Kiểm tra 1 tiết học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 15 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết học kì 2 – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian: 15 phút
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:...
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết hk2 – năm học 2015-2016
Môn:Tin học – Lớp 7
Thời gian: 15 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong Excel, nút lệnh dùng để xem trước khi in là:
A. Print 	B. Print Preview 	C. 	D. 
Câu 2: Trong Excel, để thực hiện lọc dữ liệu em dùng lệnh:
A. File ® Print .	B. Data ® Filter ® AutoFilter.
C. File ® Page Setup .	D. View ® Page Break Preview.
Câu 3: Nút lệnh không có trong Excel là:
A. 	B. Print Preview 	C. Save 	D. 
Câu 4: Trong Excel, để chọn in theo hướng giấy ngang em thực hiện thao tác:
A. File ® Page setup ® Page ® Landscape	B. View ® Page Break Preview	
C. File ® Print .	D. Format ® Cells . 	
Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1,753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1,753.	B. 1,75.	
C. 1,76.	D. 1,7530.
Câu 6: Muốn đặt thông số cho lề phải của bảng tính ta chọn ô:
A. Top.	B. Bottom.	C. Left.	D. Right.
Câu 7: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em thực hiện:
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
B. Nháy chọn nút . 
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy chọn nút .
Câu 8: Trong Excel, nút lệnh dùng để nối nhiều ô tính nhỏ thành một ô lớn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong Excel, nút lệnh dùng để tô màu nền cho các ô tính là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong Excel, để điều chỉnh ngắt trang em sử dụng lệnh:
A. Format ® Cells .	B. View ® Normal.	
C. Data ® Filter ® Show All.	D. View ® Page Break Preview.
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:...
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết HK2 – năm học 2015-2016
Môn:Tin học – Lớp 7
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (2đ) Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu?
Câu 2: (3đ) Trình bày các bước lọc dữ liệu? Trong trang tính, nháy chuột tại một ô ngoài bảng dữ liệu sau đó thực hiện thao tác sắp xếp hoặc lọc dữ liệu. Các thao tác đó có thực hiện được không? Tại sao?
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
1, 2, 3, 4, 5, 
6, 7, 8, 9, 10
1B; 2B; 3D; 4A; 5B; 6D; 7A; 8D; 9C; 10D
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Tự luận
1
- Các bước sắp xếp dữ liệu:
Bước 1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu.
Bước 2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
1đ
1đ
2
- Các bước lọc dữ liệu:
Bước 1: Chuẩn bị.
- Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
- Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn.
Bước 2: Lọc.
- Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. 
- Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.
* Các thao tác không thực hiện được:
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
MA TRẬN ĐỀ
Caáp ñoä
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định dạng trang tính
Các thao tác căn chỉnh trong Excel
Hiểu được các nút lệnh cơ bản trong Excel
Hiểu ý nghĩa của các nút lệnh 
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
Số câu: 1 c8
Số điểm: 0.5
Số câu: 2 c3, 9
Số điểm: 1
Số câu: 1 c5
Số điểm: 0.5
Số câu: 4
2 điểm
Trình bày và in trang tính
Biết xem trước khi in
Thay đổi hướng giấy trước khi in, điều chỉnh ngắt trang
Điều chỉnh trong trang tính
Số câu: 4
Số điểm: 2.5
Số câu: 1 c1
Số điểm: 0.5
Số câu: 2 c4,10
Số điểm: 1
Số câu: 1 c6
Số điểm: 0.5
Số câu: 4
2 điểm
Sắp xếp và lọc dữ liệu 
Biết thao tác lọc dữ liệu
Ý nghĩa các nút lệnh sắp xếp dữ liệu
Thao tác lọc dữ liệu
Các bước sắp xếp và lọc dữ liệu
Các bước sắp xếp và lọc dữ liệu
Số câu: 3
Số điểm: 2.5
Số câu: 1 c2
Số điểm: 0.5
Số câu: 1 c7
Số điểm: 0.5
Số câu: 2 c1,2
Số điểm: 4
Số câu: 1 c2
Số điểm: 1
Số câu: 4
6 điểm
Tổng số câu: 12
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 5
Số điểm: 2.5
Số câu: 4
Số điểm: 6
Số câu: 12
Số điểm 10

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet.doc