SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂY NINH THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015-2016 Môn: ĐẠI SỐ 10 _Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Câu 1: Giải hệ bất phương trình sau: (2điểm) Câu 2: Xét dấu các biểu thức sau:(2điểm) Câu 3: Giải bất phương trình sau (3điểm) a). (1điểm) b). (2điểm) Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình (1điểm) Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm: (Điều kiện m0) (2điểm) SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂY NINH THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015-2016 Môn: ĐẠI SỐ 10 _Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 Câu 1: Giải hệ bất phương trình sau: (2điểm) Câu 2: Xét dấu các biểu thức sau: (2điểm) Câu 3: Giải các bất phương trình sau: (3điểm) a. >0 (1điểm) b. (2điểm) Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình (1điểm) Câu 5: (2 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm: (Điều kiện m0) ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 10 (CƠ BẢN) ĐỀ 1 Câu 1: Giải hệ bất phương trình sau: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Vậy 0.25 Câu 2: (2điểm) 0.5 Bảng xét dấu 1 3 - 0 + ++ 0 - 0.75 khi khi hoặc khi hoặc 0.25 0.25 0.25 Câu 3: Giải các bất phương trình sau: (3điểm) (1điểm) Ta có: Bảng xét dấu: x 0 3 5 6 + 0 | | 0 + + | + | + 0 | | 0 | | 0 + || + 0 0 + Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là: 0.25 0.5 0.25 b. (2điểm) 0.25 0.25 0.75 Bảng xét dấu VT - + 0 - + 0.5 Vậy tập nghiệm 0.25 Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình (1điểm) Vẽ đường thằng (d) 0.25 Lấy thay vào vế trái của bất phương trình ta được: (không thỏa mãn) 0.25 Suy ra O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nữa mặt phẳng bờ d không chứa điểm O(0;0) (không kể bờ d). 0.25 Biểu diễn miền nghiệm đúng 0.25 Câu 5: (2 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm: (Điều kiện m0) (1) Để bất phương trình vô nghiệm 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Vậy bất phương trình vô nghiệm: 0.25 ĐÊ 2 Câu 1: Giải hệ bất phương trình sau: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Vậy tập nghiệm là 0.25 . Câu 2: (2điểm) 0.5 Bảng xét dấu -3 -1 + 0 - 0 + 0.75 khi hoặc khi khi hoặc 0.25 0.25 0.25 Câu 3: Giải các bất phương trình sau: a) >0 0.25 Bảng xét dấu x -∞ 1 3 +∞ + | + | + | + x-3 - | - | - 0 + + 0 - 0 + | + VT - || + || - 0 + 0. 5 Vậy tập nghiệm 0.25 b) 0.25 0.75 Bảng xét dấu 4 VT + - + 0 - 0.5 Vậy tập nghiệm 0.25 Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình (2điểm) Vẽ đường thằng (d) 0.25 Lấy thay vào vế trái của bất phương trình ta được: (không thỏa mãn) 0.25 Suy ra O(0;0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nữa mặt phẳng bờ d không chứa điểm O(0;0), (không kể bờ d). 0.25 Biểu diễn miền nghiệm đúng 0.25 Câu 5: (2 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm: (Điều kiện m0) Để bất phương trình vô nghiệm 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Vậy bất phương trình vô nghiệm: 0.25
Tài liệu đính kèm: