Kiểm tra 1 tiết – Đề 2 môn: Lịch sử 6

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – Đề 2 môn: Lịch sử 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết – Đề 2 môn: Lịch sử 6
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn: Lịch Sử 6
* MA TRẬN ĐỀ 
Tên chủ đề(nộidung, chương )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sơ lược môn Lịch sử.
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Phân biệt được các nguồn tư liệu
Số câu: 
 1
Số điểm
 0,25
Thực hành tính thời gian
Số câu:
1
Số điểm
1
Số câu
1,25 điểm
Tỉ lệ 12,5%
2.Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây .
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
- Biết được giai cấp chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông
- Biết được địa điểm hình thành các quốc gia phương Đông cổ đại 
Số câu:
 2
Số điểm
1,25
Số câu
1, 25 điểm
Tỉ lệ: 12,5%
3. Công cụ lao động thời nguyên thủy
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Biết được kim loại xuất hiện thời gian nào
Số câu:
 1
 Sốđiểm:
0,25
Số câu
0,25 điểm
Tỉ lệ: 2,5%
4. Văn hóa cổ đại 
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Thành tựu văn hóa của người phương Đông cổ đại
Số câu:
1
Sốđiểm:
0,25
Thành tựu văn hóa của người Hi Lạp, Rôma
Số câu:
1a
Sốđiểm:
3
Liên hệ được những thành tựu nào còn sử dụng đến ngày nay
Số câu:
1b
Sốđiểm:
1
Số câu
4điểm
Tỉ lệ: 
40 %
5.Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta .
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Điểm mới trong đời sống vật chất tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình- Bắc Sơn 
Số câu:
 1
Số điểm:
3
Số câu
3 điểm
= 30 %
Tổng số câu 
Tổngsốđiểm 
Tỉ lệ %
Số câu : 4
Số điểm : 1,75
Tỉ lệ : 
17,5%
Số câu : 1a+1
Số điểm : 6
Tỉ lệ : 60 %
Số câu : 1
Số điểm : 0,25
Tỉ lệ : 2,5 %
Số câu : 1+ 1b
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20 %
Số câu : 8
Số điểm : 10
Tỉ lệ : 100%
* ĐỀ KIỂM TRA: 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
	* Khoanh tròn một chữ cái đầu câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Bia tiến sĩ thuộc nguồn tư liệu nào để nhận biết lịch sử?
	A. Tư liệu chữ viết.	B. Tư liệu truyền miệng.	
 C. Tư liệu hiện vật. 	D. Không thuộc các loại trên.
Câu 2: Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là 
 	A. Quý tộc, nông dân, nô lệ.	 B. Chủ nô, nô lệ. 
 	 	C. Quý tộc, nô lệ.	 	 D. Chủ nô , nông dân
Câu 3: Vườn treo Babilon là thành tựu văn hóa của
 	A. Người Ai Cập.	B. Người Trung Quốc. 
C. Người Ấn Độ. 	D. Người Lưỡng Hà.
 Câu 4: Công cụ kim loại xuất hiện vào khoảng 
	A. 1000 năn TCN.	B. 2000 năm TCN.	
 C. 3000 năm TCN.	D.4000 năm TCN.
 Câu 5: Nối tên các quốc gia với tên sông cho phù hợp ( Mỗi ý đúng 0,25 đ )	 Tên quốc gia	Tên sông 
	A. Ai Cập	1. Sông Ấn, sông Hằng
	B. Trung Quốc	2.Sông Cửu Long
	C.Ấn Độ	3.Sông Ti-gơ-rơ, Ơ-phơ-rat
	D.Lưỡng Hà	4. Sông Nin	
5. Sông Trường Giang, Hoàng Hà.
A +..; B + ..; C +; D +.
	Câu 6: Điền vào chỗ. Cho phù hợp ( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
	- Năm 40 thuộc thế kỉ., thiên niên kỉ.
	- Năm 2015 thuộc thế kỉ., thiên niên kỉ.
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7: Người Hi Lạp, Rô ma có những đóng góp gì về văn hóa? Theo em, những thành tựu nào chúng ta còn sử dụng đến ngày nay?
( 4 đ )	
Câu 8: Trình bày những điểm mới trong đời sống vật chất, tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình- Bắc Sơn ? ( 3 đ ) 
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
C
0,25
2
A
0,25
3
D
0,25
4
D
0,25
5
A + 4 
B + 5 
C + 1 
D + 3
0,25
0,25
9,25
0,25
6
(1 đ)
HS điền theo thứ tự : 
 - I , I
 - XXI , II
Mỗi vị trí đúng 0,25 điểm
7
(4 đ)
* Thành tựu văn hóa của người HiLạp, Rô ma:
- Lịch: Dương lịch
- Chữ viết: Hệ chữ cái A,B,C
- Khoa học: đạt nhiều thành tựu, đặt nền móng cho các ngành khoa học sau này ( toán học, vật lí, sử học, địa lí)
- Kiến trúc, điêu khắc: đạt nhiều thành tựu: Đền Pac tê nông ( Hi Lạp), đấu trường Cô li dê ( Rô Ma).
* Liên hệ những thành tựu còn sử dụng đến nay: lịch, chữ viết, khoa học
0,75
0,75
0,75
0,75
1
8
(3 đ)
* Đời sống vật chất
- Người tinh khôn thường xuyên cải tiến công cụ lao động, họ biết mài đá làm công cụ lao động. Ngoài ra còn biết sử dụng tre, gỗ xương, sừng làm công cụ (0,5 đ)
- Biết làm đồ gốm
- Biết trồng trọt, chăn nuôi
	* Đời sống tinh thần :
-Biết làm và sử dụng đồ trang sức 
- Biết vẽ tranh đơn sơ mô tả cuộc sống tinh thần
- Hình thành một số phong tục tập quán, biết chon người chết 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_SU_6_DE_2.doc