KÌ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: SINH HỌC 7 ĐỀ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ) Học sinh chọn câu đúng nhất , mỗi câu 0,25đ Câu 1:Trong các loài động vật sau đây, loài nào có tập tính “ con đực ấp trứng”? A. Cá lóc B. Ếch đồng C. Cá ngựa D. Con lươn Câu 2: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì: A. Cấu tạo thích nghi đời sống ở nước B. Nuôi con bằng sữa C. Bộ lông dày giữ nhiệt D. Thú mẹ có lông mao Câu 3: Cách di chuyển “ đi, bay, bơi” là của động vật nào? A. Vịt trời B. Chim C. Dơi D. Cá Câu 4: Dãy nào gồm toàn động vật thuộc bộ Linh trưởng? A. Đười ươi, vượn, gôrila B. Khỉ, ngựa, lừa C. Bò, vượn, gôrila D. Tinh tinh, voi, tê giác Câu 5:Loài động vật nào sau đây sống ở môi trường hoang mạc đới nóng? A. Chim cánh cụt B. Cá voi C. Lạc đà D. Gấu trắng Câu 6: Chim có bao nhiêu kiểu bay? A. Hai kiểu B. Ba kiểu C. Bốn kiểu D. Nhiều kiểu Câu 7:Bộ răng của thú ăn thịt gồm: A. Răng cửa, răng hàm B. Răng cửa, răng nanh C.Răng cửa, răng nanh, răng hàm D. Răng nanh, răng hàm Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây có bộ phận di chuyển phân hóa thành chi 5 ngón để cầm, nắm? A. Gấu, chó,mèo B. Vượn, khỉ, tinh tinh C. Khỉ, sóc dơi D. Mèo, gà, vịt Câu 9: Hệ tuần hoàn ở thỏ có đặc điểm như thế nào? A.Có 1 vòng tuần hoàn với tim 2 ngăn B. Có 1 vòng tuần hoàn với tim 3 ngăn C. Có 2 vòng tuần hoàn với tim 4 ngăn hoàn chỉnh D. Có 2 vòng tuần hoàn với tim 4 ngăn chưa hoàn chỉnh Câu 10: Con non của Kanguru phải nuôi trong túi ấp là do: A. Con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ B. Thú mẹ có đời sống chạy, nhảy C. Con non chư biết bú sữa D. Thú mẹ sống ở môi trường nước Câu 11: Cách cất cánh của dơi là: A. Nhún mình lấy đà từ mặt đất B. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao C. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh D. Nhờ đôi chân khỏe, đạp mạnh vào đất Câu 12: Các đặc điểm nào sau đây của thằn lằn bóng đuôi dài nhằm làm ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể? A. Da khô, có vảy sừng bao bọc B. Có cổ dài C. Thân dài, đuôi rất dài D. Mắt có mi cử động, có nước mắt II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Nêu đặc điểm chung của lớp thú? (3đ) Câu 2: Chim có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? (1đ) Câu 3: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Nêu những ưu điểm và hạn chế của biện pháp này. ( 2đ) Câu 4: Vẽ và chú thích đầy đủ cấu tạo bộ não thằn lằn ( 1đ) ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A A C A C B C A B A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Nêu đủ 6 đặc điểm, mỗi đặc điểm 0,5đ ( 6 đđ 3đ) Câu 2: - Có lợi (0,5đ) - Có hại (0,5đ) Câu 3: Nêu đầy đủ khái niệm ( 1đ) Ưu điểm ( 0,5đ) Hạn chế ( 0,5đ) Câu 4: Vẽ và chú thích H39.4A SGK- 129 (1đ)
Tài liệu đính kèm: