Kiểm tra 1 tiết chương 2, 3 – Đề 2 môn: Vật lý 9 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 2, 3 – Đề 2 môn: Vật lý 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 2, 3 – Đề 2 môn: Vật lý 9 thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỢC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KT1T CHƯƠNG 2,3(TN+TL)– ĐỀ 2
MƠN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì
A. bị hắt trở lại mơi trường cũ.
B. khơng đi vào mơi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào mơi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai mơi trường và tiếp tục đi vào mơi trường trong suốt thứ hai.
Câu 2: Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau?
A. Gĩc tới nhỏ hơn gĩc khúc xạ.	B. Gĩc tới bằng gĩc khúc xạ.
C. Gĩc tới lớn hơn gĩc khúc xạ.	D. Gĩc tới bằng 0. 
Câu 3: Nhìn một vật ở dưới nước dường như ta thấy vật gần hơn thực tế, vì
A. gĩc tới lớn hơn gĩc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật.
B. gĩc tới nhỏ hơn gĩc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật. 
C. gĩc tới bằng gĩc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật.
D. gĩc tới xấp xỉ gĩc khúc xạ nên thấy ảnh của vật được nâng lên so với vật.
Câu 4: Khi chiếu một chùm tia tới song song theo phương vuơng gĩc với mặt một thấu kính hội tụ, chùm tia phản xạ đi ra khỏi thấu kính 
A. là chùm tia hội tụ.	B. là chùm tia song song.
C. chỉ là một tia sáng.	D. là chùm tia phân kì.
Câu 5: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì luơn luơn là:
A. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.	B. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.	D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 6: Thiết bị nào sau đây cĩ thể hoạt động tốt đối với dịng điện một chiều lẫn dịng điện xoay chiều?
A. Bĩng đèn điện. 	B. Máy sấy tĩc. 	
C. Tủ lạnh.	D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải cĩ
A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. cuộn dây dẫn và nam châm.
D. cuộn dây và lõi sắt.	
Câu 8: Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và được đặt gần 1 lá thép. Khi đĩng khố K, lá thép dao động là do tác dụng gì của dịng điện? 
A. Cơ 	B. Nhiệt. 	C. Điện. 	D. Từ. 
Câu 9: Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một cơng suất điện nếu dùng dây dẫn cĩ tiết diện tăng gấp đơi thì cơng suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
 A. Tăng 2 lần.	B. Giảm 2 lần.	 C. Tăng 4 lần.	D. Giảm 4 lần.
Câu 10: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế cĩ 4400 vịng và cuộn thứ cấp cĩ 240 vịng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là U 1= 220V, thì hiêu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
	A. 50V.	B. 120V. 	C. 12V.	D. 60V.
II. Trắc nghiệm tự luận
 Vật AB cĩ độ cao 1cm, đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng 9cm, thấu kính cĩ tiêu cự 6cm.
a) Vẽ ảnh của vật qua thấu kính hội tụ.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
* Ma trận:
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
I. Trắc nghiệm khch quan 
Chương II
Câu 6 -10
Chương III
Câu 1 - 5
II. Trắc nghiệm tự luận
Chương III
Câu a
Câu b - ý 2
Câu b - ý 1
Cộng : 10 điểm
5đ
2đ
1đ
2 đ
* Đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan:
1D, 2D, 3B, 4A, 5B, 6A, 7C, 8D, 9B, 10C. (5đ)
II. Trắc nghiệm tự luận:
	a) Vẽ ảnh đúng (2đ)
	b) Tính: OA’ = 18cm, A’B’ = 2cm (3đ)
 3.2) HS: Ơn lại tất cả các bài đã học ở học kì II.	
4. TIẾN TRÌNH:
	4.1) Ổn định tổ chức:
4.2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: 
 	Yêu cầu HS đĩng sách vở.
4.3) Giáo viên phát đề – HS làm bài:
4.4) Nhận xét: 
	- Nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
	- Giáo viên thu bài.
	- Trả lời câu hỏi thắc mắc (nếu cĩ)
 	4.5) Hướng dẫn học sinh tự: 
	* Đối với tiết này:	
- HS về nhà tự sửa bài kiểm tra.
* Đối với bài học ở tiết sau:
Chuẩn bị sẵn báo cáo, trong đó trả lời các câu hỏi của phần 1 _Bài : “Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ”.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
 Ä- Kiến thức: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 	- Kĩ năng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Tồn tại và hướng khắc phục: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Kết quả:
Lớp . . . . . . . .GIỎI. . . . . . . KHÁ. . . . . . TB. . . . . . . .YẾU . . . . . . .KÉM . .. . . . TB#. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_ly_9_chuong_3co_da.doc