20 % 2 2 20% Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận Biết vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài tốn về hai đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,5 25 % 1 2,5 25% Hàm số Biết tính giá trị của hàm số khi biết biến số Tính đđđược giá trị của biến số khi biết giá trị của hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Đồ thị của hàm số Biết xác định một điểm có thuộc đồ thị của một hàm số hay không - Vẽ được mặt phẳng tọa độ Oxy Vẽ được đồ thị hàm số y = ax Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1,5 15% 3 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 4 40% 3 5 50% 1 1 10% 8 10 100% IV. ĐỀ BÀI: Bài 1: (2đ) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 ;y = - 6 . Tìm hệ số tỉ lệ. Hãy biểu diễn y theo x; Tính giá trị của y khi biết x = 10 ; x = 30 Bài 2 (2đ): Cho hàm số y = f(x)= 2x + 1 Tính f( -2 ) ; f( ) Tìm x biết f(x)= -2 Bài 3 ( 2đ ): Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Bài 4 (1,5đ) : Những điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số y = -x + 1 không ? a) A( 3 ; 0 ) b) B( 3 ; -2 ) c)C( - ; ) Bài 5 ( 2,5đ ) : Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5; 7;9 và chu vi của nó là 63 cm.Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. *ĐÁP ÁN BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 a b c a=xy=5.(-6) = -30 2 0,5 0,5 0,5 0,5 2 f(-2) = 2.(-2)+1 = --3 f() = 2. + 1 = 2 f(x)= -2 2x + 1 = -2 2x = -2 – 1 x = -3 x= - 1,5 2 0,5 0,5 1 3 Chọn x = 1 y = 3.1 = 3 A ( 1 ; 3 ) thuộc đồ thị hàm số y = 3x. Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 3x Hệ trục tọa độ Oxy 2 0,5 1 0,5 4 A ( 3 ; 0 ) Thay hoành độ của điểm A là x = 3 vào hàm số ta được : y = - . 3 + 1= 0 bằng với tung độ điểm A Do đó điểm A ( 3 ; -1 ) thuộc đồ thị hàm số y = -x + 1 B( 3 ; - 2 ) Thay hoành độ của điểm B là x = 3 vào hàm số ta được: y = - . 3 + 1 = 0 không bằng với tung độ điểm B Do đó điểm B ( 3 ; -2 ) không thuộc đồ thị hàm số y = -x C( ; ) Thay hoành độ của điểm C là x = vào hàm số ta được: y = - . + 1 = bằng với tung độ điểm C Do đó điểm C( ; ) thuộc đồ thị hàm số y = -x 1,5 0,5 0,5 0,5 5 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a,b,c Ta cĩ và a + b + c = 63 Nên Suy ra a = 3 . 5 = 15 b = 3 . 7 = 21 c= 3 . 9 = 27 2,5 0,25 0,5 1 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: