Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Họ và tên:. Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 11 Ngày /04/2016 Điểm: Nhận xét của thầy/ cô: HỌC SINH CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (A/B/C/D) VÀ GHI VÀO BẢNG SAU: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Sinh sản bào tử có ở những thực vật nào? A. Quyết, hạt kín B. Rêu, dương xỉ C. Rêu D. Rêu, hạt kín Câu 2. Hạt được hình thành từ: A. Bầu nhụy B.Noãn đã thụ tinh C. Noãn D. Vòi nhụy Câu 3. Thể giao tử đực và thể giao tử cái ở thực vật có hoa lần lượt là: A. Túi phôi, hạt phấn B. Nhụy, nhị C. Nhị , nhụy D. Hạt phấn, túi phôi Câu 4. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi B. Duy trì tốt số lượng cá thể trong mọi trường hợp C. Tạo sự đa dạng di truyền D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền Câu 5. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Dễ thực hiện B. Tạo giống sạch bệnh C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống D. Phục chế những cây quý Câu 6. Đâu không phải là vai trò của quả: A. Giúp phát tán hạt B. Cung cấp chất dinh dưỡng C. Bảo vệ hạt D. Bảo vệ hoa Câu 7. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì: A. Dễ trồng và ít công chăm sóc B. Để tránh sâu bệnh gây hại C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả D. Dễ nhân giống nhanh và nhiều Câu 8. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật là: A. Giâm, chiết, ghép B. Sinh sản bào tử, giâm C. Sinh sản bào tử, sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản sinh dưỡng, chiết Câu 9. Đặc điểm của bào tử là: A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài B. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài C. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài Câu 10. Sinh sản vô tính là: A. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái D. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái Câu 11. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng: A. Ghép cành B. Giâm cành C. Chiết cành D. Gieo từ hạt Câu 12. Sinh sản sinh dưỡng là: A. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây B. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây Câu 13. Quả được hình thành từ: A. Noãn B. Bầu nhụy C. Vòi nhụy D. Noãn đã thụ tinh Câu 14. Cơ sở tế bào học của sinh sản hữu tính là: A. Nguyên phân, thụ tinh B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh C. Nguyên phân, giảm phân D. Giảm phân, thụ tinh Câu 15. Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh dưỡng và 1 tế bào ống phấn C. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Họ và tên:. Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 11 Ngày /04/2016 Điểm: Nhận xét của thầy/ cô: HỌC SINH CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (A/B/C/D) VÀ GHI VÀO BẢNG SAU: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng: A. Giâm cành B. Gieo từ hạt C. Chiết cành D. Ghép cành Câu 2. Đặc điểm của bào tử là: A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài B. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài D. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài Câu 3. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật là: A. Sinh sản bào tử, giâm B. Sinh sản bào tử, sinh sản sinh dưỡng C. Giâm, chiết, ghép D. Sinh sản sinh dưỡng, chiết Câu 4. Hạt được hình thành từ: A. Bầu nhụy B. Noãn C.Noãn đã thụ tinh D. Vòi nhụy Câu 5. Sinh sản vô tính là: A. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái D. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái Câu 6. Quả được hình thành từ: A. Noãn B. Noãn đã thụ tinh C. Vòi nhụy D. Bầu nhụy Câu 7. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì: A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả B. Để tránh sâu bệnh gây hại C. Dễ trồng và ít công chăm sóc D. Dễ nhân giống nhanh và nhiều Câu 8. Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh dưỡng và 1 tế bào ống phấn D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Câu 9. Sinh sản sinh dưỡng là: A. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây B. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây Câu 10. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Tạo sự đa dạng di truyền B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi D. Duy trì tốt số lượng cá thể trong mọi trường hợp Câu 11. Đâu không phải là vai trò của quả: A. Giúp phát tán hạt B. Bảo vệ hạt C. Cung cấp chất dinh dưỡng D. Bảo vệ hoa Câu 12. Cơ sở tế bào học của sinh sản hữu tính là: A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh B. Nguyên phân, thụ tinh C. Giảm phân, thụ tinh D. Nguyên phân, giảm phân Câu 13. Thể giao tử đực và thể giao tử cái ở thực vật có hoa lần lượt là: A. Nhị , nhụy B. Nhụy, nhị C. Túi phôi, hạt phấn D. Hạt phấn, túi phôi Câu 14. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống B. Tạo giống sạch bệnh C. Dễ thực hiện D. Phục chế những cây quý Câu 15. Sinh sản bào tử có ở những thực vật nào? A. Rêu, hạt kín B. Rêu, dương xỉ C. Quyết, hạt kín D. Rêu Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Họ và tên:. Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 11 Ngày /04/2016 Điểm: Nhận xét của thầy/ cô: HỌC SINH CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (A/B/C/D) VÀ GHI VÀO BẢNG SAU: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Sinh sản vô tính là: A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái D. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái Câu 2. Sinh sản sinh dưỡng là: A. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây B. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây C. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây Câu 3. Cơ sở tế bào học của sinh sản hữu tính là: A. Giảm phân, thụ tinh B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh C. Nguyên phân, thụ tinh D. Nguyên phân, giảm phân Câu 4. Đặc điểm của bào tử là: A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài B. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài Câu 5. Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh dưỡng và 1 tế bào ống phấn D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Câu 6. Quả được hình thành từ: A. Vòi nhụy B. Noãn đã thụ tinh C. Bầu nhụy D. Noãn Câu 7. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật là: A. Sinh sản bào tử, sinh sản sinh dưỡng B. Giâm, chiết, ghép C. Sinh sản sinh dưỡng, chiết D. Sinh sản bào tử, giâm Câu 8. Thể giao tử đực và thể giao tử cái ở thực vật có hoa lần lượt là: A. Hạt phấn, túi phôi B. Nhị , nhụy C. Túi phôi, hạt phấn D. Nhụy, nhị Câu 9. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Duy trì tốt số lượng cá thể trong mọi trường hợp B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi C. Tạo sự đa dạng di truyền D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền Câu 10. Đâu không phải là vai trò của quả: A. Bảo vệ hạt B. Giúp phát tán hạt C. Cung cấp chất dinh dưỡng D. Bảo vệ hoa Câu 11. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì: A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều C. Dễ trồng và ít công chăm sóc D. Để tránh sâu bệnh gây hại Câu 12. Sinh sản bào tử có ở những thực vật nào? A. Rêu B. Rêu, dương xỉ C. Rêu, hạt kín D. Quyết, hạt kín Câu 13. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống B. Tạo giống sạch bệnh C. Dễ thực hiện D. Phục chế những cây quý Câu 14. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng: A. Chiết cành B. Giâm cành C. Ghép cành D. Gieo từ hạt Câu 15. Hạt được hình thành từ: A. Noãn B.Noãn đã thụ tinh C. Bầu nhụy D. Vòi nhụy Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Họ và tên:. Lớp: KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 2 HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 11 Ngày /04/2016 Điểm: Nhận xét của thầy/ cô: HỌC SINH CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (A/B/C/D) VÀ GHI VÀO BẢNG SAU: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật là: A. Sinh sản bào tử, sinh sản sinh dưỡng B. Sinh sản sinh dưỡng, chiết C. Sinh sản bào tử, giâm D. Giâm, chiết, ghép Câu 2. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì: A. Dễ trồng và ít công chăm sóc B. Để tránh sâu bệnh gây hại C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả D. Dễ nhân giống nhanh và nhiều Câu 3. Sinh sản sinh dưỡng là: A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây B. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây Câu 4. Sinh sản vô tính là: A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái B. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái C. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái D. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái Câu 5. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Phục chế những cây quý B. Dễ thực hiện C. Tạo giống sạch bệnh D. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống Câu 6. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng: A. Gieo từ hạt B. Giâm cành C. Chiết cành D. Ghép cành Câu 7. Đâu không phải là vai trò của quả: A. Bảo vệ hoa B. Giúp phát tán hạt C. Bảo vệ hạt D. Cung cấp chất dinh dưỡng Câu 8. Hạt được hình thành từ: A. Vòi nhụy B. Noãn C. Bầu nhụy D.Noãn đã thụ tinh Câu 9. Cơ sở tế bào học của sinh sản hữu tính là: A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh B. Nguyên phân, giảm phân C. Nguyên phân, thụ tinh D. Giảm phân, thụ tinh Câu 10. Quả được hình thành từ: A. Vòi nhụy B. Noãn C. Noãn đã thụ tinh D. Bầu nhụy Câu 11. Sinh sản bào tử có ở những thực vật nào? A. Rêu, dương xỉ B. Rêu C. Quyết, hạt kín D. Rêu, hạt kín Câu 12. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Tạo sự đa dạng di truyền B. Duy trì tốt số lượng cá thể trong mọi trường hợp C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi Câu 13. Thể giao tử đực và thể giao tử cái ở thực vật có hoa lần lượt là: A. Nhụy, nhị B. Nhị , nhụy C. Túi phôi, hạt phấn D. Hạt phấn, túi phôi Câu 14. Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh dưỡng và 1 tế bào ống phấn D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Câu 15. Đặc điểm của bào tử là: A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài B. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài C. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài Đáp án mã đề: sinh san bao tu co o nhung. 01. B; 02. B; 03. D; 04. B; 05. A; 06. D; 07. C; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. B; 13. B; 14. B; 15. A; Đáp án mã đề: da so cay an qua 01. C; 02. C; 03. B; 04. C; 05. D; 06. D; 07. A; 08. B; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. D; 14. C; 15. B; Đáp án mã đề: sinh san vo tinh la. 01. D; 02. C; 03. B; 04. A; 05. D; 06. C; 07. A; 08. A; 09. A; 10. D; 11. A; 12. B; 13. C; 14. A; 15. B; Đáp án mã đề: cac hinh thuc ss vt. 01. A; 02. C; 03. A; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. A; 10. D; 11. A; 12. B; 13. D; 14. A; 15. B;
Tài liệu đính kèm: