Điểm Sở GD-ĐT Tỉnh Bạc Liêu Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2013-2014 Trường THPT Lê Thị Riêng Môn: Vật Lý 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10C. . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 153 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn công thức đúng : A. B. C. D. Câu 2. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài: A. 1980m B. 283m C. 1155m D. 220m Câu 3. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Tốc độ góc không đổi. B. Tốc độ dài không đổi. C. Vectơ gia tốc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn. Câu 4. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 30t + t2 B. x = 30t - t2 C. x = 30 - 2t D. x = - 30t + t2 Câu 5. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa tàu sang hành khách 2 ở toa tàu b bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bổng hành khách 1 thấy hành khách 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. Toa tàu a chạy về phía trước. Toa tàu b đứng yên. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu b chạy nhanh hơn toa tàu a. C. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau. D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu a chạy nhanh hơn toa tàu b. Câu 6. Hãy chọn một ý sai bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý được chọn: A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng. B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. Khi không có lực cản không khí, các vật có hình dạng khác nhau đều rơi như nhau. D.Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. Câu 7. Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có: A. Phương và chiều không thay đổi. B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi C. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi. D. Phương và chiều luôn thay đổi Câu 8. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban đầu v0 = - 10m/s. A. Sau t = 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s. B.Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. C. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s. D. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc lúc t = 5s là v = 10m/s. Câu 9. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là: A. t = 4,04s. B. t = 2,86s. C. t = 8,00s. D. t = 4,00s. Câu 10. Chọn câu sai khi nói về: Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi chọn chiều (+) là chiều chuyển động thì: A. a > 0 và v0 > 0 B. a 0 C. a > 0 và v0 = 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 11. Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây: Số gia cầm của trang trại A có khoảng: A. 1.103 con B. 1230 con C. 1,23.103 con D. 1,2.103 con Câu 12. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi Câu 13. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó: A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. C. tọa độ không đổi theo thời gian. D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 14. Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là: A. aht = 2,74.10-2m/s2. B. aht = 2,74.10-4m/s2. C. aht = 2,74.10-5m/s2. D. aht = 2,74.10-3m/s2. Câu 15. Một chiếc xuồng chạy xuôi dòng nuớc có vận tốc so với bờ là 36km/h. Vận tốc của xuồng so với nuớc là 9km/h. Vận tốc của nước chảy so với bờ là : A. 27m/s B. 10m/s C. 12,5m/s D. 45,5m/s Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Công thức tính vận tốc v = g.t2. D. Chuyển động nhanh dần đều. Câu 17. Chọn câu sai: A. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau. B. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm. C. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm. D. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. Câu 18. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. . D. Câu 19. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều A. x = x0 + v0t + at/2 B. x = x0 + v0t + a2t/2 C. x = x0 + v0t2 + at3/2 D. x = x0 + v0t + at2/2 Câu 20. Chọn câu đúng. A. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời B. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình C. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. B. Phần tự luận Câu 1: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên đường thẳng thì tăng tốc chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc 15m/s. Hãy tính: a. Gia tốc ôtô thu được. b. Quãng đường ôtô đi được sau 30s kể từ lúc tăng tốc. c. Viết phương trình chuyển động của ôtô. Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m xuống sàn nằm ngang . Sau 2 giây nó rơi tới mặt sàn.Hãy tính : a..Vận tốc của vật khi chạm sàn và vẽ đồ thị vận tốc trong 2 giây kể từ khi vật bắt đầu rơi b.Tính quãng đường mà vật rơi trong khoảng thời gian giây cuối cùng . Sở GD-ĐT Tỉnh Bạc Liêu Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2013-2014 Điểm Trường THPT Lê Thị Riêng Môn: Vật Lý 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10C. . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 187 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi C. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi Câu 2. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài: A. 283m B. 220m C. 1980m D. 1155m Câu 3. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa tàu sang hành khách 2 ở toa tàu b bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bổng hành khách 1 thấy hành khách 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu a chạy nhanh hơn toa tàu b. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu b chạy nhanh hơn toa tàu a. C. Toa tàu a chạy về phía trước. Toa tàu b đứng yên. D. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau. Câu 4. Một chiếc xuồng chạy xuôi dòng nuớc có vận tốc so với bờ là 36km/h. Vận tốc của xuồng so với nuớc là 9km/h. Vận tốc của nước chảy so với bờ là : A. 10m/s B. 27m/s C. 45,5m/s D. 12,5m/s Câu 5. Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây: Số gia cầm của trang trại A có khoảng: A. 1.103 con B. 1,23.103 con C. 1230 con D. 1,2.103 con Câu 6. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Vectơ gia tốc không đổi. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn. Câu 7. Chọn câu sai khi nói về: Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi chọn chiều (+) là chiều chuyển động thì: A. a 0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a > 0 và v0 = 0 D. a > 0 và v0 > 0 Câu 8. Chọn câu sai: A. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm. B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau. C. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm. D. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. Câu 9. Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là: A. aht = 2,74.10-5m/s2. B. aht = 2,74.10-2m/s2. C. aht = 2,74.10-3m/s2. D. aht = 2,74.10-4m/s2. Câu 10. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều A. x = x0 + v0t + a2t/2 B. x = x0 + v0t + at2/2 C. x = x0 + v0t2 + at3/2 D. x = x0 + v0t + at/2 Câu 11. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là: A. t = 4,00s. B. t = 8,00s. C. t = 2,86s. D. t = 4,04s. Câu 12. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban đầu v0 = - 10m/s. A. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s. B.Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. C. Sau t=2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s. D. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. Câu 13. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. D. . Câu 14. Hãy chọn một ý sai bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý được chọn: A. Khi không có lực cản không khí, các vật có hình dạng khác nhau đều rơi như nhau. B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C.Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. D. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng. Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Công thức tính vận tốc v = g.t2. D. Chuyển động nhanh dần đều. Câu 16. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = - 30t + t2 B. x = 30 - 2t C. x = 30t + t2 D. x = 30t - t2 Câu 17. Chọn công thức đúng : A. B. C. D. Câu 18. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó: A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. B. tọa độ không đổi theo thời gian. C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 19. Chọn câu đúng. A. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình Câu 20. Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có: A. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi. B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi C. Phương và chiều không thay đổi. D. Phương và chiều luôn thay đổi B. Phần tự luận Câu 1: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên đường thẳng thì tăng tốc chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc 15m/s. Hãy tính: a. Gia tốc ôtô thu được. b. Quãng đường ôtô đi được sau 30s kể từ lúc tăng tốc. c. Viết phương trình chuyển động của ôtô. Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m xuống sàn nằm ngang . Sau 2 giây nó rơi tới mặt sàn.Hãy tính : a..Vận tốc của vật khi chạm sàn và vẽ đồ thị vận tốc trong 2 giây kể từ khi vật bắt đầu rơi b.Tính quãng đường mà vật rơi trong khoảng thời gian giây cuối cùng . Sở GD-ĐT Tỉnh Bạc Liêu Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2013-2014 Điểm Trường THPT Lê Thị Riêng Môn: Vật Lý 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10C. . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 221 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa tàu sang hành khách 2 ở toa tàu b bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bổng hành khách 1 thấy hành khách 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu b chạy nhanh hơn toa tàu a. C. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu a chạy nhanh hơn toa tàu b. D. Toa tàu a chạy về phía trước. Toa tàu b đứng yên. Câu 2. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là: A. t = 8,00s. B. t = 2,86s. C. t = 4,04s. D. t = 4,00s. Câu 3. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi B. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi Câu 4. Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là: A. aht = 2,74.10-3m/s2. B. aht = 2,74.10-4m/s2. C. aht = 2,74.10-2m/s2. D. aht = 2,74.10-5m/s2. Câu 5. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài: A. 220m B. 283m C. 1155m D. 1980m Câu 6. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 30 - 2t B. x = - 30t + t2 C. x = 30t - t2 D. x = 30t + t2 Câu 7. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban đầu v0 = - 10m/s. A. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s. B.Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. C. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s. D. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Công thức tính vận tốc v = g.t2. D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 9. Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có: A. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi. B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi C. Phương và chiều luôn thay đổi D. Phương và chiều không thay đổi. Câu 10. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + v0t + a2t/2 C. x = x0 + v0t2 + at3/2 D. x = x0 + v0t + at/2 Câu 11. Chọn công thức đúng : A. B. C. D. Câu 12. Chọn câu đúng. A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. Câu 13. Một chiếc xuồng chạy xuôi dòng nuớc có vận tốc so với bờ là 36km/h. Vận tốc của xuồng so với nuớc là 9km/h. Vận tốc của nước chảy so với bờ là : A. 27m/s B. 45,5m/s C. 12,5m/s D. 10m/s Câu 14. Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây: Số gia cầm của trang trại A có khoảng: A. 1230 con B. 1.103 con C. 1,2.103 con D. 1,23.103 con Câu 15. Chọn câu sai: A. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau. C. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm. D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm. Câu 16. Hãy chọn một ý sai bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý được chọn: A.Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng. D. Khi không có lực cản không khí, các vật có hình dạng khác nhau đều rơi như nhau. Câu 17. Công thức cộng vận tốc: A. B. . C. D. Câu 18. Chọn câu sai khi nói về: Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi chọn chiều (+) là chiều chuyển động thì: A. a > 0 và v0 > 0 B. a 0 C. a > 0 và v0 = 0 D. a > 0 và v0 = 0 Câu 19. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó: A. tọa độ không đổi theo thời gian. B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. C. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. D. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 20. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Tốc độ dài không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn. C. Vectơ gia tốc không đổi. D. Tốc độ góc không đổi. B. Phần tự luận Câu 1: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên đường thẳng thì tăng tốc chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc 15m/s. Hãy tính: a. Gia tốc ôtô thu được. b. Quãng đường ôtô đi được sau 30s kể từ lúc tăng tốc. c. Viết phương trình chuyển động của ôtô. Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m xuống sàn nằm ngang . Sau 2 giây nó rơi tới mặt sàn.Hãy tính : a..Vận tốc của vật khi chạm sàn và vẽ đồ thị vận tốc trong 2 giây kể từ khi vật bắt đầu rơi b.Tính quãng đường mà vật rơi trong khoảng thời gian giây cuối cùng . Sở GD-ĐT Tỉnh Bạc Liêu Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2013-2014 Điểm Trường THPT Lê Thị Riêng Môn: Vật Lý 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10C. . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 255 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm: A. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi B. Hướng không đổi, độ lớn không đổi. C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi D. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi Câu 2. Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây: Số gia cầm của trang trại A có khoảng: A. 1230 con B. 1.103 con C. 1,23.103 con D. 1,2.103 con Câu 3. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = - 30t + t2 B. x = 30t - t2 C. x = 30 - 2t D. x = 30t + t2 Câu 4. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban đầu v0 = - 10m/s. A.Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. B. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s. C. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s. D. Sau t= 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s. Câu 5. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa tàu sang hành khách 2 ở toa tàu b bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bổng hành khách 1 thấy hành khách 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu b chạy nhanh hơn toa tàu a. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. Toa tàu a chạy nhanh hơn toa tàu b. C. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau. D. Toa tàu a chạy về phía trước. Toa tàu b đứng yên. Câu 6. Hãy chọn một ý sai bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý được chọn: A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng. B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. Khi không có lực cản không khí, các vật có hình dạng khác nhau đều rơi như nhau. D.Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. Câu 7. Một chiếc xuồng chạy xuôi dòng nuớc có vận tốc so với bờ là 36km/h. Vận tốc của xuồng so với nuớc là 9km/h. Vận tốc của nước chảy so với bờ là : A. 45,5m/s B. 27m/s C. 12,5m/s D. 10m/s Câu 8. Chọn câu sai khi nói về: Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi chọn chiều (+) là chiều chuyển động thì: A. a > 0 và v0 = 0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a 0 D. a > 0 và v0 > 0 Câu 9. Chọn công thức đúng : A. B. C. D. Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2. Câu 11. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài: A. 1155m B. 220m C. 283m D. 1980m Câu 12. Chọn câu đúng. A. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời B. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình C. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. Câu 13. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + v0t + a2t/2 C. x = x0 + v0t + at/2 D. x = x0 + v0t2 + at3/2 Câu 14. Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có: A. Phương và chiều luôn thay đổi B. Phương và chiều không thay đổi. C. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi. D. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi Câu 15. Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Vectơ gia tốc không đổi. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn. Câu 16. Chọn câu sai: A. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm. B. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. C. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau. D. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm. Câu 17. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là: A. t = 4,04s. B. t = 4,00s. C. t = 8,00s. D. t = 2,86s. Câu 18. Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là: A. aht = 2,74.10-4m/s2. B. aht = 2,74.10-3m/s2. C. aht = 2,74.10-5m/s2. D. aht = 2,74.10-2m/s2. Câu 19. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó: A. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. B. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. C. tọa độ không đổi theo thời gian. D. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. Câu 20. Công thức cộng vận tốc: A. B. C. D. . B. Phần tự luận Câu 1: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên đường thẳng thì tăng tốc chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc 15m/s. Hãy tính: a. Gia tốc ôtô thu được. b. Quãng đường ôtô đi được sau 30s kể từ lúc tăng tốc. c. Viết phương trình chuyển động của ôtô. Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m xuống sàn nằm ngang . Sau 2 giây nó rơi tới mặt sàn.Hãy tính : a.Vận tốc của vật khi chạm sàn và vẽ đồ thị vận tốc trong 2 giây kể từ khi vật bắt đầu rơi b.Tính quãng đường mà vật rơi trong khoảng thời gian giây cuối cùng . Đáp án một tiết HKI - Năm học 2013-2014 Môn: Vật Lý 10 CB Đáp án mã đề: 153 01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - = - 02. ; - - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~ 04. - / - - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - - ~ 05. - / - - 10. - / - - 15. - - = - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 187 01. ; - - - 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - - ~ 02. - - = - 07. ; - - - 12. - / - - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. - - - ~ 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - / - - 05. - - = - 10. - / - - 15. - - = - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 221 01. - / - - 06. - - = - 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - / - - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. - - = - 13. - - = - 18. - / - - 04. - / - - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - - - ~ 05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - / - - 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 255 01. - / - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. - - = - 02. ; - - - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - / - - 03. - / - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. - / - - 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - - = - Câu Nội dung Điểm 1 Chọn gốc tọa độ tại vị trí ôtô tăng tốc, gốc thời gian là lúc ôtô tăng tốc. Chiều dương là chiểu chuyển động. a. Gia tốc của ôtô thu được: 0,2m/s2 1,0 b. Vận tốc của ô tô đi được sau 30s kể từ lúc tăng tốc. vt= v0 + at =12 + 0,2.30 =18 m/s 0,5 c Quãng đường ô tô đi được trong 30s kể từ khi tăng tốc. S = v0t +=12.30 + .0,2.302= 450 m 0,5 Câu 2 a Chọn gốc tọa độ tại vị trí rơi, chiều dương hướng xuống. Gốc thời gian là lúc bắc đầu rơi. Vận tốc lúc chạm sàn. v = a.t =10.2 = 20 m/s v t 0 2 1 10 20 Hình 2 đồ thị vận tốc. ( hình 2) 0,25 0,5 0,5 b Quãng đường mà vật đi trong giây cuối. gọi S1 là quãng đường đi trong giây đầu. S1 = = Gọi S2 là quãng đường đi trong giây cuối S2 = h – S1=20 -5 = 15 m 0,5 0,25
Tài liệu đính kèm: