luyenthi24h.com luyenthi24h.com Trang 1 SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-LẦN 1 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Môn thi: TOÁN (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 3 1.y x x= − + − Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) ( )2 ln 1 2y f x x x= = − − trên đoạn [ ]1;0 .− Câu 3 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 2 2 21 1 22 3 3 2x x x x− − +− = − b) ( ) ( ) ( )23 9 3 3log 5 log 2 log 1 log 2.x x x+ + − − − = Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 3 1 ln . e I x xdx= ∫ Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z+ + − = và hai điểm ( ) ( )1; 3;0 , 5; 1; 2A B− − − . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng ( )P sao cho MA MB− đạt giá trị lớn nhất. Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 22 3 cos 6sin .cos 3 3x x x+ = + b) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh ,a mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, 6 . 2 aSC = Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,AD SB theo .a Câu 8 (1,0 điểm). Cho ABC∆ vuông cân tại .A Gọi M là trung điểm ,BC G là trọng tâm ,ABM∆ điểm ( )7; 2D − là điểm nằm trên đoạn MC sao cho .GA GD= Tìm tọa độ điểm ,A lập phương trình ,AB biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3 13 0.x y− − = Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( ) 3 2 3 3 2 4 3 1 2 2 3 2 1 2 14 3 2 1 2 x x x x y y x x y − + − = − − + = − − + Câu 10 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 4 8 . 2 2 3 a c b cP a b c a b c a b c + = + − + + + + + + Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.; Số báo danh. Hết luyenthi24h.com Trang 1 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM (gồm 06 trang) Câu Ý Nội dung Điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 3 1.y x x= − + − 1.00 1. Tập xác định .ℝ Sự biến thiên ( ) ( )3 3lim 3 1 ; lim 3 1 x x x x x x →−∞ →+∞ − + − = +∞ − + − = −∞ 2 1 ' 3 3; ' 0 1 x y x y x = − = − + = ⇔ = Hàm số đồng biến trên ( )1;1− Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ( ); 1 , 1;−∞ − +∞ Hàm số đạt cực tiểu 5CTy = − tại 1CTx = − Hàm số đạt cực đại 1CDy = tại 1CDx = BBT x −∞ 1− 1 +∞ 'y 0 0 y +∞ 1 3− −∞ Đồ thị " 6 ; " 0 0y x y x= − = ⇔ = Điểm uốn ( )0; 1U − Đồ thị hàm số -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y Đồ thị hàm số nhận điểm ( )0; 1U − làm tâm đối xứng. 0.25 0.25 0.25 0.25 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) ( )2 ln 1 2y f x x x= = − − trên đoạn [ ]1;0 .− 1.00 2. Ta có ( ) ( ) 1 2 ' 2 ; ' 0 11 2 2 x f x x f x x x = = + = ⇔ − = − Tính ( ) ( )1 11 1 ln 3; ln 2; 0 0 2 4 f f f − = − − = − = Vậy [ ] ( ) [ ] ( )1;0 1;0 1 min ln 2;max 0 4 f x f x − − = − = 0.25 0.25 0.50 − − + luyenthi24h.com Trang 2 a) ( )2 2 2 21 1 22 3 3 2 1x x x x− − +− = − 0.50 Tập xác định .ℝ ( ) ( )2 2 2 2 2 21 1 2 1 12 3 3 2 2 1 8 3 1 3x x x x x x− − + − −− = − ⇔ + = + 2 1 22 4 1 2 3. 3 9 x x x − ⇔ = ⇔ − = ⇔ = ± 0.25 0.25 b) ( ) ( ) ( ) ( )23 9 3 3log 5 log 2 log 1 log 2. 2x x x+ + − − − = 0.50 3. Tập xác định ( ) { }1; \ 2 .D = +∞ ( ) ( ) ( )3 3 3 32 log 5 log 2 2 log 1 log 2x x x⇔ + + − − − = ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 5 . 2 2 5 . 2 2 1 1 x x x x x x + − ⇔ = ⇔ + − = − − Với 2x > ta có: ( )( ) ( )2 2 25 2 2 1 3 10 2 4 2x x x x x x x+ − = − ⇔ + − = − + 2 37 12 0 4 x x x x = ⇔ − + = ⇔ = Với 1 2x< < ta có ( ) ( ) ( )2 2 25 2 2 1 3 10 2 4 2x x x x x x x+ − = − ⇔ − − + = − + ( ) ( ) 2 971 / 63 8 0 1 97 6 x t m x x x loai = + ⇔ − − = ⇔ − = Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm 1 97 ;3;4 . 6 x + = 0.25 0.25 Tính tích phân 3 1 ln . e I x xdx= ∫ 1.00 4. Đặt ( ) ( ) ( ) ( )3 4 1 'ln 1' 4 dx u x dxx u x x x v x v x x = = ⇒ = = 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 3 1 .ln . 4 4 4 16 16 e e ee eI x x x dx x x + = − = − =∫ 0.50 0.50 Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z+ + − = và hai điểm ( ) ( )1; 3;0 , 5; 1; 2A B− − − . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng ( )P sao cho MA MB− đạt giá trị lớn nhất. 1.00 5. Kiểm tra thấy A và B nằm khác phía so với mặt phẳng ( )P . Gọi ( )' ; ;B x y z là điểm đối xứng với ( )5; 1; 2B − − Suy ra ( )' 1; 3;4B − − Lại có ' ' constMA MB MA MB AB− = − ≤ = Vậy MA MB− đạt giá trị lớn nhất khi , , 'M A B thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng 'AB với mặt phẳng ( )P 0.25 0.25 0.25 luyenthi24h.com Trang 3 'AB có phương trình 1 3 2 x t y z t = + = − = − Tọa độ ( ); ;M x y z là nghiệm của hệ 1 3 3 2 2 3 1 0 6 x t t y x z t y x y z z = + = − = − = − ⇔ = − = − + + − = = Vậy điểm ( )2; 3;6M − − 0.25 a) Giải phương trình ( )22 3 cos 6sin .cos 3 3 *x x x+ = + 0.50 Tập xác định .ℝ ( ) ( )* 3 1 cos 2 3sin 2 3 3 3 cos 2 3sin 2 3x x x x⇔ + + = + ⇔ + = 1 3 3 3 cos 2 sin 2 sin 2 2 2 2 6 2 x x x pi ⇔ + = ⇔ + = 2 2 6 3 12 . 22 2 6 3 4 x k x k k x k x k pi pi pi pi pi pi pi pi pi pi + = + = + ⇔ ⇔ ∈ + = + = + ℤ 0.25 0.25 b) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. 0.50 6. Gọi Ω là tập hợp các cách chọn ra 10 tấm thẻ từ 30 tấm thẻ đã cho Suy ra 1030CΩ = Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 15 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Gọi AΩ là tập hợp các cách chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 Suy ra 5 4 115 12 3. .A C C CΩ = Vậy ( ) 5 4 1 15 12 3 10 30 . . 99 . 667 C C CP A C = = 0.25 0.25 Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh ,a mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, 6 . 2 aSC = Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng ,AD SB theo .a 1.00 7. A B’ B MP luyenthi24h.com Trang 4 A B S D C H Gọi H là chân đường cao hạ từ S của tam giác đều SAD Suy ra: 3 2 aSH = và ( )SH ABCD⊥ Trong tam giác vuông HSC có 3 2 aHC = 2 2 2 2 2 2 3 14 4cos 2 . 22. . 2 a a aDH DC CHHDC aDH DC a + −+ − = = = 060⇒ HDC = Suy ra 2 3 . .sin 2ABCD aS DA DC ADC= = 2 3 . 1 1 3 3 1 . . 3 3 2 2 4S ABCD ABCD a aV SH S a= = = 0.25 0.25 Ta có ADC∆ đều cạnh a CH AD CH BC⇒ ⊥ ⇒ ⊥ hay ( )BC SHC BC SC CSB⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ∆ vuông tại C Lại có 3 3 . . . 1 1 . 2 2 4 8D SBC S BCD S ABCD a aV V V= = = = ( )( ) ( )( )3 31 3; . ;3 8 8.SBC SBC a ad D SBC S d D SBC S∆ ∆ ⇔ = ⇔ = ( )( ) 3 33 3 6; .1 468. . 4. .2 2 a a ad D SBC aCS CB a ⇒ = = = Vậy ( ) ( )( ) 6; ; .4 ad AD SB d D SBC= = 0.25 0.25 8. Cho ABC∆ vuông cân tại .A Gọi M là trung điểm ,BC G là trọng tâm ,ABM∆ điểm ( )7; 2D − là điểm nằm trên đoạn MC sao cho .GA GD= Tìm tọa độ điểm ,A lập phương trình ,AB biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3 13 0.x y− − = 1.00 6 2 a a a 3 2 a luyenthi24h.com Trang 5 Ta có ( ) ( ) ( )22 3.7 2 13 ; 10 3 1 d D AG − − − = = + − G B A C 3x-y-13=0 MN D(7;-2) ABM∆ vuông cân GA GB GA GB GD⇒ = ⇒ = = Vậy G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABD 02 90AGD ABD GAD⇒ = = ⇒ ∆ vuông cân tại .G Do đó ( ) 2; 10 20;GA GD d D AG AD= = = ⇒ = Gọi ( );3 13 ; 4A a a a− < ( ) ( )2 22 5( )20 7 3 11 20 3 a loai AD a a a = = ⇔ − + − = ⇔ = Vậy ( )3; 4A − Gọi VTPT của AB là ( );ABn a b ( ) ( ) 2 2 3 cos cos , 1 . 10 AB AG a b NAG n n a b − = = + Mặt khác ( ) 2 2 2 2 3 3 cos 2 109. NA NM NGNAG AG NA NG NG NG = = = = + + Từ (1) và (2) 2 2 2 03 3 6 8 0 3 410 . 10 ba b ab b a ba b =− ⇒ = ⇔ + = ⇔ = −+ Với 0b = chọn 1a = ta có : 3 0;AB x − = Với 3 4a b= − chọn 4; 3a b= = − ta có : 4 3 24 0AB x y− − = Nhận thấy với : 4 3 24 0AB x y− − = ( ) ( ) ( )4.7 3. 2 24; 2 ; 10 16 9 d D AB d D AG − − − = = < = + (loại) Vậy : 3 0.AB x − = 0.25 0.25 0.25 0.25 Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( ) 3 2 3 3 2 4 3 1 2 2 3 2 1 2 14 3 2 1 2 x x x x y y x x y − + − = − − + = − − + 1.00 9. Ta thấy 0x = không phải là nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho 3x ta được ( ) ( )2 34 3 11 2 2 2 3 2y yx x x⇔ − + − = − − ( ) ( ) 31 11 1 3 2 3 2 3 2 *y y y x x ⇔ − + − = − − + − Xét hàm ( ) 3f t t t= + luôn đồng biến trên ℝ ( ) ( )1* 1 3 2 3y x ⇔ − = − 0.25 0.25 luyenthi24h.com Trang 6 Thế (3) vào (2) ta được 3 32 15 1 2 3 2 15 0x x x x+ = − + ⇔ + − + − − = ( ) ( )23 3 0 1 17 0 2 3 4 2 15 15 x x x x > ⇔ − + = + + − + + + Vậy hệ đã cho có nghiệm ( ) 111; 7; . 98 x y = 0.25 0.25 Cho , ,a b c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 4 8 . 2 2 3 a c b cP a b c a b c a b c + = + − + + + + + + 1.00 10. Đặt 2 5 3 2 2 3 x a b c a x y z y a b c b x y z z a b c c y z = + + = − + − = + + ⇔ = − + = + + = − + Do đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của 2 4 8 4 8 8 4 2 8 4 17x y x y z y z x y y zP x y z y x z y − + − + − + = + − = + + + − 4 2 8 42 . 2 . 17 12 2 17;x y y zP y x z y ≥ + − = − Đẳng thức xảy ra khi ( ) ( )1 2 , 4 3 2b a c a= + = + Vậy GTNN của P là 12 2 17.− 0.25 0.25 0.25 0.25 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm
Tài liệu đính kèm: