Kiểm tra 1 tiết địa 6 - Học kì I (đề 2)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết địa 6 - Học kì I (đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết địa 6 - Học kì I (đề 2)
 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIA 6 - HKI (ĐỀ 2)
Ma trận đề 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng 
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Trái Đất
3,5 đ
(35%)
Trình bày kinh tuyến, vĩ tuyến gốc.
2 đ
(60%)
Hiểu hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến
 1,5 đ (40%) 
3. Kí hiệu bản đồ
2 đ (20%)
Thể hiện đối tượng địa lí trên bản đồ.
1 đ (50%)
Giải thích ý nghĩa bảng chú giải
1 đ (50%)
3. Vận động tự quay của Trái Đất
2 đ
 (20%)
Giải thích hiện tượng ngày và đêm
2 đ
(100%)
4. Tỉ lệ bản đồ
2,5 đ
 (25%)
Tính khoảng cách ngoài thực tế.
0,5 đ (20%)
Trình bày ý nghĩa tỉ lệ bản đồ.
1 đ
(40%)
Tính khoảng cách trên bản đồ VN
1 đ 
(40%)
Tổng điểm:10
(100%)
2 đ ( 20%)
5 đ ( 50%)
2 đ ( 20%)
1 đ ( 10%)
Đề kiểm tra và đáp án
Đề kiểm tra
 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
 * Chọn ý đúng nhất (0,5đ/câu)
 1/ Kinh tuyến là đường: 
 A. Nối từ cực Bắc đến cực Nam. B. Là vòng tròn song song với xích đạo. 
 C. Là đường xích đạo. D. Nối từ bán cầu Bắc đến bán cầu Nam.
 2/ Vĩ tuyến là đường: 
 A.Nối từ cực Bắc đến cực Nam. B. Là những vòng tròn song song với xích đạo. 
 C. Là đường xích đạo. D. Nối từ bán cầu Bắc đến bán cầu Nam.
 3/ Trên quả địa cầu nếu cứ cách 1 độ vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 300 vĩ tuyến B. 180 vĩ tuyến 
 C. 360 vĩ tuyến D. 181 vĩ tuyến 
4/ Một bản đồ có tỉ lệ 1: 200000, cho biết 7cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
 A. 10 km B. 12 km C. 14km D. 16 km 
5/ Ghép ý cho phù hợp: (1 đ)
Kí hiệu bản đồ
Nối ý
Đối tượng địa lí
Kí hiệu điểm.
Kí hiệu đường.
Kí hiệu diện tích.
A -
B -
C -
1. Sân bay, cảng biển
2. Vùng trồng lúa
3. Đường ô tô
4. Nhà máy thủy điện
II. Tự luận ( 7 điểm)
 1/ Kinh tuyến gốclà đường nào? Vĩ tuyến gốc là đường nào? (2 đ)
 2/ Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì? (1 đ)
 3/ Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải? (1 đ)
 4/ Giải thích hiện tượng ngày và đêm . (2 đ)
 5/ Trên một bản đồ Việt Nam có tỉ lệ là 1: 700000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 15cm. Ngoài thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là bao nhiêu km? (1 đ)
Đáp án:
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
 1/ A 2/ B 3/ D 4/ C 
 5/ A - 1 , 4 
 B - 3 
 C - 2 
 II.Tự luận: 7 đ
 1/ - Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh). (1 đ)
 - Vĩ tuyến gốclà đường xich đạo. (1 đ) 
 2/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết bản đồ dược thu nhỏ bao nhiêu lần so với ngoài thực tế. (1 đ)
 3/ Vì bảng chú giải cho ta biết nội dung và ý nghĩa của kí hiệu bản đồ. (1 đ)
 4/ Do Trái Đất có hình cầu nên ánh sáng Mặt Trời chỉ chiếu sánh 1 nửa, nửa được chiếu sáng là ngày, nửa nằm trong bóng tối là đêm. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên khắp nơi trên Trái Đất lần lượt có ngày và đêm (2 đ)
 5/ Đáp số : Khoảng cách ngoài thực tế của 2 thành phố đó là 105 km (1 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_DIA_6_DE_2.doc