Kì thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2016 – 2017 môn thi: Toán thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 828Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2016 – 2017 môn thi: Toán thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2016 – 2017 môn thi: Toán thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
TIỀN GIANG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học 2016 – 2017 
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 11/6/2016
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 bài)
Bài I. (3,0 điểm)
Rút gọn biểu thức sau: 
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/ b/ 
3. Cho phương trình . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức 
Bài II. (2,5 điểm)
 Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol và đường thẳng 
Với m = 1, vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi m thay đổi.
Xác định m để trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 1.
Bài III. (1,5 điểm)
 Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 480m2, nếu giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 4m thì diện tích tăng 20m2. Tính các kích thước của khu vườn.
Bài IV. (2,0 điểm)
 Cho đường tròn tâm (O; R) có hai đường kính AB và CD. Các tia AC và AD cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) lần lượt ở M và N.
Chứng minh: tứ giác CMND nội tiếp trong một đường tròn.
Chứng minh AC.AM = AD.AN.
Tính diện tích tam giác ABM phần nằm ngoài đường tròn (O) theo R. Biết 
Bài V. (1,0 điểm)
 Một hình trụ có bán kính đáy 6cm, diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích hình trụ.
---------------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------------
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh:.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TS10 – TIỀN GIANG 2016 – 2017 
MÔN: TOÁN
Bài I. (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức sau: (HS tự giải)
Đáp số: 
2. Giải phương trình và hệ phương trình sau: (HS tự giải)
a/ b/ 
Đáp số: a/ b/ 
3. Phương trình . Có a = 1; b = 7; c = —5
Theo Vi-ét: 
Ta có: 
Bài II. (2,5 điểm)
Parabol ; đường thẳng 
1. Với m = 1. Vẽ Parabol và đường thẳng: (d): y = x – 3 
2. Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d): (m ≠ 0)
⇔ . 
Biệt số 
 > 0 với mọi m
Nên phương trình hoành độ giao điểm luôn có hai nghiệm phân biệt.
Do đó, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi m thay đổi.
3. Gọi I(xI; yI) là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Ta có: 
Với thì 
Với thì 
Cách 1: (Dùng công thức – tham khảo)
Vì I là trung điểm của AB nên ta có: 
Theo đề bài, trung điểm I có hoành độ là 1 nên: . Suy ra: (thỏa đk m ≠ 0)
Cách 2: 
Vì I(xI; yI) ∈ (d) và cách đều hai điểm A, B và xI = 1 nên:
 ⇔ và IA = IB
Ta có: 
 ⇔ ⇔ 
⇔ 
⇔ 
⇔ 
⇔ 
⇔ 
vì > 0 và m2 + 1 > 0 với mọi m nên chỉ có 
hay (thỏa đk m ≠ 0) 
Vậy: với thì trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 1. 
Bài III. (1,5 điểm) (HS tự giải)
Đáp số: Phương trình x2 – 10x – 600 = 0; chiều dài: 30(m); chiều rộng: 16(m)
Bài IV. (2,0 điểm)
a) Chứng minh CMND là tứ giác nội tiếp.
+ Ta có: 
(góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn)
(góc nội tiếp chắn cung AD)
+ Suy ra: 
Do đó tứ giác CMND nội tiếp (vì có góc ngoài tại đỉnh C bằng góc bên trong tại đỉnh đối diên N)
b) Chứng minh AC.AM = AD.AN
Xét hai tam giác ADC và AMN có:
 (góc chung, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(câu a)
Suy ra: ∆ADC ∽ ∆AMN (g – g) ⇒ . Từ đó: AC.AM = AD.AN
c) Tính diện tích tam giác ABM phần nằm ngoài đường tròn (O) theo R. Khi 
Khi 
+ ∆ABM vuông cân tại B cho BM = AB = 2R. Từ đó: 
N
M
O
D
C
B
A
+ ∆AOC vuông cân tại O cho AO = OC = R. Từ đó: 
+ (góc ngoài tại O của tam giác vuông cân AOC) cho: SquạtBOC = 
Diện tích cần tìm: 
SABM – (SAOC + SquạtBOC) 
= (đ.v.d.t)
Bài V. (1,0 điểm)
Hình trụ: r = 6(cm); 
⇒ 
Thể tích hình trụ: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_HD_TS10TIENGIANG_1617.doc