UBND HUYỆN HẠ HÒA PHÒNG GD&ĐT Đề chính thức KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học: 2015 – 2016 Môn: Vật lý Ngày thi: 15 tháng 4 năm 2016 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có 1 trang) Câu 1 (6đ): 1) Một người đi từ A đến B như sau: đi nửa quãng đường với vận tốc 40km/h, quãng đường còn lại đi với vận tốc 50 km/h. Tìm vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường. 2) Một người đi từ A đến B. Cứ đi 15 phút lại nghỉ 5 phút. Vận tốc chặng 1 là = 10km/h, chặng 2 là = 20km/h, chặng 3 là = 30km/h ..., cứ như vậy vận tốc chặng sau lớn hơn vận tốc chặng liền trước đó 10 km/h. Biết quãng đường AB là 100km. Tìm vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường. Câu 2 (4đ): Một khối gỗ hình trụ diện tích đáy S = 40 cm2, chiều cao h = 10 cm, có khối lượng 160 g. a) Thả khối gỗ vào bể nước rộng và sâu, khối gỗ nổi thẳng đứng trên mặt nước. Tìm chiều cao của phần gỗ nổi trên nước. Cho khối lượng riêng của nước là D0 = 1000 kg/m3. b) Bây giờ người ta khoét một lỗ hình trụ có diện tích đáy S1 = 4 cm2 và độ sâu h1 rồi lấp đầy chì vào lỗ đó . Khi thả vào nước người ta thấy mực nước ngang bằng với mặt trên của khối gỗ (khối gỗ chìm hoàn toàn trong nước và không chạm đáy bể). Tìm h1. Biết khối lượng riêng của chì là D1 = 11300kg/m3. Câu 3 (6đ): Một quả cầu bằng sắt có khối lượng m được nung nóng đến nhiệt độ tooC. Nếu thả quả cầu đó vào một bình cách nhiệt thứ nhất chứa 5 kg nước ở nhiệt độ 0 oC thì nhiệt độ cân bằng của hệ là 4,2 oC. Nếu thả quả cầu đó vào bình cách nhiệt thứ hai chứa 4 kg nước ở nhiệt độ 25 oC thì nhiệt độ cân bằng của hệ là 28,9 oC. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình và môi trường. Xác định khối lượng m và nhiệt độ to ban đầu của quả cầu. Biết nhiệt dung riêng của sắt và nước lần lượt là 460 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Câu 4(4đ): Chiếu một tia sáng nghiêng một góc 45o chiều từ trái sang phải xuống một gương phẳng đặt nằm ngang ( hình bên). Ta phải quay gương phẳng một góc bằng bao nhiêu so với vị trí của gương ban đầu để tia phản xạ có phương nằm ngang. 45o ........... Hết ......... Họ và tên: ..................................................... SBD: ..................... Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu đính kèm: