Trường THCS Phổ Thạnh Tổ Tự nhiên 1 GV Nguyễn Trí Dũng MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 Tiết 65 Năm học 2015-2016 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh về các kiến thức của bất phương trình, giải bất phương trình, cách biểu diễn tập nghiệm. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.Xét 2 trường hợp cho ptgt tuyệt đối , biến đổi tương đương. - Tư duy, thái độ:Tính cẩn thận, tính thẩm mỹ, HS có thói quen tự lực nghiên cứu, tìm tòi. II. CHUẨN BỊ: - in 2 mã đề khác nhau III.HÌNH THỨC KIỂM TRA : TNKQ và tự luận (3 : 7) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, nh©n Nhận biết bất đẳng thức đúng , biết cách so sánh hai số, hai biểu thức 1 0,5 1 0,5 BÊt pt một Èn BPT bậc nhất một ẩn và tập nghiệm BPT đưa được về bất PT bậc nhất một ẩn. Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình Hiểu một giá trị là nghiệm của bất phương trình Biết cách viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Vận dụng các phép biến đổi giải bất phương trình 1 0,5 2 2,0 2 1,0 1 1,5 1 0,5 1 1,5 1 0,5 9 7,5 Phương trình chứa dấu GTTĐ Bất đẳng thức Hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Chứng minh được một bất đẳng thức đúng 2 1,5 1 0,5 3 2,0 T.Số câu T.Số điểm 4 3,0 5 4,0 2 2,0 2 1,0 13 10,0 Trường THCS Phổ Thạnh Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:8/ . . . . . BÀI KIỂM TRA ĐẠI 8 - Năm học : 2015 - 2016 Thời gian: 45’ . Tiết 65 Ngày kiểm tra . . . ./. 4. . / 2016 Điểm Lời phê I/TRẮC NGHIỆM: (0,5đ x 6) Học sinh chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả phần bài làm: ( Không được tẩy xóa - câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm ) Câu 1: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn là : A. 0x+3 > 0 B. x2+1 > 0 C. < 0 D. < 0 Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? //////////////////////// //////////////////////// //////////////////////// 0 6 A. x+1 7 B. x+1 7 C. x+1 < 7 D. x+1 > 7 Câu 3:Cho bất phương trình: -5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10 Câu 4: Giá trị của x thuộc nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5 là : A. x = - 3 B. x = 3 C. x = 1 D. x = -2 Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Cho a > b. Bất đẳng thức tương đương với nó là: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 II/ TỰ LUẬN : (7đ ) Câu 7: (3,0 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 3x + 5 < 14 ; b) 3x – 3 < x + 9 Câu 8: (2,0 đ ) Giải các bất phương trình sau: a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) ; b ) Câu 9: (1,0 đ ) Giải phương trình: a) = 7 ; b) = 3 Câu 10: (1,0 đ) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: . BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (0,5đ x 6 ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn II. TỰ LUẬN: (7đ ) Trường THCS Phổ Thạnh Tổ Tự nhiên 1 GV Nguyễn Trí Dũng ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 Tiết 65 Năm học 2015-2016 I/ Tr¾c nghiÖm: ( 0,5 x 6 = 3®iÓm) Caâu 1 2 3 4 5 6 Ñaùp aùn D B C B A A II)Tù luËn Câu Nội dung Điểm 7 (3ñieåm) a) Û 3x < 14 – 5 Û 3x < 9 Û x < 3 BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè đúng . b) Û 3x – x 9 +3 Û 2x 12 Û x 6 Bieåu BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 8 (2ñieåm) a) Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 Û - 8x > - 22 Û x < b) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 9 (1ñieåm) a) - Khi x –5 > 0 x > 5 Thì x–5 = 7 x = 12 (TM ) - Khi x –5 < 0 x < 5 Thì 5 – x = 7 x = – 2 ( TM) S= b) - Khi 6 – x > 0 x 6 Thì 6 – x = 3 x = 3 ( TM) - Khi 6 – x 6 Thì x – 6 = 3 x = 9 ( TM ) S= 0,25 0,25 0,25 0,25 10 (1ñieåm) Ta có 0,25 0,25 0,25 0,25 Trường THCS Phổ Thạnh Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:8/ . . . . . BÀI KIỂM TRA ĐẠI 8 Năm học : 2015 - 2016 Thời gian: 45’ . Tiết 65 Ngày kiểm tra . . . ./. 4. . / 2016 Điểm Lời phê I/TRẮC NGHIỆM: (0,5đ x 6 ) Học sinh chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả phần bài làm: ( Không được tẩy xóa - câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm ) Câu 1: Nếu –2a > –2b thì : A. a b D. a ≤ b Câu 2: Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A. a – 2 4 – 2b C. 16a 15b Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 4: Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 Câu 5: Cho thì : A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D.3 hoặc – 3 Câu 6: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x > -5 C. x – 5 D. x –5 II/ TỰ LUẬN : (7 đ ) Câu 7: (3,0 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 4x + 5 x + 9 Câu 8: (2 đ ) Giải các bất phương trình: a) ; b) Câu 9: (1đ ) Giải phương trình: a) = 20 ; b) = 4 Câu 10: (1đ ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = – x2 – 3y2 – 2xy +10x +14y – 18 ; Lúc đó giá trị của x , y là bao nhiêu? BÀI LÀM A .TRẮC NGHIỆM (0,5đ x 6 ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B .TỰ LUẬN : (7,0đ) Đáp án 2 - ĐẠI SỐ 8 A-TRẮC NGHIỆM (0,5 x 6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn A D C B D D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 (3đ) a) 4x < 8 x< 2 Biểu diễn trên trục số đúng b) 2x < 12 x< 2 Biểu diễn trên trục số đúng 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 8 (2đ) a) 2x2 – 4x + 3x2 + 6x – 3x – 6 5x2 + 10x + 5 + 6 x b) 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 9 (1đ) a) - Khi x –2 > 0 x > 2 Thì x–2= 20 x = 22 (TM ) - Khi x –2 < 0 x < 2 Thì 2 – x = 20 x = – 18 ( TM) S= b) - Khi 8 – x > 0 x 8 Thì 8 – x = 4 x = 4 ( TM) - Khi 8 – x 8 Thì x – 8 = 4 x = 12 ( TM ) S= 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 10 (1đ) A = 9 – (x2 + y2 + 2xy – 10x – 10y + 52 ) – 2( y2 – 2y +1 ) = 9 – ( x + y – 5 )2 – 2 (y – 1 )2 9 Max A = 9 x = 4 ; y = 1 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: