THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê, tần số Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê Số câu Số điểm Tỉ lệ % 8 4đ 40% 1 0,5 đ 5% 1 0,5đ 5% 10 5đ 50% Bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” rút ra nhận xét Tìm được tần số trong bảng tần số dựa vào các yêu cầu của đề bài Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 2 1,5đ 15% 1 1 đ 10% 4 3đ 30% Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng được cơng thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 2 1,5đ 15% 3 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 4đ 40% 1 0,5 đ 5% 1 0,5 đ 5% 1 0,5 đ 5% 1 0,5 đ 5% 4 3đ 30% 1 1 đ 10% 8 10đ 100% III/ ĐỀ KIỂM TRA : Thứ ngày tháng 1 năm 2016 Lớp: 7A KIỂM TRA 1 TIẾT Đại số 7 thời gian : 45’ Họ và tên : Điểm Lời phê của giáo viên I/ Trắc nghiệm:(5 đ) Câu 1: Đội tuyển HSG Toán của một trường dự thi đạt điểm như sau: 7 ; 10 ; 7 ; 8 ; 17 ; 8 ; 18 ; 8. Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng: A) 7, 8, 10, 17 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1 B) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1, 1 C) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 3, 2, 1, 1, 1 D) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 1, 1, 3, 1 Câu 2: Bảng “ tần số “ thuận lợi : Chọn câu trả lời sai A) Xác định số người điều tra B) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu C) Nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu D) Vẽ biểu đồ Câu 3 : Có 4 đội bóng đá tham gia một giải đấu . Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt đi và một trận lượt về . Số trận đấu trong toàn giải là : A) 10 B) 12 C) 24 D) Một kết quả khác Câu 4 : Từ biểu đồ đoạn thẳng ta có thể biết được : A) Cách tính số trung bình cộng B) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu C) Các tần số tương ứng của các giá trị khác nhau D) Xác định được mốt của dấu hiệu Chọn câu trả lời sai . Câu 5 :Trung bình cộng của năm số là 5 Do thêm số thứ 6 nên trung bình cộng của sáu số là 6 .Tìm số thứ sáu A) 5,5 B) 10 C) 21 D) 11 Câu 6 : Câu nào đúng trong các câu sau : A) Tần số là số giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. B) Tần số là số giá trị khác nhau của dấu hiệu C) Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. D) Tần số là giá trị lớn nhất của dấu hiệu. Câu 7 : Bảng dưới đây cho biết số sách của một thư viện trường học mà 100 học sinh đã mượn Số cuốn sách (x) 1 2 3 4 5 6 Số học sinh ( n) 15 x 28 20 y 15 N = 100 Điền số đúng vào ô trống trong các câu sau đây a) Nếu số học sinh mượn nhiều hơn 3 cuốn sách là 43 thì : x = và y = b) Tỉ số phần trăm những học sinh mượn ít hơn 3 cuốn sách là II/ Tự luận: ( 5 đ) Bài 1 (3,0đ): Cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét ? c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2 (2,0 đ): Số con của mỗi gia đình trong một khu phố được ghi trong bảng “ tần số “ sau Số con (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 7 10 21 n Biết số trung bình cộng bằng 1,45 . Tìm giá trị của n? IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Trắc nghiệm (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7a 7b Đáp án B A B A D C x = 14 y = 8 29% Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Tự luận: (5 đ) Bài 1: (3 điểm) b) Lập bảng tần số (0,5đ) Giátrị(x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Nhận xét (0,5 đ) -Nhẹ cân nhất : 28 kg -Nặng cân nhất : 45 kg - Cân nặng chủ yếu : 31 – 32 kg b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu: » 32 kg (0,5 điểm) M0 = 32 (0,5 điểm) d) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng (1,0 điểm) Bài 2 :(2 đ) Viết được : = (0,5đ) 1,45 = (0,5đ) Tính được: n = 2 ( 1 đ)
Tài liệu đính kèm: