Kiểm tra chung môn: Hóa học 11 CB (kèm các mã đề + đáp án)

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1468Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chung môn: Hóa học 11 CB (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chung môn: Hóa học 11 CB (kèm các mã đề + đáp án)
SỞ GD & ĐT ĐĂK NƠNG
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
KIỂM TRA CHUNG
MƠN: HĨA HỌC 11 CB
Thời gian làm bài 45 phút 
( 30 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 
132
 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:................................................Sớ báo danh: ...........................	
Câu 1: Bậc ancol của 2-metylpentan-2-ol là :
A. bậc 2.	B. bậc 3.	C. bậc 1.	D. bậc 4.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol cĩ tính axit yếu:
A. C6H5ONa + CO2 + H2O	B. C6H5OH + Na.
C. C6H5OH + NaOH	D. C6H5ONa + Br2
Câu 3: Toluen là tên thơng dụng của:
A. benzen	B. vinylbenzen	C. metyl benzen	D. etyl benzen
Câu 4: Tên thay thế của ancol: HO-CH2CH2CH(CH3)-CH3 là:
A. 3,3-dimetylpropan-1-ol.	B. 2-metylbutan-4-ol
C. ancol isoamylic.	D. 3-metylbutan-1-ol.
Câu 5: Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hĩa ?
A. HNO3 đặc /H2SO4 đặc	B. HNO2 đặc /H2SO4 đặc
C. HNO3 lỗng /H2SO4 đặc	D. HNO3 đặc
Câu 6: Cho 3 chất lỏng sau : Rượu etylic, phenol, glixerin. Thuốc thử nào nhận biết được các chất đĩ?
A. Na	B. dd Brơm
C. Na và Cu(OH)2	D. dd Brơm và Cu(OH)2
Câu 7: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 13,24 gam kết tử trắng (phản ứng hồn tồn). Khối lượng phenol cĩ trong dung dịch là:
A. 37,6g	B. 3,76g	C. 7,52g.	D. 75,52g
Câu 8: Một ancol no đa chức X mạch hở cĩ n nguyên tử C và m nhĩm OH, Cho 7,6 gam X tác dụng hêt Na thu được 2,24 lit khí bay ra (ĐKTC). Tìm biểu thức liên hệ giữa m và n là:
A. 7m+1 = 11n	B. 7m= 11n+1	C. 7n +1 =11m	D. 7n= 11m +1
Câu 9: Để phân biệt Phenol, Benzen, Stiren người ta sử dụng thuốc thử
A. Na kim loại	B. Dung dịch KMnO4	C. Dung dịch Brơm	D. Dung dịch NaOH
Câu 10: Chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là:
A. C2H5OH	B. C2H6	C. C2H5OC2H5	D. C3H7OH
Câu 11: Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 7,85g brom benzen với hiệu suất phản ứng 80%là:
A. 5g.	B. 4,875g.	C. 4,587g.	D. 6g.
CH3
C2H5
Câu 12: Cho ankylbenzen cĩ cơng thức
A. 1–etyl–3–metylbenzen	B. 3–etyl–1–metylbenzen
C. 2–etyl–4–metylbenzen	D. 1–metyl–3–etylbenzen
Câu 13: Tách nước của CH3CH(CH3)CH(OH)CH2CH3 thu được sản phẩm chính là
A. 4-metylpent-2-en	B. 3-metylpent-1-en	C. 2-metylpent-2-en	D. 3-metylpent-1-en
Câu 14: Đốt cháy một ancol no, đơn chức X thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 10,8 g H2O,CTPT của X là
A. C3H8O	B. C4H10O	C. CH4O	D. C2H6O
Câu 15: Hĩa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và ancol etylic là...
A. dung dịch naOH	B. natri kim loại.	C. quỳ tím.	D. dung dịch brom.
Câu 16: Tách nước 7,4g một ancol thu được 5,6 g anken. CTPT của ancol là
A. C4H9OH	B. C3H7OH	C. CnH2n + 1OH	D. C2H5OH
Câu 17: Ancol C4H10O cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo
A. 4	B. 3	C. 8	D. 6
Câu 18: Dãy đồng dẳng của rượu etylic cĩ cơng thức tổng quát là:
A. CnH2n+2OH(n1).	B. CnH2n-2O(n1).	C. CnH2n-1OH(n1).	D. CnH2n+1OH(n1).
Câu 19: Cho 25,8 g hh X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 5,6 lit H2 (đktc). CTCT thu gọn của 2 ancol đĩ là
A. C3H7OH, C4H9OH	B. C2H5OH, C3H7OH	C. C4H9OH, C5H11OH	D. CH3OH, C2H5OH
Câu 20: Toluen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, H2 (Ni, to), dung dịch KMnO4 (to).
B. Dung dịch KMnO4 (to), Br2 lỏng (bột Fe), HNO3 đặc (H2SO4 đặc).
C. Na, Nước Br2, HNO3 đặc (H2SO4 đặc), H2 (Ni, to).
D. Dung dịch NaOH, dung dịch KMnO4, Br2 lỏng (bột Fe).
Câu 21: Cho các ancol sau: metanol, etanol, phenol, propan-1-ol, butan-2-ol, 3-metylbutan-1-ol và 2-metylpropan-2-ol. Số ancol khi tác dụng với CuO/to tạo ra anđehit là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 22: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, cĩ cùng số nhĩm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 5,6 lít khí CO2 và 6,3 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 11,20.	B. 14,56.	C. 7,28.	D. 8,96.
Câu 23: Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là :
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 24: Stiren khơng phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2.	B. khơng khí H2 ,Ni,to.	C. dd KMnO4.	D. dd NaOH
Câu 25: Khi oxi hĩa ancol X thu được anđehit Y, Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc III	B. Ancol bậc I
C. Ancol bậc I và Ancol bậc II	D. Ancol bậc II
Câu 26: Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Đun nĩng với H2SO4 đặc ở 180oC thu được khí etilen. Đốt cháy hồn tồn lượng etilen này thu được 3.6 g H2O
- Phần 2: Đốt cháy hồn tồn thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 3,36	B. 2,24	C. 6,72	D. 4,48
Câu 27: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
	(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
	(b) Phenol cĩ tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
	(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
	(d) Nguyên tử H của vịng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
	(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 3.	C. 4	D. 5.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra :
A. C2H5OH + HBr	B. C2H5OH + NaOH	C. C2H5OH + Na	D. C2H5OH + CuO
Câu 29: Công thức chung của ankylbenzen chính xác nhất là:
A. CnH2n – 6, 	B. CxHy, 	C. CnH2n + 1C6H5	D. CnH2n + 6, 
Câu 30: Khi đun nĩng hỗn hợp gồm CH3OH, C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC cĩ thể thu được số ete tối đa là
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 8
-----------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docCÔ NGỌC_11CB_132.doc
  • docCÔ NGỌC_11CB_209.doc
  • docCÔ NGỌC_11CB_357.doc
  • docCÔ NGỌC_11CB_485.doc
  • xlsCÔ NGỌC_11CB_dapancacmade.xls