PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỚ 1) NĂM HỌC 2015 – 2016 Mơn: Sinh học – LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút (Khơng kể thời gian phát, chép đề) MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Ở CẤP ĐỘ THẤP VẬN DỤNG Ở CẤP ĐỘ CAO Chủ đề : ADN và gen (6 tiết) -Mô tả được cấu trúc của ADN và nêu được hệ quả của NTBS -Phân biệt được ADN và ARN Xác định được số lượngcácloạinuclêôtít trên mARN Tính được số vòng xoắn của ADN 32.5% = 3.25đ Số câu :1 (câu1.III) 76.9% = 2,5đ Số câu :1 (câu 6.I ) 7.7% = 0.25đ Số câu : 1 (câu 3.I) 7.7% = 0.25đ Số câu :1 (câu 5.I) 7.7% = 0.25đ Chủ đề : NST (7 tiết) -Phân biệt nguyên phân và giảm phân -Xác định được trạng thái của NST ở kì sau giảm phân II -Giải thích được tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1 -Tính được số lượng tinh trùng tạo ra qua giảm phân. -Giải thích được số NST trong tế bào người đang ở kì sau của nguyên phân. 32.5% = 3.25đ Số câu : 2 (câu II vàcâu 4.I) 38.4% = 1.25đ Số câu : 1 (câu 2.III) 46.2% =1.5đ Số câu : 2 (câu 1.I và2.I) 15.4% = 0.5đ Chủ đề : Các TN của Menđen (7 tiết) Nêu được khái niệm về kiểu gen -Hiểu được cặp tính trạng tương phản Giải thích được kết quả của các phép lai 35% = 3.5đ Số câu : 1 (câu 7.I) 7.1% = 0.25đ Số câu : 1 (câu 8.I) 7.1% = 0.25đ Số câu : 1 (Câu 3.III) 85.8% = 3.0đ -Tổng số câu -Tổng số điểm -100%=10điểm 3 câu 2.75 điểm 27.5% 4 câu 1.75điểm 17.5% 2 câu 1.75 điểm 17.5% 4câu 3.75 điểm 37.5% PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỚ 1) NĂM HỌC 2015 – 2016 Mơn: Sinh học – LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm: Lời phê: ĐỀ CT: (Đề KT cĩ 2 trang) I .TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các câu sau (2 điểm): Câu 1 : Có 50 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây là đúng : A. 100. B. 200 C. 300. D. 400. Câu2: Ở người có bộ NST 2n = 46, một tế bào của người đang ở kì sau của nguyên phân, số NST đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau: A. 23 B. 46 C.92 D. 184 Câu 3: Một mạch đơn khuôn mẫu của gen có thành phần nuclêôtic là :100A, 200T, 300G, 400X. Thì phân tử mARN của nó sẽ có thành phần là : A. 100A ,200U , 300G, 400X. B. 100A, 200T, 300G, 400X. C. 200A, 100U, 400G, 300X. D. 400A, 300T, 100G, 200X. Câu 4:Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kì nào sau đây ? A. Kì đầu II. B. Kì sau II . C. Kì giữa II . D. Kì cuối II . Câu 5: Một đoạn ADN có số lượng nuclêôtít là6800. Số lượng chu kì xoắn của ADN là : A. 338 . B. 340 . C. 680 . D. 100 . Câu 6: Đặc điểm khác nhau trong tính chất ADN và ARN là : A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân. B. Có 4 loại đơn phân là A, T, G, X. C. Mỗi đơn phân cấu tạo gồm 3 thành phần hóa học khác nhau. D. Có tính đa dạng và đặc thù. Câu 7 : Kiểu gen là: A. Tập hợp các gen trong tế bào cơ thể . B. Tập hợp các gen trên NST của tế bào sinh dưỡng C. Tập hợp các gen trên NST giới tính XY. D.Tập hợp các gen trên NST giới tính X . Câu 8: Cặp tính trạng tương phản là : A. Hai tính trạng khác nhau . B. Hai trạng thái khác nhau của cùng 1 tính trạng nhưng biểu hiện trái ngược nhau. C. Hai tính trạng biểu hiện ở 2 cá thể có giới tính khác nhau. D. Hai trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng 1 tính trạng ở 2 cá thể có giới tính khác nhau. II. (1 điểm). Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau: Nguyên phân Giảm phân - Xảy ra 1 lần phân bào, từ 1 tế bào mẹ tạo 2 tế bào con. - .. . - NST có 1 lần xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và phân li về các cực của tế bào - .. .. -................................................. . - Số NST trong tế bào con là n, giảm còn 1 nửa so với tế bào mẹ. -.. - Xảy ra tiếp hợp NST. III. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1:(2.5điểm). Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào? Câu 2: (1.5điểm) Tại sao trong cấu trúc dân sớ với qui mơ lớn, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1: 1? Câu3: (3.0 điểm). Hãy lập sơ đồ lai( từ pà F1) các phép lai sau: a/ P: Hạt tròn X Hạt dài b/ P: Quả tròn, ngọt X Quả dài, chua Aa aa AaBb aabb Bài làm: PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 21: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỚ 1) NĂM HỌC 2015 – 2016 Mơn: Sinh học – LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút (Khơng kể thời gian phát, chép đề) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Đáp án và hướng dẫn chấm đề 1 Biểu điểm Trắc nghiệm I. (2,0 điểm) : Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các câu sau: Câu 1 : B Câu 2 : C Câu 3 : C Câu 4 : B Câu 5 : B Câu 6 : B Câu 7 : A Câu 8 : B II.(1,0 điểm) Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng: HS lần lượt thứ tự điền là: Nguyên phân: - Số NST trong tế bào con là 2n , giống với TB mẹ - Không xảy ra tiếp hợp NST Giảm phân : -Xảy ra 2 lần phân bào , từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con -NST có 2 lần xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và phân li về các cực của tế bào I 1,0 điểm 1,0 điểm II 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Tự Luận Câu 1: (2,5 điểm) * Mô tả cấu trúc không gian của ADN : (Mỗi ý 0,5đ) * Hệ quả của NTBS : (Mỗi ý 0.5đ) Câu 2 : (1,5 điểm). Ở người, do người nam tạo ra 2 loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau là X và Y. Hailoại tinh trùng này kết hợp với 1 loại trứng duy nhất mang NST X ở người nữ nên dẫn đến trong cấu trúc dân sớ với qui mơ lớn , tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ là là :1: 1. *Sơ đờ minh họa : Bớ mẹ: Nữ XX x Nam XY Giao tử : X X , Y Con : 1 XX : 1 XY Tỉ lệ giới tính 1 nữ : 1 nam Câu 3 (3,0điểm) a/ P: Hạt tròn X Hạt dài Aa aa G: A , a a F1: 1 Aa : 1 aa KH: (50% hạt tròn : 50% hạt dài) b/ P: Quả tròn , ngọt X quả dài, chua AaBb aabb G: AB ,Ab, aB ,ab ab F1: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb :1 aabb KH:(25% quả tròn, ngọt : 25% quả tròn, chua: 25% quả dài, ngọt: 25% quả dài,chua). Câu 1 1,5 điểm 1,0 điểm Câu 2 1,0 điểm 0,5 điểm Câu 3 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: