Kiểm tra 1 tiết - Đề 1 môn: Lịch sử 6

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 819Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Đề 1 môn: Lịch sử 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết - Đề 1 môn: Lịch sử 6
PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA 1 TIẾT- ĐỀ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn: Lịch Sử 6
* MA TRẬN ĐỀ 
Tên chủ đề(nộidung, chương )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Cách tính thời gian .
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Tính được khoảng cách thời gian 
Số câu: 
 1
Số điểm
 0,25
Số câu
0,25 điểm
Tỉ lệ 2,5%
2.Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây .
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
- Giai cấp chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Tây 
- Lưu vực sông lớn ở phương Đông cổ đại 
Số câu:
 2
Số điểm
1,25
So sánh được các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây 
Số câu:
 1
Số điểm
2
Số câu
2, 25 điểm
Tỉ lệ: 22,5%
3. Công cụ lao động thời nguyên thủy
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Biết được kim loại được sử dụng đầu tiên trong lịch sử 
Số câu:
 1
 Sốđiểm:
0,25
Giải thích được sự tiến bộ trong việc cải tiến công cụ lao động của người nguyên thủy. Tác dụng của việc cải tiến công cụ lao động 
Số câu:
 1
 Sốđiểm:
 2
Số câu
2,25 điểm
Tỉ lệ: 22,5%
4. Văn hóa cổ đại 
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Biết được thành tựu văn hóa cổ đại phương Đông .
Số câu:
 2
Sốđiểm:
1,25
Số câu
1,25 điểm
Tỉ lệ: 12,5%
5.Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta .
Số câu 
Sốđiểm 
Tỉ lệ % 
Điểm mới trong đời sống vật chất tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình- Bắc Sơn 
Số câu:
 1
Sốđiểm:
3
Số câu
3 điểm
= 30 %
Tổng số câu 
Tổngsốđiểm 
Tỉ lệ %
Số câu : 6
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 
30 %
Số câu : 1
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30 %
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20 %
Số câu : 1
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20 %
Số câu : 9
Số điểm : 10
Tỉ lệ : 100%
* ĐỀ KIỂM TRA: 
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
	* Khoanh tròn một chữ cái đầu câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Năm 179 TCN, Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, cách năm 40 là
	A. 40 năm.	B. 179 năm .	C. 219 năm. 	D. 2010 năm.
Câu 2: Chủ nô và nô lệ là 2 giai cấp chính của xã hội 
 A. Nguyên thủy.	 B. Chiếm hữu nô lệ. C. Phong kiến.	 D. Tư bản chủ nghĩa 
Câu 3: Kim Tự Tháp là thành tựu văn hóa của
 	A. Người Ai Cập.	B. Người Trung Quốc. 
C. Người Ấn Độ. 	D. Người Lưỡng Hà.
 Câu 4: Kim loại được dùng đầu tiên trong lịch sử là 
	A. Sắt.	B. Đồng.	C. Vàng.	D. Bạc.
 Câu 5: Nối tên các quốc gia với tên sông cho phù hợp ( Mỗi ý đúng 0,25 đ )	 Tên quốc gia	Tên sông 
	A. Ai Cập	1. Sông Ấn, sông Hằng
	B. Trung Quốc	2.Sông Cửu Long
	C.Ấn Độ	3.Sông Ti-gơ-rơ, Ơ-phơ-rat
	D.Lưỡng Hà	4. Sông Nin	
5. Sông Trường Giang, Hoàng Hà.
A +..; B + ..; C +; D +.
	Câu 6: Điền vào bảng sau ( 1 đ – mỗi ý đúng 0,25 đ))
Thành tựu
Phương Đông cổ đại
Phương Tây cổ đại
Lịch
Chữ viết
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7: So sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây về thời gian hình thành; địa điểm hình thành; kinh tế chính; các giai cấp, tầng lớp chính trong xã hội.
( 2 đ )	
Câu 8: Đời sống vật chất, tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình- Bắc Sơn có gì mới ? ( 3 đ ) 
Câu 9: Thời nguyên thủy, công cụ bằng đá được cải tiến như thế nào qua các giai đoạn ? Tác dụng việc cải tiến công cụ bằng đá ? ( 2 đ )
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
C
0,25
2
B
0,25
3
A
0,25
4
B
0,25
5
A + 4 
B + 5 
C + 1 
D + 3
0,25
0,25
9,25
0,25
6
(1 đ)
HS điền theo thứ tự : 
 -Âm lịch , Dương lịch 
 -Chữ tượng hình , Hệ chữ cái a, b,c...
Mỗi vị trí đúng 0,25 điểm
7
(2 đ)
Nội dung so sánh 
Phương Đông cổ đại
Phương Tây cổ đại
Thời gian hình thành
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN
Đầu thiên niên kỉ I TCN
Địa điểm hình thành 
Lưu vực các sông lớn 
Bán đảo Ban Căng và I talia
Kinh tế chính
Nông nghiệp
Thủ công nghiệp và thương nghiệp
Các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
Quý tộc, nông dân, nô lệ
Chủ nô, nô lệ
Mỗi vị trí đúng 0,25 điểm
8
(3 đ)
* Đời sống vật chất
- Người tinh khôn thường xuyên cải tiến công cụ lao động, họ biết mài đá làm công cụ lao động. Ngoài ra còn biết sử dụng tre, gỗ xương, sừng làm công cụ (0,5 đ)
- Biết làm đồ gốm
- Biết trồng trọt, chăn nuôi
	* Đời sống tinh thần :
-Biết làm và sử dụng đồ trang sức 
- Biết vẽ tranh đơn sơ mô tả cuộc sống tinh thần
- Hình thành một số phong tục tập quán, biết chon người chết 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
9
(2 đ)
* Sự cải tiến công cụ bằng đá 
	 Đá ghè đẽo thô sơ hình thù chưa rõ ràngà Đá ghè đẽo hình thù rõ ràngà Đá được mài sắc bén hơn .
	* Tác dụng
	Năng suất lao động tăng , cuộc sống con người ổn định hơn .
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_SU_6_DE_1.doc