MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Cộng được hai số hữu tỉ đơn giản Vận dụng được các tính chất để thực hiện phép tính Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 1,0 10% 2 0,5 5 % 1 1 10% 5 2,75 27.5 % GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Tìm giá trị tuyệt đối của một số Cộng, trừ, nhân, chia được các số thập phân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 1,0 10% 2 1,25 12,5 % Lũy thừa của một số hữu tỉ. Nắm được các cơng thức của lũy thừa Hiểu được cơng thức của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 3 0,75 7,5 % Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm giá trị x Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 0,25đ 2,5% 1 1,0đ 10% 3 2,25đ 22,5 % Số thập phân, số thực, làm trịn số, căn bậc hai. Hiểu được khái niệm >,< Hiểu được khái niệm căn bậc hai Hiểu được khái niệm >,< và biết so sánh hai số thực Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 1,0 10% 2 0,5 5% 1 1,0 10% 6 3 30 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 1,25 12,5% 1 0,25 2,5% 3 3 30% 6 1,5 15% 3 3 30% 1 1,0 10% 19 10 100% Phòng GD & ĐT Lạc Dương Trường THCS Xã Lát Họ và Tên: Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45’ Điểm Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) 1/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nếu cĩ ad = bc thì ta suy ra tỉ lệ thức đúng là: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả 52 bằng: A.10 B. 7 C. 25 D. 5 Câu 3: bằng : A. B. C. D. Câu 4: Biểu thức 67 : 64 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 111 B. 363 C. 611 D. 63 Câu 5: Biểu thức 23.24 viết dưới dạng một lũy thừa là: A.27 B. 212 C. 47 D. 412 Câu 6: Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. -1 D. Câu 8: Kết quả của phép tínhbằng: A. - B. C. 4 D. 2/ Điền kí hiệu ( >,< ) thích hợp vào ơ vuơng: Z ; I ; I R ; 3,457134 3,457523. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1: (3,0đ ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) a/ 24 : 22 + ; b/ ; c/ ( -3,7) + 4 + ( - 0,3) Bài 2: (1,0đ ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: - 1,34; 0 ; ; 1 ; ; 6,7 ; - 1,5 Bài 3: (2,0đ ) Tìm x biết: a/ x - ; b/ Bài 3: (1,0đ ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3; 5. Phòng GD & ĐT Lạc Dương Trường THCS Xã Lát Họ và Tên: Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1: (3,0đ ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) a/ 24 : 22 + ; b/ ; c/ ( -3,7) + 4 + ( - 0,3) Bài 2: (1,0đ ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: - 1,34; 0 ; ; 1 ; ; 6,7 ; - 1,5 Bài 3: (2,0đ ) Tìm x biết: a/ x - ; b/ Bài 3: (1,0đ ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3; 5. BÀI LÀM: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) 1/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B D A C B D 2/ Điền kí hiệu ( >,< ) thích hợp vào ơ vuơng: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Z ; I ; I R ; 3,457134 < 3,457523. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Bài 1: (3,0đ ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) a/ 24 : 22 + = 4 + 5 = 9 b/ = = 0 + = c/ ( -3,7) + 4 + ( - 0,3) = [ ( -3,7) + ( - 0,3) ] + 4 = - 4 + 4 = 0 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài 2: (1,0đ ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: < - 1,5 < - 1,34 < < 0 < 1 < 6,7 1,0đ Bài 3: (2,0đ ) Tìm x biết: a/ x - x = x = b/ -2x = 18 x = - 9 1,0đ 1,0đ Bài 3: (1,0đ ) Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x ) Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y ) Ta cĩ: x + y = 160 Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây Vậy số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Trường THCS Xã Lát Họ và Tên: Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: HÌNH HỌC 7 Thời gian: 45’(Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ =700, = 500. Tính số đo gĩc Câu 2: (1,0 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác Câu 3:(2,5 điểm) a)Tìm xem cĩ các tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình 1), 2), 3) dưới đây b) Nêu tên các tam giác cân; tam giác vuơng (nếu cĩ) trên mỗi hình . 1) 2) 3) Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 3, AC = 4. Tính BC Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuơng gĩc với BC (H BC) a) Chứng minh tam giác AHB = tam giác AHC b) Chứng minh HB = HC c) Chứng minh gĩc BÀI LÀM:
Tài liệu đính kèm: