Kì thi giải toán trên máy tính cầm tay môn: Toán lớp 8 thời gian: 150 phút (không kể phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi giải toán trên máy tính cầm tay môn: Toán lớp 8 thời gian: 150 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi giải toán trên máy tính cầm tay môn: Toán lớp 8 thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
--------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
MÔN: Toán lớp 8 Ngày thi: ../../20..
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
ĐIỂM TOÀN BÀI THI
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MÃ PHÁCH
(Hội đồng chấm thi ghi)
BẰNG SỐ
BẰNG CHỮ
Lưu ý: 
- Đề thi gồm ba trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;
- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài;
- Kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại lấy 5 chữ số thập phân.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
KẾT QUẢ:
A » B »
Bài 2: Cho đa thức D(x) = 18x5 + 0,1x4 – 2009x3 + 500x2 – 570x +7m
Khi m =3, tìm số dư của phép chia D(x) cho x – 4.	
Tìm m để D(x) chia hết cho x + 5.	
KẾT QUẢ:
a) số dư là: b) m = 
Bài 3: 
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = x2 – 170908x + 987652. 	
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = – 5x2 – 216,3x – 18,49.	
KẾT QUẢ:
Emin = Fmax = 
Bài 4: Cho a = 28 039 601; b = 6 392 413
Tìm ƯCLN(a; b).	
Tìm BCNN(a; b).	
KẾT QUẢ:
ƯCLN(a; b) = BCNN(a; b) = 
Bài 5: 
Tìm số tự nhiên biết .
Tìm số dư r của phép chia .
Lời giải vắn tắt câu a: 
KẾT QUẢ
a) = 
b) r = 
Bài 6: Cho dãy số: u1 = 5; u2 = 8; . . . ; un+2 = 3un+1 – un + 25
	Tính chính xác giá trị của u15; u24. 
KẾT QUẢ:
u15 = u24 =
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD () có AB=8,43cm; CD=13,25cm; BC=21,86cm. Tính diện tích ABCD?
KẾT QUẢ:
 SABCD » 
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH = 56,78 cm, HC = 43,21 cm. 
Tính AC.
Tính AB.
Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
KẾT QUẢ:
a) AC » b)AB » c)AD »
Bài 9: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm; BF=5,17cm.
a) Tính diện tích tam giác ABF.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
 Lời giải vắn tắt câu b: 
KẾT QUẢ
a) SABF » 
b) SABC » 
Bài 10: 
Tìm chữ số thập phân thứ 2008 của số .
Tìm hai chữ số tận cùng của 39999.
Lời giải vắn tắt câu a:
KẾT QUẢ
a) 
b) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Casio 8 3.doc