Kiểm tra 1 tiết tiết 21 môn: Sinh học 8

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết tiết 21 môn: Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết tiết 21 môn: Sinh học 8
Tuần 11: KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 21 Môn : Sinh học 8
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản của các chương I, II, III
- Đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra
3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của GV: đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm
2. Chuẩn bị của HS: giấy kiểm tra
III. Tiến trình dạy học:
*. Xác định mục tiêu của đề kiểm tra.
- Đo mức độ tư duy của học sinh trong các chương: Khái quát cơ thể người, Sự vận động cơ thể, Tuần hoàn.
- Mức độ kiểm tra: 10 điểm
- Đối tượng học sinh: Khá – TB
*. Xác định hình thức đề kiểm tra: Tự luận + Trắc nghiệm
II. MA TRẬN
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chương I: Khái quát về cơ thể người
05 tiết 
-Thành phần hóa học trong tế bào
- Các loại mô chính 
-Luồng xung thần kinh trong cung phản xạ
Nêu vd về phản xạ.Phân tích đường đi của xung thần kinh theo cung phản xạ
17,5% = 1,75đ
	28,5	% = 0,5 đ
14,25 =0,25đ
57 %= 1 đ
2. Chương II: Hệ vận động
06 tiết
Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương
-Nêu được cấu tạo và cơ chế dài ra của xương
- Hiện tượng liền xương khi gãy
-Nguyên nhân mỏi cơ
-Thành phần và tính chất của xương
40 % = 4đ
 50 % = 2đ
50 % =2đ
3. Chương III: tuần hoàn 
06 tiết
-Thành phần cấu tạo và chức năng của máu
- Cấu tạo của hệ mạch
-Cấu tạo tim 
-Nêu được các loại miễn dịch.
-Nguyên tắc truyền máu
-Phân biệt hiện tượng đông máu
-Nêu được khái niệm huyết áp
-Cách phòng tránh bệnh cao huyết áp
42,5 %= 4,25 đ
 11,5 % = 0,5 đ
 41,5 % =1,75đ
47 % = 2đ
Tổng số câu: 17
Tổng số điểm: 10đ
Tỉ lệ 100%=10đ
 Số câu :5
Số điểm :3đ
Tỉ lệ: 30 %
Số câu :10
Số điểm : 4 đ 
Tỉ lệ : 40%
Số câu :1
Số điểm :2đ
Tỉ lệ : 30%
Số câu :1
Số điểm :1đ 
Tỉ lệ :10 %
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 Thành phần của máu gồm:
 A .Nước mô và các tế bào máu B. Nước mô và bạch huyết
 C .Huyết tương và bạch huýêt D. Huyết tương và các tế bào máu
Câu 2 Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm : 
 A.prôtêin, gluxit, lipit, Axit nuclêic	 B. prôtêin, lipit, muối khoáng, Axit nuclêic
 C. prôtêin, lipit, nước, muối khoáng, Axit nuclêic D. prôtêin, gluxit, muối khoáng, Axit nuclêic
Câu 3 Thành động mạch được cấu tạo bởi:
 A.1 lớp tế bào B. 2 lớp tế bào C. 3 lớp tế bào D. 4 lớp tế bào 
Câu 4 Dùng vắcxin tiêm vào cơ thể người khỏe gây miễn dịch. Đó là miễn dịch:
 A.bẫm sinh B. tập nhiễm C. tự nhiên D.nhân tạo
Câu 5 Trong cơ thể có các loại mô chính:
 A. mô cơ, mô liên kết C. mô thần kinh, mô biểu bì
 B. mô mỡ, mô xương D. mô cơ, mô thần kinh, 
Câu 6 Những người bị tai nạn gãy xương được băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ :
 A.sự phân chia của tế bào màng xương B. sự phân chia của tế bào mô xương cứng 
 C.sự phân chia của tế bào khoang xương D.sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
Câu 7 Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già (xương xốp, giòn, dễ gãy) là do:
 A.Quá trình xương bị phá hủy nhanh hơn được tạo thành. B.Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.
 C.Tỉ lệ cốt giao tăng lên D.Tỉ lệ sụn tăng lên..
Câu 8 Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là: 
 A.tâm nhĩ phải B. tâm thất phải C. tâm nhĩ trái D.tâm thất trái
Câu 9 Thành phần nào của xương là cơ quan sinh máu :
 A. màng xương B. mô xương cứng C.tủy xương đỏ D.tủy xương vàng
Câu 10 Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là: 
 A. lượng nhiệt sinh ra nhiều B. do dinh dưỡng thiếu hụt 
 C. do lượng CO2 quá cao
 D. lượng O2 trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic trong cơ
 Câu 11 Một cung phản xạ, xung thần kinh bắt đầu xuất hiện từ đâu?
 A.Nơron cảm giác B.Cơ quan thụ cảm
 C.Nơron vận động D.Nơron trung gian
Câu 12 Một bác sĩ A có máu nhóm O vợ bác sĩ có nhóm máu A. Một bệnh nhân cần phải truyền máu gấp, khi thử máu để truyền với vợ bác sĩ thì bị kết dính, với máu bác sĩ thì không bị kết dính. Bệnh nhân đó có nhóm máu gì? 
 A. Nhóm máu O B. Hoặc nhóm máu AB 
 C. Hoặc nhóm máu B D. Hoặc nhóm máu A 
 II. Tự luận ( 7đ) 
Câu 1: Thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương?( 1đ) 
Câu 2: Trình bày phương pháp sơ cứu và băng bó cho người bị tai nạn gãy xương cẳng tay ( 2đ) 
Câu 3: Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích đường đi trong cung phản xạ đó (1đ) 
Câu 4 : Khi khám bệnh cho bệnh nhân, bác sĩ kết luận huyết áp 120mmHg/80mmHg (huyết áp tốt). Em cho biết chỉ số trên liên quan đến những khái niệm nào đã học, phát biểu khái niệm? Cần phải làm gì để phòng tránh bệnh cao huyết áp?( 2đ )
Câu 5: Phân biệt nguyên nhân của hiện tượng đông máu trong hai trường hợp sau : (1đ )
- Do máu chảy 
- Do truyền máu không đúng nhóm máu .
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
C
D
A,C
A
A,B
A
C
D
B
A,C
II. Tự luận ( 7đ) 
Câu 1:
 - Thành phần hóa học: ( 0,5đ )
 - Ý nghĩa đối với chức năng: ( 0,5đ )
Câu 2:
-Trình bày được các thao tác sơ cứu ( 1,5 đ)
- Cách băng bó ( 0,5 đ)
Câu 3:
-Nêu được VD ( 0,25đ)
-Phân tích luồng xung thần kinh ( 0,75đ)
Câu 4:
- Nguyên nhân của đông máu do máu chảy : do các sợi tơ máu ( fibrin) hình thành khi chảy máu tạo thành một mạng lưới giữ các tế bào máu lại tạo thành cục máu đông .( 0,5đ)
- Nguyên nhân truyền máu không đúng nhóm máu : là do chất gây ngưng có trong huyết tương người nhận kết hợp với chất bị kết ngưng có trong hồng cầu người cho làm hồng cầu bị dính lại. ( 0,5đ)
Câu 5:
* Chỉ số huyết áp 120mmHg/80mmHg liên quan đến các khái niệm huyết áp, huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu. Mỗi khái niệm đúng ( 0,5 đ)
- Huyết áp: Là áp lực của máu lên thành mạch 
- Huyết áp tối thiểu ( 80 mmHg) : Khi tâm thất dãn 
- Huyết áp tối đa( 120mmHg ) : Khi tâm thất co 
* Biện pháp phòng tránh bệnh cao huyết áp ( 0,5đ )
- Hạn chế ăn mặn ( NaCl), chất béo ( nhất là mỡ ĐV), không uống rượu, hút thuốc lá và dùng các chất kích thích.
- Tránh làm việc căng thẳng, lao động quá sức hoặc xúc động mạnh, lo lắng, buồn phiền.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1_tiet_SINH_8_DE_1.doc