Kiểm tra 45 phút học kỳ II lần I môn Sinh học 12 cơ bản

doc 9 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút học kỳ II lần I môn Sinh học 12 cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút học kỳ II lần I môn Sinh học 12 cơ bản
KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ II LẦN I
MÔN SINH HỌC 12 CƠ BẢN.
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
x
11
x
21
x
31
x
2
x
12
x
22
x
32
x
3
x
13
x
23
x
33
x
4
x
14
x
24
x
34
x
5
x
15
x
25
x
35
x
6
x
16
x
26
x
36
x
7
x
17
x
27
x
37
x
8
x
18
x
28
x
38
x
9
x
19
x
29
x
39
x
10
x
20
x
30
x
40
x
1/ Tiến hóa đồng quy 
A. làm sinh vật ngày càng nhiều dạng.	B.tạo ra nhiều loài mới từ lòai ban đầu.
C. tạo kiểu hình tương tự từ các kiểu gen khác nguồn. 	 D. hình thành nhiều kiểu gen mới khác kiểu gen gốc.
2/ Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà không có ở giới vô cơ?
A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic	
B. Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hoá ,dị hoá và có khả năng sinh sản 	
C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường luôn thay đổi 
D. Có hiện tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động
3/ Một cơ thể có kiểu gen AB/ab tiến hành giảm phân (có hoán vị gen), số loại giao tử được tạo ra là:	
	A. 1 loại. 	B. 2 loại. 	C. 4 loại. 	D. 6 loại.
4/ Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất
A. hơi nước, các khí cacbônic, amôniac, nitơ. 	 B. saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.
C. hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic, amôniac. 	D. saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic.
5/ Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 20cM. Cơ thể AB/ab khi giảm phân sẻ cho giao tử ab với tỷ lệ:	A. 50%.	B. 40%.	C. 20%.	D. 10%.
6/ Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ
A. sự đông tụ của các chất tan trong đại dương nguyên thuỷ.	B.các enzym tổng hợp.
C.sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ. 	 D. các nguồn năng lượng tự nhiên. 
7/ Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 10cM. Cơ thể AB/ab lai phân tích, kiểu hình đồng hợp lặn chiếm tỷ lệ: A. 5%.	B. 22,5%.	C. 45%.	D. 25%.
8/ Sự sống được phát sinh ở môi trường nào?
A. Trong đất	B. Nước	C. Trên cạn	D. Không khí
9/ Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa dạng so với nguyên mẫu được gọi là:
A. Quá trình tích luỹ thông tin di truyền	B. Quá trình biến đổi thông tin di truyền
C. Quá trình đột biến trong sinh sản	D. Quá trình biến dị tổ hợp
10/ Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là:
A. 24%.	 B. 8%.	 C. 16%.	 D. 32%.
11/ Trong tế bào sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
A. Điều hoà hoạt động các bào quan	B. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá	D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng
12/ Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là
A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người. B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
13/ Một cá thể có kiểu gen tạo ra giao tử D ab với tỉ lệ:
A.12,5%. B. 50%	C. 25%	D.20%
14/ Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:	
A. Homo erectus và Homo sapiens	B. Homo habilis và Homo erectus	
C. Homo neandectan và Homo sapiens 	D. Homo habilis và Homo sapiens
15/ Loài người xuất hiện vào kỉ nào? A. Đệ tam	B. Đệ tứ	C. Jura	D. Tam điệp
16/ Ở người, bệnh máu khó đông (Xm), máu đông bình thường (XM). Bố mẹ bình thường sinh được đứa con trai bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và mẹ là:
A. XMY, XMXM.                  B. XmY, XMXm.	C. XMY, XMXM.                           D. XMY, XMXm.
17/ Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm 
A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
18/ Ở người, bệnh mù màu (Xm), bình thường (XM). Bố mẹ sinh được các con, có con gái và con trai bình thường, có con gái, con trai mù màu. Kiểu gen của bố và mẹ là
A. XMY, XMXm.                           B. XMY, XmXm.	C. XmY, XMXm.                             D. XmY, XMXM.
19/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với voi sống ở vùng nhiệt đới là 
A. có đôi tai dài và lớn. B. cơ thể có lớp mở dày bao bọc. 	C. kích thước cơ thể nhỏ. D. ra mồ hôi.
20/ Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm cư trú của chúng.	B. địa điểm sinh sản của chúng.
C. địa điểm thích nghi của chúng.	D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
21/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật 
A. ưa bóng và chịu hạn.	B. ưa sáng.	C. ưa bóng.	D. chịu nóng.
22/ Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 (các gen liên kết hoàn toàn)
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. 	B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 
C. 1 cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ. 	D. 9 cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. 
23/ Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường, alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XbXb × XBY. B. XBXb × XbY. 	C. XBXB × XbY. D. XBXb × XBY 
24/ Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là: 
A. ánh sáng.	B. nhiệt độ.	C. độ ẩm	D. gió.
25/ Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là: 
A. giới hạn chịu đựng .	B. khoảng thuận lợi.
 C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm gây chết giới hạn dưới.
26/ Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.
C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.
D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.
27/ Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng? 
A. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 420C gọi là giới hạn trên. 	
B. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên. 
C. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên. 
D. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
28/ Động vật ... (1)...sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể ...(2)... so với loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, (1) và (2) lần lượt là: A. Biến nhiệt ; bé hơn B. Biến nhiệt ; lớn hơn C. Hằng nhiệt ; bé hơn D. Hằng nhiệt ; lớn hơn	
29/ Một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài tồn tại và phát triển lâu dài gọi là:
A. giới hạn sinh thái của loài	B. ổ sinh thái của loài.
C. nơi ở của loài	D. giới hạn chịu đựng của loài.
30/ Trong các động vật hiện nay, chỉ có tinh tinh giống người nhiều nhất. Điều này chứng tỏ:
A. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của người.	 B. Tinh tinh cùng nguồn gốc gần với người.
C. Tinh tinh và người là tổ tiên của nhau.	 D. Nó do người cổ đại thoái hóa thành.
31/ Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? 
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.	B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.	D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
32/ Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhiệt độ, người ta chia chúng thành
1. Động vật biến nhiệt	2. Động vật hằng nhiệt	3. Động vật ưa ẩm	4. Động vật ưa nóng
Phương án trả lời đúng là:
A. 1,2	B. 3,4	C. 1,2,4	D. 1,2,3,4
33/ Trong điều kiện nào thì quần thể có thể tăng trưởng?
1. Nguồn sống dồi dào	2. Điều kiện môi trường và khả năng sinh sản tốt	3. Nơi sống không bị hạn chế
Phương án trả lời đúng là:
A. 1,2	B. 2,3	C. 1,2,3 	D. 2,3
34/ Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? 
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. 	B. Những con cá sống trong Hồ Tây. 
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên. D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
35/ Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể	
B. Điều kiện sống phân bố trong đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.	
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao	 
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hướng sống tụ họp với nhau (bầy đàn)
36/ Tỉ lệ nuclêôtit ở ADN của tinh tinh giống của người là:
A. 97,6%.	B. 94,7%.	C. 91,1%.	D. 90,5%.
37/ Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là: 
A.tuổi sinh thái.	B.tuổi sinh lí.	C.tuổi trung bình.	D.tuổi quần thể.
38/ Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là: 
A.làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể. 
B.làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường. 
C.duy trì mật độ hợp lí của quần thể.	D.tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
39/ Đại tân sinh gồm các kỉ là:
A. Pecmơ → Cacbon → Đêvôn → Silua → Cambri.	B. Thứ ba → thứ tư.
C. Tam điệp → Giura → Phấn trắng.	 D. Cambri → Oocđô → Xilua → Đêvôn → Cacbon → Pecmi.
40/ Một cá thể có kiểu gen Aa (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử abD là :
	A. 5%	B. 20%	C. 15%	D. 10%.
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA 45 PHÚT HKII LẦN 1
Lớp: 12A..... 	 MÔN SINH 12CB 
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
x
11
x
21
x
31
x
2
x
12
x
22
x
32
x
3
x
13
x
23
x
33
x
4
x
14
x
24
x
34
x
5
x
15
x
25
x
35
x
6
x
16
x
26
x
36
x
7
x
17
x
27
x
37
x
8
x
18
x
28
x
38
x
9
x
19
x
29
x
39
x
10
x
20
x
30
x
40
x
1/ Đồng quy tính trạng là con đường tiến hóa mà:
A. Các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau nhưng có kiểu hình tương tự
B. Các loài có chung nguồn gốc nhưng có kiểu hình khác nhau
C. Các loài có xu hướng tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết
D. Các loài khác nhau nhưng thích nghi với điều kiện sống như nhau nên có cùng khu phân bố 
2/ Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab tỉ lệ kiểu hình ở F1 (các gen liên kết hoàn toàn)
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. 	B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 	D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. 
3/ Khí quyển nguyên thuỷ không có gì? 
A. O2 , H2 	B. O2 , N2 	C. N2 , CH4 	D. N2 , NH3 
4/ Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là:
A. Hình thành các chất hữu cơ từ vô cơ	B. Hình thành axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ 
C. Hình thành các tế bào sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ 
D. Hình thành vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
5/ Một cơ thể có kiểu gen AB/ab . Nếu xẩy ra hoán vị gen với tần số 20% thì loại giao tử AB chiếm tỷ lệ: 
	A. 0,2.	B. 0,3.	C. 0,4.	D. 0,1.
6/ Trong điều kiện hiện nay,chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên	B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống	D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học
7/ Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ : A. 12%.	 	 B. 24%.	 	C. 76%.	 	 D. 48%.
8/ Để xác định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá còn non, ngươi ta thường dùng:
A. Cacbon 12	B. Cacbon 14	C. Urani 238	D. Phương pháp địa tầng
9/ Trình tự các giai đoạn phát sinh sự sống trên trái đất là:
1:tiến hóa tiền sinh học	2:tiến hóa tiền hóa học	3:tiến hóa hóa học	4:tiến hóa sinh học
A. 2-3-1-4	B. 2-1-3-4	C. 2-3-4	D. 3-1-4
10/ Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 40cM. Cơ thể AB/ab tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen chiếm tỷ lệ: A. 9%.	B. 6%.	C. 6,25%.	D. 1%.
11/ Đại nào là đại mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Nguyên sinh	B. Cổ sinh 	C. Trung sinh	D. Tân sinh
12/ Các bằng chứng hóa thạch và ADN cho thấy loài người hiện nay được hình thành trực tiếp từ
A. H. Habilis B. Homo. C. H. erectus. D. Neanderthalesis.
13/ Tuổi quần thể là: A.tuổi thọ trung bình của cá thể.	B.tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
 C.thời gian sống thực tế của cá thể.	 D.thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.
14/ Ở người, bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X quy định, alen trội M quy định nhìn màu bình thường. Kiểu gen quy định nhìn màu bình thường có thể có ở người là
            A. XMXM;   XMY.                                 B. XMXm; XMY	  C. XMXM;  XMXm; XMY.                         D. XMXm; XmY.
15/ Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều , đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
16/ Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu Phi	B. Châu Á	C. Đông nam châu Á	D. Châu Mỹ
17/ Môi trường sống của sinh vật gồm các loại môi trường:
A. Đất - nước - không khí	B. Đất - nước - không khí - sinh vật
C. Đất - nước - không khí - trên cạn	D. Đất - nước - trên cạn - sinh vật
18/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là
A. 75% bị bệnh : 25% bthường.     B. 75% bthường : 25% bị bệnh. C. 100% bình thường.   D. 50% bị bệnh : 50% bình thường.
19/ Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm 
A. thực vật, động vật và con người.	B.vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
20/ Đặc điểm nào không đúng đối với cây ưa sáng? A. Kích thước lục lạp lớn	B. Mô giậu phát triển
C. Cường độ quang hợp và hô hấp cao dưới ánh sáng mạnh	 D. Phiến lá nhỏ, dày	
21/ Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lưỡng cư.	B. Cá xương.	C. Thú.	D. Bò sát.
22/ Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ). Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật? A. Kẻ thù.	B. Ánh sáng.	C. Nhiệt độ	D. Thức ăn.
23/ Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là: 
A. khoảng thuận lợi của loài.	B. giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ.
C. điểm gây chết giới hạn dưới.	 D. điểm gây chết giới hạn trên.
24/ Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào? 
A. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm. B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày.
C. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.	D. Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối.
25/ Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.	B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.	D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
26/ Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? 
A. Cây cỏ ven bờ B. Đàn cá rô đồng sống trong ao.	C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh D. Cây trong vườn
27/ Đặc điểm nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên? 
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn. B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
C. Tự vệ tốt hơn. D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.
28/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Cạnh tranh không phải là đặc điểm thích nghi của quần thể
B. Quan hệ cạnh tranh càng gay gắt thì các cá thẻ trong quần thể trở nên đối kháng
C. Quan hệ cạnh tranh dẫn đến làm thay đổi mật độ phân bố của các cá thể trong quần thể
D. Cạnh tranh thường xuất hiện khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao
29/ Trong tự nhiên, kiểu phân bố nào thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều?
A. Phân bố theo nhóm	B. Phân bố đồng đều C. Phân bố ngẫu nhiên	D. Phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
30/ Ở người, bệnh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người đàn ông bị bệnh mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là 
A. XmXm x XmY 	B. XMXm x XmY	C. XMXM x XmY	D. XMXm x XMY
31/ Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn động vật hằng nhiệt?
A. San hô, tôm hùm, cá thu, cá voi	B. Chuồn chuồn,bói cá,hải âu, cá sấu
C. Cá mập, bói cá, hải âu, thằn lằn	D. chim cánh cụt, cá voi, bói cá, hải âu
32/ Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là
A. kích thước tối đa của quần thể. 	B. mật độ của quần thể.
C. kích thước tối thiểu của quần thể.	D. kích thước trung bình của quần thể.
33/ Một cá thể có kiểu gen Aa (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử abd là :
	A. 5%	B. 20%	C. 15%	D. 10%.
34/ Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
35/ Tuổi sinh lí là: 
A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.	B.tuổi bình quân của quần thể.
C.thời gian sống thực tế của cá thể.	D.thời điểm có thể sinh sản.
36/ Một cá thể có kiểu gen Aa Bd tạo ra giao tử A bD với tỉ lệ:
 A.25% bD	B. 10%	C. 15%	D.20%
37/ Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên: 
A.tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.	B.dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
C.hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.	D.tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.
38/ Than đá là khoáng sản có nguồn gốc từ đâu và lúc nào?
A. Từ các rừng hạt trần, vào kỉ Phấn trắng.	 B. Từ quyết cổ đại, bị vùi lấp ở kỉ Cacbon.
C. Từ rừng hạt kín cổ đại, vào kỉ Đêvon.	D. Từ dương xỉ cổ đại bị vùi lấp ở kỉ Xilua
39/ Trong lịch sử sinh giới, thú hay chim xuất hiện trước?
A. Chim, vì kém tiến hóa hơn.	B. Thú, vì tiến tiến hóa hơn.
C. Thú, vì có hóa thạch trước.	D. Cùng một kỉ.
40/ Đại cổ sinh gồm các kỉ là:
A. Pecmi → Cacbon → Đêvôn → Silua → Cambri.	B. Thứ ba → thứ tư.
C. Tam điệp → Giura → Phấn trắng. D. Cambri → Oocđô → Xilua → Đêvôn → Cacbon → Pecmi.
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA 45 PHÚT HKII LẦN 1
Lớp: 12A..... 	 MÔN SINH 12CB 
Em hãy chọn đáp án đúng rồi đánh chéo“X " vào bảng dưới đây:
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
x
11
x
21
x
31
x
2
x
12
x
22
x
32
x
3
x
13
x
23
x
33
x
4
x
14
x
24
x
34
x
5
x
15
x
25
x
35
x
6
x
16
x
26
x
36
x
7
x
17
x
27
x
37
x
8
x
18
x
28
x
38
x
9
x
19
x
29
x
39
x
10
x
20
x
30
x
40
x
1/ Hiện tượng cá voi ( thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu hình là kết quả của:
A. Tiến hóa đồng quy.	B. Tiến hóa phân li.	C. tiến hóa phân nhánh.	D.tiêu giảm để thích nghi.
2/ Một cá thể có kiểu gen Aa (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử aBd là :
	A. 5%	B. 20%	C. 15%	D. 10%.
3/ Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất
A. tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
B. tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học 
C. tiến hoá tiền hóa học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
D. tiến hoá tiền hóa học - tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
4/ Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
A. ATP	B. Năng lượng tự nhiên	C. Năng lượng hoá học	D. Năng lượng sinh học
5/ Tổ tiên gần nhất của loài người hiện đại phát sinh ở:
A. Châu Âu.	B. Châu Á. C. Châu Phi.	D. Khắp thế giới.
6/ Một cá thể có kiểu gen tạo ra giao tử bAD với tỉ lệ:
A.20%	B. 10%	C. 0%	D. 5%
7/ Tiến hoá tiền sinh học là quá trình
A. hình thành những tế bào sơ khai và sau đó là các tế bào sống đầu tiên.
B. hình thành các pôlipeptit từ các axitamin.
C. các đại phân tử hữu cơ. D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
8/ Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là: A. 24%.	 B. 8%.	 C. 16%.	 D. 32%.
9/ Tế bào nhân sơ tổ tiên có cách đây:
A. 670 triệu năm	B. 1,5 tỉ năm	C. 1,7 tỉ năm	D. 3,5 tỉ năm
10/ Trong cơ thể sống, axitnuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
A. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập	B. Nhân đôi NST và phân chia tế bào
C. Tổng hợp và phân giải các chất	D. Sinh sản và di truyền 	
11/ Ở người, bệnh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người đàn ông bị bệnh mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là 
A. XmXm x XmY 	B. XMXm x XmY	C. XMXM x XmY	D. XMXm x XMY
12/ Người đứng thẳng đầu tiên là:
A. Ôxtralôpitec	B. Nêanđectan	C. Homo erectus	D. Homo habilis
13/ Một cơ thể có kiểu gen AB/ab . Nếu xẩy ra hoán vị gen với tần số 20% thì loại giao tử AB chiếm tỷ lệ: 
	A. 0,2.	B. 0,3.	C. 0,4.	D. 0,1.
 14/ Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 (các gen liên kết hoàn toàn)
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. 	B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. 
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ. 	D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. 
15/ Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là:
A. Vượn	B. Đười ươi 	C. Gôrila	D. Tinh tinh 
16/ Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú	B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
C. Mấu lồi ở mép vành tai	D. Chi trước ngắn hơn chi sau
17/ Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10-38,50C ; 10,6-320C ; 5-440C; 
8- 320C. Loài có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là:
A. C và B	B. C và A	C. B và A	D. C và D
18/ Đặc điểm nào không đúng đối với cây ưa bóng ?
A. Có phiến lá mỏng	B. Ít hoặc không có mô giậu 
C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất	D. Mọc dưới tán của cây khác trong rừng
19/ Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật 
A. phát triển thuận lợi nhất.	B. có sức sống trung bình.C. có sức sống giảm dần.	D. chết hàng loạt.
20/ Các loại nhân tố sinh thái gồm 
A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật. B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh. D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. 
21/ Phát biểu nào sau đây là không đúng 
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
22/ Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 420C được gọi là: 
A. giới hạn chịu đựng .	B. điểm gây chết giới hạn trên.	C. điểm thuận lợi.	D. điểm gây chết giới hạn dưới.
23/ Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái và khoảng thuận lợi về nhân tố nhiệt độ lần lượt là:
A. 15,6 – 420C và 20 – 250C	B. 5,6 – 420C và 20 – 250C
C. 15,6 – 420C và 20 – 350C	D. 5,6 – 420C và 20 – 350C	
24/ Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường, alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XbXb × XBY. B. XBXb × XbY. 	C. XBXB × XbY. D. XBXb × XBY 
25/ Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.	 B. tương đối ổn định.
C. luôn thay đổi.	 D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
26/ Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố theo nhóm	B. Phân bố ngẫu nhiên	C. Phân bố đồng đều	D. Phân bố theo độ tuổi 
27/ Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống 	
28/ Khi mật độ trong quần thể cao quá thì
1. Có sự cạnh tranh gay gắt về nơi ở	 2. Tỉ lệ tử vong cao	 3. Mức sinh sản tăng	4. Xuất cư tăng
Phương án trả lời đúng là A. 1,2,3	 B. 1,2,3,4	C. 2,3,4	D. 1,2,4
29/ Ở người, bệnh máu khó đông (Xm), máu đông bình thường (XM). Bố mẹ bình thường sinh được đứa con trai bị bệnh. Kiểu gen của bố và mẹ là	A. XMY, XMXM.                  B. XmY, XMXm.	C. XMY, XMXM.                           D. XMY, XMXm.
30/ Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Tỉ lệ đực, cái.	B. Đa dạng loài.	 C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. 	D. Mật độ cá thể.
31/ Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ 
A. cạnh tranh cùng loài. 	B. hỗ trợ khác loài. 	C. cộng sinh. 	D. hỗ trợ cùng loài.
32/ Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là 
A. phân bố đồng đều. 	B. không xác định được kiểu phân bố. 	C. phân bố ngẫu nhiên. 	D. phân bố theo nhóm.
33/ Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là
A. 75% bị bệnh : 25% bthường.     B. 75% bthường : 25% bị bệnh. C. 100% bình thường.   D. 50% bị bệnh : 50% bình thường.
34/ Tuổi sinh thái là: 
A.tuổi thọ tối đa của loài.	 B.tuổi bình quần của quần thể.
C.thời gian sống thực tế của cá thể.	D.tuổi thọ do môi trường quyết định.
35/ kiểu gen nào dưới đây được viết là không đúng:
	A. AB//ab	B. AbD//Abd	C. AaB//aab	 D. ABD//abd
36/ Các cực trị của kích thước quần thể là gì?
1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải. 
Phương án đúng là: A. 1, 2, 3.	B. 1, 2.	C. 2, 3, 4.	D. 3, 4.
37/ Đại Trung Sinh gồm các kỉ là:
A. Pecmơ → Cacbon → Đêvôn → Silua → Cambri. 	B. Thứ ba → thứ tư.
C. Tam điệp → Giura → Phấn trắng.	D. Cambri → Oocđô → Xilua → Đêvôn → Cacbon → Pecmi.
38/ Số lượng axit amin ở chuỗi b-Hb (Hêmôglôbin) của loài tinh tinh khác với của loài người là:
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
39/ Một cơ thể có kiểu gen AB/ab tiến hành giảm phân (có hoán vị gen), số loại giao tử được tạo ra là:	
	A. 1 loại. 	B. 2 loại. 	C. 4 loại. 	D. 6 loại.
40/ Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là:
A. Homo sapiens (người thông minh).	B. Homo habilis (người khéo léo).
C. Homo erectus (người đứng thẳng).	D. Homo neanderthalensis (người Nêanđectan).

Tài liệu đính kèm:

  • docTONG_HOP_8.doc