Đề thi học kì I Năm học 2015 – 2016 môn: Địa lý 6 thời gian: 60 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Năm học 2015 – 2016 môn: Địa lý 6 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Năm học 2015 – 2016 môn: Địa lý 6 thời gian: 60 phút
PHÒNG GD - ĐT Vũng Liêm ĐỀ THI HỌC KÌ I 2015 – 2016
Trường THCS TT Vũng Liêm Môn: ĐỊA LÝ 6
 Thời gian: 60’
 @&?
 Đề 1:
 I/ Phần tự chọn: Học sinh chọn một trong hai câu sau:
 	 Câu 1: Khoáng sản là gì? Dựa vào tính chất và công dụng người ta chia khoáng sản ra làm mấy loại? Kể ra? (2đ).biết
	Câu 2: Lớp võ khí là gì? Cấu tạo của lớp võ khí gồm mấy tầng? biết Tầng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sinh hoạt của con người trên Trái đất? Vì sao? Hiểu (2đ).
 II/ Phần bắt buộc:
	Câu 1: Phân biệt tiết và khí hậu? hiểu (1 đ).
	Câu 2: Khí áp là gì? Nguyên nhân nào sinh ra gió? Kể tên các loại gió? Biết (2đ).
	Câu 3: Người ta lấy vĩ độ nào làm ranh giới cho các đới khí hậu? (biết)Việt Nam thuộc đới khí hậu nào? biết ( 2 đ)
	Câu 4: Dựa vào bảng đồ số liệu; lượng mưa (mm) (2đ). Vận dụng
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TPHCM
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
Tính lượng mưa trung bình năm ở TPHCM?
Nêu cách tính?.
 Đề 2:
 I/ Phần tự chọn: Học sinh chọn một trong hai câu sau:
 	Câu 1: Sông và hồ khác nhau ở điểm nào? Hiểu (2đ).
	Câu 2: Độ muối trung tính của nước biển và đại dương là bao nhiêu? Sóng là gì? Nguyên nhân hình thành sóng? Biết (2đ).
 II/ Phần bắt buộc:
 Câu 1: Bình nguyên có mấy loại?biết Tại sao gọi là bình nguyên bồi tụ? hiểu (1đ).
	Câu 2: Sông là gì? Thế nào là hệ thống sông? Lưu lượng sông? (2đ). Biết
	Câu 3: Sóng, thủy triều là gì? Nguyên nhân hình thành? (2đ). biết
	Câu 4: Dựa vào bảng đồ số liệu; lượng mưa (mm) (2đ). Vận dụng
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TPHCM
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
Tính lượng mưa trung bình năm ở TPHCM?
Nêu cách tính?
Hướng dẫn chấm
 Đề 1:
 I/ Phần tự chọn: Học sinh nêu đúng ý
	Câu 1: 
Khoáng sản là .. (1đ).
Có .. kể ra .. (1đ).
Câu 2: - Lớp võ khí.. (1đ)., 3 tầng (1,5đ), tầng đối lưu (0,5đ).
II/ Phần bắt buộc:
	Câu 1: - Thời tiết là . (0,75đ), khí hậu là . (0,75đ).
Câu 2: - Khí áp là ..(0,75đ), Nguyên nhân ..(0,75đ)., có 3 loại gió . (0,5đ).
 Câu 3: - Các vĩ độ: 23độ 27 phút Bắc và Nam  (0,5đ).
	23độ 27 phút đến 66 độ 33 phút Bắc và Nam  (0,5đ).
	66 độ 33 phút đến cực Bắc và Nam (0,5đ).
	Vũng liêm thuộc . (0,5đ).
 Đề 1:
 I/ Phần tự chọn: Học sinh nêu đúng ý
	Câu 1: Sông là..(1đ), hồ là..(1đ).
	Câu 2 : Độ muối..(1đ), sóng là..(0,5đ), nguyên nhân(0,5đ).
II/ Phần bắt buộc:
	Câu 1: Bình nguyên có 2 loại : . . . (0,5 đ) Bình nguyên bồi tụ . . . (0,5đ).
	Câu 2 : Sông là. (0,75đ), hệ thống  (0,5đ), lưu lượng (0,75đ).
	Câu 3 : Sóng là . (0,5đ), thủy triều .. (0,5đ), nguyên nhân hình thành(1đ).
	Câu 4 : (đề 1 và 2)
 	Tính được lượng mưa đúng (1đ)
	Cách tính (1đ).

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII DIA 6 15- 16.doc