SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN —————— Đề thi gồm: 01 trang KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2015 -2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN – KHỐI 11 Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề. ——————— Câu 1 (3,0 điểm). a) Tính đạo hàm các hàm số sau: 4 2 2 12 3; 1 ; sin 2 f x x x g x x h x x . b) Tìm các giới hạn sau: 4 2 3 2 5 2 1lim 2 3 ; lim 3 2 ; lim 5x x x xx x x x x . Câu 2 (1,0 điểm). Cho góc ; 2 mà 1sin 5 . Tính sin 6 . Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số 3 23 2 .y x x C Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có tung độ bằng 2. Câu 4 (1,0 điểm). Đến tiêm phòng vắc xin tại một trung tâm y tế dự phòng có 12 trẻ em ở huyện A, 5 trẻ em ở huyện B. Tuy nhiên Trung tâm y tế chỉ còn 5 liều vắc xin tiêm phòng nên chọn ngẫu nhiên 5 trẻ em để tiêm phòng. Tính xác suất để 5 trẻ em được chọn có số trẻ em ở huyện A nhiều hơn số trẻ em ở huyện B và phải có ít nhất một trẻ em ở huyện B. Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2AB a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Chứng minh hai mặt phẳng SAC và SBD vuông góc với nhau. Tính theo a côsin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SAB), biết 2 15 9 aSG . Câu 6 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 2 1 2 3 2,x x x x x x . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có góc ABC nhọn, đỉnh ( 1;0).A Gọi H, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BD, BC, CD. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH là 2 2: 2 0C x y x y . Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D biết E có hoành độ nguyên, C thuộc đường thẳng 3 0x y và có hoành độ dương . ..Hết.. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:....; Số báo danh:. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN —————— Đáp án gồm: 05 trang. ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2015 -2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN – KHỐI 11 ——————— I. LƯU Ý CHUNG: +Học sinh làm theo cách khác đáp án mà đúng vẫn được điểm tối đa. +Câu 5 nếu không vẽ hình hoặc hình vẽ sai thì không chấm điểm. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 a Tính đạo hàm các hàm số sau: 4 2 2 12 3; 1 ; sin 2 f x x x g x x h x x 1.5 3' 4 4f x x x 0.5 '2 2 2 1 ' 2 1 1 x xg x x x 0.5 ' 2 2 sin 2 2cos2' sin 2 sin 2 x xh x x x 0.5 b Tìm các giới hạn sau: 4 2 3 2 5 2 1lim 2 3 ; lim 3 2 ; lim 5x x x xx x x x x 1.5 4 2 4 2 4 2 3lim 2 3 lim 1 x x x x x x x 0.5 3 2 3 3 3 2lim 3 2 lim 1 x x x x x x x 0.5 Ta có 5 lim 5 0, 5 0 5 x x x x và 5 lim 2 1 11 x x 0.25 Do đó 5 2 1lim 5x x x 0.25 2 Cho góc ; 2 mà 1sin 5 . Tính sin 6 1.0 Vì ; 2 nên cos 0 . 0.25 Ta có 2 2 1 4 2cos 1 sin 1 cos 5 5 5 0.25 Do đó 1 3 2 1 3 2sin sin cos cos sin . . 6 6 6 2 25 5 2 5 0.5 3 Cho hàm số 3 23 2 .y x x C Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có tung độ bằng 2. 1.0 Gọi 0; 2M x C . Khi đó 3 2 3 20 0 0 0 0 02 3 2 3 0 0 3 0; 2 , 3; 2x x x x x x M M 0.25 Ta có: 2' 3 6y x x ' 0 0, ' 3 9y y 0.25 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm 0; 2M là 2 0y 0.25 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm 3; 2M là 9 25y x 0.25 4 Đến tiêm phòng vắc xin tại một trung tâm y tế dự phòng có 12 trẻ em ở huyện A, 5 trẻ em ở huyện B. Tuy nhiên Trung tâm y tế chỉ còn 5 liều vắc xin tiêm phòng nên chọn ngẫu nhiên 5 trẻ em để tiêm phòng. Tính xác suất để 5 trẻ em được chọn có số trẻ em ở huyện A nhiều hơn số trẻ em ở huyện B và phải có ít nhất một trẻ em ở huyện B. 1.0 Phép thử T: “Chọn ngẫu nhiên 5 trẻ em để tiêm phòng”. Số phần tử của không gian mẫu là: 517 6188n C 0.25 Gọi X là biến cố: “5 trẻ em được chọn có số trẻ em ở huyện A nhiều hơn số trẻ em ở huyện B và phải có ít nhất một trẻ em ở huyện B”. TH1:4 trẻ huyện A, 1 trẻ huyện B ta có: 4 112 5. 2475C C (cách chọn) 0.25 TH2: 3 trẻ huyện A, 2 trẻ huyện B ta có: 3 212 5. 2200C C (cách chọn) 4675n X 0.25 Vậy 4675 275 6188 364 n X P X n 0.25 5 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2AB a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Chứng minh hai mặt phẳng SAC và SBD vuông góc với nhau. Tính theo a côsin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SAB), biết 2 15 9 aSG 2.0 O G M D C A B S H I K Ta có SG ABCD AC SG 0.25 ,AC BD SG BD G 0.25 Do đó AC SBD 0.25 Mà AC SAC SAC SBD 0.25 Gọi M là trung điểm BC, O là giao điểm của AC và BD. Hạ GI vuông góc với AB, I thuộc AB. Nối S với I, hạ GK vuông góc với SI, K thuộc SI. Khi đó K là hình chiếu vuông góc của G trên (SAB). Ta có 2 2 3 3 aGI MB , do đó 2 2 . 10 6 GS GI aGK GS GI . 0.5 Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (SAB), ta có 3 10 2 4 aOH GK . Khi đó AH là hình chiếu của AO lên (SAB) suy ra góc giữa AC và (SAB) là OAH . 0.25 Xét tam giác vuông OHA, ta có 10 5 11sin cos . 4 44. 2. OH aOAH OAH OA a 0.25 6 Giải bất phương trình 2 2 2 1 2 3 2,x x x x x x 1.0 Điều kiện xác định của bất phương trình: 1 2 *x Đặt 1x u và 2 ;x v ta có: , 0u v và 2 2 ,x x uv 2 23 2 2 1x u v Do đó bất phương trình đã cho có thể viết dưới dạng: 2 22 2 1 1 2 1 0 (1)uv u v u v u v u v 0.25 Do 0u v và 2 3 2 1 2u v x x nên 3u v Suy ra 1 0u v Do đó (1) 2 1 0 2 1u v u v 0.25 Với điều kiện * bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: 2 1 2 5 8 01 2 1 2 2 1 5 8 05 8 4 2 5 8 16 2 x xx x x xx x x x 0.25 32 4 141 25 x Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 32 4 141; 25 0.25 7 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có góc ABC nhọn, đỉnh ( 1;0).A Gọi H, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BD, BC, CD. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH là 2 2: 2 0C x y x y . Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D biết E có hoành độ nguyên, C thuộc đường thẳng 3 0x y và có hoành độ dương 1.0 Gọi I là giao điểm của AC và BD. Tứ giác AFCE nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AC, ta có 02 2 180FIE FAE BCD Các tứ giác AHFD, AHCB nội tiếp nên ,FAD FHD BAC BHC . Do đó 0 0 0180 180 2 2 180FHE FHD BHC FAD BAC FAE BCD FIE Suy ra tứ giác HIEF nội tiếp 0.25 Do đó I thuộc đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác EFH Gọi 1 3; 3 , 0 ; 2 2 c cC c c d c I , do I thuộc (C) ta có 2 2 21 3 1 3 0 3 0 3 0 2 2 2 c c c c c c c c (loại 0c ) Suy ra 3;0 , 1;0C I 0.25 Phương trình đường tròn tâm 1;0I , đường kính 4AC là: 2 21 4x y Tọa độ điểm E, F thỏa mãn hệ phương trình: 2 2 2 22 2 22 2 2 3 2 32 0 1 4 2 4 41 4 1, 22 3 3 6,5 16 12 0 5 5 x y x yx y x y x y y yx y x yx y x yy y Vì E có hoành độ nguyên nên 3 61; 2 , ; 5 5 E F Ta có phương trình đường thẳng : 1 0, : 3 3 0AB x y BC x y 0.25 Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình: 1 0 3 3; 2 3 3 0 2 x y x B x y y Ta có: 2;2 , 6;2 . 16 0BA BC BA BC (thỏa mãn) I là trung điểm của BD nên 5;2D Vậy 3; 2 , 3;0 , 5;2B C D 0.25 --------------Hết---------------
Tài liệu đính kèm: