Kì thi thử thpt quốc gia năm 2016 đề thi môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi thử thpt quốc gia năm 2016 đề thi môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi thử thpt quốc gia năm 2016 đề thi môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Đề thi môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI 132
Họ, tên thí sinh: .
Số báo danh: .
Cho biết: hằng số Plăng h= 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m /s, 1 eV = 1,6.10-19 J. 
Trong các phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn 
	A. khối lượng. 	B. số prôtôn. 	C. số nơtron. 	D. số nuclôn. 
Năng lượng của nguyên tử hyđrô ứng với trạng thái dừng thứ n được cho bởi biểu thức En = −, (eV), trong đó n là một số nguyên, n = 1, 2, 3, 4  lần lượt tương ứng với êlectron trên các quỹ đạo K, L, M, N Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn tương ứng với bức xạ có bước sóng 
	A. 102,7 nm. 	B. 102,7 µm. 	C. 164,3 nm. 	D. 164,3 µm. 
Sóng điện từ và sóng âm không có cùng tính chất nào sau đây? 
	A. Tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.108 m/s. 
	B. Gây ra được hiện tượng giao thoa. 
	C. Tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ. 
	D. Mang năng lượng. 
Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần là 32 s. Lấy p2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là 
	A. 9,87 m/s2. 	B. 9,81 m/s2. 	C. 10,00 m/s2. 	D. 9,79 m/s2. 
Biểu thức nào sau đây sai khi được dùng để tính công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch? 
	A. UIcosj. 	B. RI. 	C. U0I0cosj. 	D. RI2 
Cho dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. 
Phương trình dao động tương ứng là
	A. x = 5cos(2pt - 2p/3) cm.
	B. x = 5cos(2pt + 2p/3) cm. 
	C. x = 5cos(pt + 2p/3) cm.
	D. x = 5cos(pt - 2p/3) cm.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây? 
	A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.	B. Có bản chất là sóng điện từ. 
	C. Là các tia không nhìn thấy. 	D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường. 
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng 
	A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.	B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
	C. một số nguyên lần nửa bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
Lực hạt nhân 
	A. phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước của nguyên tử. 
	B. không phụ thuộc vào điện tích của các hạt tương tác. 
x(m)
F(N)
0,8
-0,8
0,2
- 0,2
	C. có cường độ nhỏ hơn cường độ của lực hấp dẫn. 
	D. thuộc loại tương tác yếu. 
Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ của dao động cưỡng bức 
	A. có giá trị không đổi. 
	B. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. 
	C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bước và tần số riêng của hệ dao động. 
	D. không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
Một vật có khối lượng m = 0,01kg dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kì dao động của vật bằng 
	A. 0,256 s. 	B. 0,152 s. 	C. 0,314 s. 	D. 1,255 s.	
Đặt điện áp u = U0cos(wt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điều kiện để trong mạch có cộng hưởng điện là 
	A. w2 = LC 	B. w2 = 	C. w2 = 	D. w2 = 
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc ba (tính từ vân trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe Y-âng đến M có độ lớn bằng 
	A. 4l. 	B. 2l. 	C. 6l. 	D. 3l. 
Đặt điện áp u = U0cos(wt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp. Khi giá trị của w tăng thì 
	A. cảm kháng của đoạn mạch tăng còn dung kháng giảm. 
	B. dung kháng của đoạn mạch tăng còn cảm kháng giảm. 
	C. cả cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch đều tăng. 
	D. cả cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch đều giảm. 
Cho phản ứng hạt nhân: Na + H → He + Ne. Khối lượng các hạt nhân Na : 22,9837u; Ne: là 19,9869u; He: 4,0015, H : 1,0073u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng 
	A. thu vào là 3,45 MeV. 	B. tỏa ra là 2,42 MeV. 	C. thu vào là 2,42 MeV.	D. tỏa ra là 3,45 MeV. 
Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là 
	A. 6. 	B. 4. 	C. 12. 	D. 8. 
Phát biểu nào sau đây về quang phổ là đúng? 
	A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. 
	B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. 
	C. Các chất khí bị nung nóng thì luôn phát ra quang phổ vạch. 
	D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. 
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số là
	A. 2p 	B. 	C. 	D. 
Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều
	A. phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra.
	B. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó. 
	C. là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
	D. được ứng dụng để chế tạo pin quang điện. 
Chương trình phát thanh của Đài Tiếng nói nhân dân TP.Hồ Chí Minh phát trên sóng vô tuyến FM có tần số 99,9 MHz. Bước sóng của sóng vô tuyến này là 
	A. 300 m. 	B. 30 m. 	C. 3000 m. 	D. 3 m. 
Một sợi dây đàn hồi được căng ngang có hai đầu cố định, chiều dài dây là 60 cm. Trên dây đang có sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả 2 nút sóng ở hai đầu dây). Tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
	A. 10 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 40 m/s. 	D. 80 m/s. 
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Tại vị trí cân bằng, đại lượng có độ lớn đạt giá trị cực đại là 
	A. li độ. 	B. lực kéo về. 	C. gia tốc. 	D. vận tốc. 
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → He + X, X là hạt 
	A. prôtôn. 	B. a 	C. nơtrôn. 	D. êlectrôn. 
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng, hai vị trí M, N trên màn là các vân sáng, giữa M và N còn có 9 vân sáng nữa. Khoảng cách MN = 4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe Y-âng đến màn là 1,6 m. Bước sóng ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm 
	A. 0,50 µm. 	B. 0,45 µm. 	C. 0,55 µm. 	D. 0,60 µm. 
Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, mỗi phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có 
	A. bước sóng càng lớn. 	B. chu kì càng lớn. 	C. tần số càng lớn. D. tốc độ truyền càng lớn. 
Khi chiếu một bức xạ kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục. Bức xạ kích thích đó không thể là 
	A. tia tử ngoại. 	B. ánh sáng đơn sắc lam.
	C. ánh sáng đơn sắc vàng. 	D. ánh sáng trắng.
Công thoát êlectrôn của một kim loại là 2,48 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là 
	A. 0,5 µm. 	B. 0,8 µm. 	C. 0,5 nm. 	D. 0,8 nm. 
Trong các bức xạ sau: ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia g, tia tử ngoại, bức xạ có tần số nhỏ nhất là 
	A. tia tử ngoại. 	 	B. ánh sáng nhìn thấy. 	C. tia X. 	D. tia g 
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1. Điện áp hiệu dụng U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
	A. 1,5J.	B. 0,36J.	C. 3J.	D. 0,18J.
Chất điểm m1 = 10 gam dao động với phương trình: x1 = 4cos(10πt + π/6) cm. Chất điểm m2 = 20 gam dao động với phương trình: x2 = 2cos(2πt-π/4) cm. Tỉ số cơ năng của 2 chất điểm là
	A. 2,5	B. 4,5	C. 2,35	D. 3
Các hạt nhân Fe, Zr, Cs, U có năng lượng liên kết hạt nhân lần lượt là 492,8 MeV, 783,0 MeV, 1178,6 MeV, 1786,0 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là 
	A. Fe. 	B. Zr,. 	C. Cs. 	D. U. 
Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng l, tần số sóng f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
	A. 	 	B. 	C. lf 	D. 
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Biết ZL = 2R, ZC = 3R. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
	A. 	B. 1 	C. 	D. 
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5 cos(10t) cm (t tính bằng s). Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Tỉ số độ lớn cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi của lò xo là 
	A. 1,5. 	B. 3. 	C. 2. 	D. 2,5. 
Hai mạch dao động LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là và được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là , tính khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn . 
	A. 2,5.10-4 s 	B. 5.10-4 s 	C. 1,25.10-4 s 	D. 2.10-4 s
Ba điểm M, N, P nằm liên tiếp trên một phương. Đặt một nguồn âm đẳng hướng tại M thì mức cường độ âm tại N là 40dB. Dịch chuyển nguồn âm đến N thì mức cường độ âm tại P là 60dB. Dịch nguồn âm đến P thì mức cường độ âm tại M là
	A. 20 dB.	B. 100 dB.	C. 39,2 dB.	D. 33,3 dB. 
Cho phản ứng phóng xạ: Po → He + X + E, trong đó X là hạt nhân con và E là năng lượng tỏa ra từ phản ứng. Cho biết có thể lấy gần đúng khối lượng của một hạt nhân (theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Động năng của hạt a sinh ra bằng 
	A. 0,98E 	B. 0,02E 	C. E 	D. 0,5E 
Một nhà máy điện hạt nhân có công suất 160 kW, dùng năng lượng phân hạch 235U, hiệu suất H = 20%. Mỗi hạt 235U phân hạch tỏa năng lượng là 200 MeV. Lấy 1 năm là 365 ngày thì với 500 g 235U thì nhà máy hoạt động xấp xỉ được trong 
	A. 500 ngày. 	B. 590 ngày. 	C. 593 ngày. 	D. 565 ngày.
Phương trình sóng tại hai nguồn là: . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Diện tích ABCD cực đại bằng
	A. 1124,2 cm2. 	B. 2651,6 cm2. 	
	C. 3024,3 cm2. 	D. 1863,6 cm2. 
Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào?
	A. uR, uL, u và uC.	B. uL, u, uR và uC.	
	C. uC, u, uR và uL.	D. uC, uR, u và uL.
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 15cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos(50pt) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 50 cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho A, B, M tạo thành một tam giác vuông cân tại A. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là 
	A. 9. 	B. 12. 	C. 10. 	D. 11. 
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được C. Khi C = C1, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR = UL = 40 V và UC = 70 V. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 50V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
	A. 50 V.	B. 30 V.	C. 40 V.	D. 25 V. 
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng và màu lam có bước sóng lần lượt là l1 và l2. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 5 vân sáng màu vàng và 6 vân sáng màu lam. Biết l1 = 560 nm. Giá trị của l2 là 
	A. 467 nm. 	B. 500 nm. 	C. 450 nm. 	D. 480 nm.
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là 
	A. 100 mA. 	B. 20 mA. 	C. 50 mA. 	D. 10 mA. 
Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 240s. Biết tốc độ truyền sóng ngang và sóng dọc trong lòng đất lần lượt là 5km/s và 8 km/s. Tâm chấn động cách nơi nhận tín hiệu một khoảng gần giá trị là 
	A. 570 km.	B. 730 km.	C. 3500 km.	D. 3200 km.
Hai chất điểm M1, M2 dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng sát nhau và sát với trục tọa độ Ox; O là vị trí cân bằng của M1, M2. Phương trình dao động của M1, M2 lần lượt là x1 = 6 cos(wt) cm, x2= 8cos(wt +)cm. Khi M1, M2 ở vị trí mà khoảng cách giữa chúng đạt cực đại, khoảng cách từ M2 đến O là 
	A. 6,4 cm. 	B. 8 cm. 	C. 3,6 cm. 	D. 4,8 cm. 
Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó, có bảy điểm theo đúng thứ tự H1, H2, H3, H4, H5, H6 và H7 với H4 là vị trí cân bằng của chất điểm. Biết rằng cứ sau 0,25 s thì chất điểm lại đi qua các điểm H1, H2, H3, H4, H5, H6 và H7. Tốc độ của chất điểm khi đi qua H5 là 3π (cm/s). Lấy π2 = 10. Độ lớn gia tốc của chất điểm khi nó đi qua vị trí H2 là
	A. 20 cm/s2.	B. 60 cm/s2. 	C. 36 cm/s2.	D. 12 cm/s2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I. Khi điện áp tức thời đặt vào tụ điện là u = U thì cường độ tức thời i trong mạch là 
	A. I 	B. I 	C. I 	D. I
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Các máy đo ảnh hưởng không đáng kể đến các dòng điện qua mạch. Vôn kế V1 chỉ 36V, vôn kế V2 chỉ 40V và vôn kế V chỉ 68V, ampe kế chỉ 2A. Biết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . Biểu thức dòng điện trong mạch là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docMot_de_thi_thu_bam_sat_THPTQG2016.doc