Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Địa lí 9 thời gian: 45 phút (không kể lúc giao đề)

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Địa lí 9 thời gian: 45 phút (không kể lúc giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kì II môn: Địa lí 9 thời gian: 45 phút (không kể lúc giao đề)
Trường:...................................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Lớp:9............... MÔN:ĐỊA LÍ 9
Họ và tên:.................................................... Thời gian:45 phút(không kể lúc giao đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
ĐỀ BÀI:
A: TRẮC NGHIỆM (2,5Đ)
Từ câu 1 đến câu 4 hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh kinh tế biển?
A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú.
B. Gần đường hàng hải quốc tế.
C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí.
D.Đúng tất
Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào năm 2003 chiếm bao nhiêu %?
A. 45                  B. 50                   C. 50.1                   D. 60.1
Câu 3: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vĩnh Long     B. Bình Dương    C. Bình Phước        D. Long An
Câu 4: Vùng Đồng bằng sông cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam     B. Tây                 C. Tây Nam           D. Nam
Câu 5: Điền từ vào chỗ trống (.) sau cho phù hợp về kết quả của quá trình phát triển kinh tế nước ta:
Ngày nay ở Đông Nam Bộ, khu vực công nghiệp - xây dựng tăng trưởng (1), chiếm tỉ trọng (2).. trong GDP của vùng.
B: TỰ LUẬN (7,5Đ):
Câu 1. (1điểm) Nêu vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ.
.Câu 2. (2 điểm ) Nêu ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. (1,5 điểm) Chứng minh rằng đất nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển ?
Câu 4: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2002 (đ ơ n vị : %)
	Khu vực
Vùng
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ
Đông Nam Bộ
6.2
59.3
34.5
Cả nước
23.0
38.5
38.5
 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ so với cả nước?
 b) Nhận xét cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ so với cả nước?
 BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN :ĐỊA LÍ 9
Chấm điểm tối đa khi HS trình bày đầy đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
Ghi chú: HS có thể không trình bày các ý theo thứ tự như HD trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa.Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó.
I/TRẮC NGHIỆM(2,5Đ)
Câu 
1
2
3
4
5
Đáp án
D(0,5đ)
C(0,5đ)
A(0,5đ)
B(0,5đ)
(1)nhanh(0,25đ)
(2)lớn nhất(0,25đ)
II/TỰ LUẬN 7,5Đ
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
a. Vị trí-giới hạn: 
- Vùng Đông Nam Bộ giáp Cam-pu-chia, giáp vùng Tây Nguyên,giáp vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ,giáp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và giáp biển.
b.Đặc điểm tự nhiên.
* Vùng đất liền: Địa hình thoải,đất badan,đất xám;Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm;nguồn sinh thủy tốt.
* Vùng biển: Biển ấm,ngư trường rộng,hải sản phong phú;gần đường hàng hải quốc tế;thềm lục địa nông,rộng,giàu tiềm năng về dầu khí.
1
0,5
0,5
2
(2đ)
- Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất phèn, đất mặn lớn (2,5 triệu ha/4 triệu ha diện tích của vùng, chiếm 62% diện tích). Hai loại đất này phải được cải tạo mới có thể canh tác được.
- Cải tạo đất phèn, đất mặn sẽ mở rộng diện tích canh tác, tăng sản lượng lương thực của vùng, từ đó năng suất cao, hơn nữa vị trí của vùng trong sản suất lương thực, thực phẩm, tạo nên nhiều mặt hàng xuất khẩu.
- Cải tạo đất phèn, đất mặn sẽ làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên, giúp khai thác hợp lý hơn nguồn tài nguyên và tạo sự phát triển đồng đều, bền vững giữa các vùng.
1
0,5
0,5
3
(1,5đ)
-Vùng biển rộng với nguồn hải sản phong phú,có giá trị kinh tế,giá trịxuất khẩu;bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh,đầm,phá...→phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản
Biển là nguồn muối →nghề làm muối.
-Dầu mỏ và khí tự nhiên ở thềm lục địa ,các bãi cát dọc bờ biển →khai thác và chế biến khoáng sản.
-Dọc bờ biển từ Bắc vào Nam có nhiều bãi cát rộng,dài,phong cảnh đẹp,
nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kỳ thú,hấp dẫn khách
 du lịch→Phát triển du lịch biển
-Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng;ven biển có nhiều vũng vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu,một số cửa sông cũng thuận lợi cho việc để xây dựng cảng → phát triển GTVT biển
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
4
(2,đ)
a) Vẽ biểu đồ: 
- Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép, trục tung thể hiện %, trục hoành thể hiện ngành, mỗi ngành gồm 1 cột của Đông Nam Bộ và 1 cột cả nước, có chú giải, tên biểu đồ, có số liệu trên đầu mỗi cột, vẽ đúng, đẹp. Mỗi sai xót nhỏ trong quá trình vẽ trừ 0,25 điểm
(1,0 điểm) 
b) Nhận xét: 
Qua biểu đồ đã vẽ ta thấy: 
- Công nghiệp- xây dựng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng (59.3%) và cao hơn trung bình cả nước khoảng 1.5 lần (trung bình cả nước 38.5%). 
(0,25 điểm)
- Nông, lâm, ngư nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu GDP của vùng (6,2%) thấp hơn trung bình cả nước khoảng 3.7 lần (trung bình cả nước 23.0%). 
(0,25 điểm)
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng (34.5%) thấp hơn công nghiệp xây dựng và thấp hơn trung bình cả nước (cả nước 38.5%). 
(0,25 điểm)
- Chứng tỏ vùng Đông Nam Bộ là có ngành công nghiệp- xây dựng phát triển mạnh hàng đầu cả nước. Đi đầu trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nước. 
(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HK_II_DIA_LI_9_HAY.docx