Trường THCS Ninh Loan KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC Họ và tên :.. LỚP 8 Lớp : Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Cho AB=2cm, PQ = 0,5cm. tính a) 1 b) 2 c) 3 d)4 Câu 2: Tìm x,biết B’C’//BC a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 3: ABC A’B’C’, có I) Cho biết a) b) c) d) II) Tỉ số đồng dạng a) b) c) d) Câu 4: Biết cho biết tam giác nào đồng dạng vói nhau a) AHP AMQ b) AMN HQP c) AMN HPQ d) ANM HPQ Câu 5: Cho ABC MNP theo tỉ số 3. Cho biết tỉ số đồng dạng của MNP ABC a)3 b)-3 c) d) II. TỰ LUẬN. (7điểm) Câu 1: (1,5 đ): Tìm x biết B’C’//BC ‘ Câu 2: (2đ): Cho DABC có AE là đường phân giác của góc BAC (E ÎBC). Biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Tính EC ? Câu 3: (1,5đ): Hỏi DABC có đồng dạng với DA’B’C’ không? Vì sao? Nếu có thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? Câu 4: (1đ): Cho DABC vuông tại A có góc C bằng 370, DKIL vuông tại K có góc I bằng 530. Hỏi DABC có đồng dạng với DKIL không? Vì sao? Câu 5: (1đ): Cho DABC vuông tại A, đường cao AH (H Î BC). Chứng minh rằng: AB.HC=AC.HA ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Câu 1 2 3.I 3.II 4 5 Đ/A D B B C C c II. TỰ LUẬN. (7điểm) Bài Ý Đáp án Biểu điểm 1 Theo hệ quả của định lý Ta Lét ta có: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 - Vẽ hình đúng - Vì AE là đường phân giác của góc BAC nên: 0,5đ 0,5đ 1đ 3 Xét và có: ∽ - Tỉ số đồng dạng là : 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 - Tính được góc Þ Xét ABC và KIL có: ( = 900 )(gt) (cmt) Þ DABC ∽ DKIL (g-g) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 - Vẽ hình đúng Xét DABC và DHAC có: ( = 900 (gt)) chung Þ DABC ∽ DHAC (g – g) Vì DABC ∽ DHAC(cmt) (đpcm) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Định lý Talet trong tam giác(4 tiết) Hiểu được định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng Vận dụng định lý, hệ quả của định lý Ta lét tính cạnh 3 2,5đ-25% 1(câu1) 0,5đ-20% 1(câu2) 0,5đ-20% 1(bài 1) 1,5đ-60% 3 2,5đ-25% 2. Tính chất đường phân giác trong tam giác (3tiết) Vận dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng 1 1,5đ-15% 1(bài 2) 1,5đ-100% 1 1,5đ-15% 3. Các trường hợp đồng dạng của tam giác (10 tiết) Biết được định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, xác định đượ góc, tỉ số đồng dạng Hiểu được tính chất tam giác đồng dạng Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác chứng minh các tam giác đồng dạng Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông chứng minh các đẳng thức bằng nhau 7 6đ-60% 3(câu 3I, II, câu 4) 1,5đ-25% 1(câu 5) 0,5đ-8,3% 2(bài 3,4) 3đ-50% 1(Bài 5) 1-16,7% 7 6đ-60% Tổng 3 1,5đ-15% 2 1đ-10% 5 6,5đ-65% 1 1-10% 11 10đ-100% HS làm theo cách khác mà đúng cho điểm của từng câu.
Tài liệu đính kèm: