TRƯỜNG: .................................................................. TỔ: ......................................................... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP 7. (Năm học 2021 - 2022) HỌC KÌ I STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học (4) Gợi ý Hướng dẫn thực hiện (5) Nội dung giảm tải theo 4040 và 1776. (6) 1 Bài 1. Dân số. 2 (Tuần 1) Dạy trên lớp. Mục 3: Học sinh tự học. 2 Bài 2. Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. 1 (Tuần 2) Dạy trên lớp. Mục 2: Học sinh tự học. 3 Bài 3. Quần cư. Đô thị hóa. 1 (Tuần 2) Dạy trên lớp. 4 Bài 5. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm. 2 (Tuần 3) Dạy trên lớp. 5 Bài 6. Môi trường nhiệt đới. 1 (Tuần 4) Dạy trên lớp. 6 Bài 7. Môi trường nhiệt đới gió mùa. 1 (Tuần 4) Dạy trên lớp. Bài 8 và 9: Học sinh tự học. 7 Bài 10. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng. 1 (Tuần 5) Dạy trên lớp. Bài 11: Học sinh tự học. 8 Chủ đề 1: Môi trường đới ôn hòa (Bài 13, 18, 17) 4 (Tuần 5, 6, 7) Dạy theo chủ đề. - Bài 14, 15, 16: Học sinh tự học. - Bài 18: Câu 2 Học sinh tự làm; câu 3: Không yêu cầu vẽ biểu đồ. GV hướng dẫn HS nhận xét và giải thích. 9 Ôn tập kiểm tra giữa kì I. 1 (Tuần 7) Dạy trên lớp. 10 Kiểm tra giữa kì I. 1 (Tuần 8) Kiểm tra trên lớp. Nội dung tập trung từ tuần 1 đến tuần 7 (Không ra nội dung HS tự học, tự làm) 11 Chủ đề 2: Môi trường hoang mạc (Bài 19, 21) 2 (Tuần 8, 9) Dạy theo chủ đề. Bài 20, 22: Học sinh tự học. 12 Bài 23. Môi trường vùng núi. 1 (Tuần 9) Dạy trên lớp. Bài 24: Học sinh tự học. 13 Bài 25. Thế giới rộng lớn và đa dạng. 1 (Tuần 10) Dạy trên lớp. 14 Chủ đề 3: Thiên nhiên châu Phi (Bài 26, 27, 28) 3 (Tuần 10, 11) Dạy theo chủ đề. Bài 28: Mục 1 Học sinh tự làm. (Lưu ý mục này thực hành) 15 Bài 29. Dân cư, xã hội châu Phi. (1b, 2) 1 (Tuần 12) Dạy trên lớp. Mục 1. Lịch sử và dân cư; phần a: Sơ lược lịch sử: Học sinh tự học 16 Bài 30. Kinh tế châu Phi (Bài 30, 31) 2 (Tuần 12, 13) Dạy trên lớp. Có thể giáo viên xây dựng và dạy theo chủ đề. 17 Chủ đề 4. Các khu vực châu Phi (Bài 32, 33, 34) 3 (Tuần 13. 14) Dạy theo chủ đề. Bài 32: Mục 1. b; 2. b; câu hỏi 2 cuối bài và Bài 33: Mục 3. b; câu hỏi 2, 3 cuối bài: Học sinh tự học. 18 Bài 4. Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. 1 (Tuần 15) Dạy trên lớp. Câu 1: Học sinh tự làm. 19 Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng. 1 (Tuần 15) Dạy trên lớp. Câu 2, 3: Học sinh tự làm. 20 Ôn tập 3 (Tuần 16, 17) Dạy trên lớp. - GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ tuần 1 đến tuần 16. - Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành. 21 Ôn tập kiểm tra HK I. 2 (Tuần 17, 18) Dạy trên lớp. Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và phương pháp khác nhau giúp học sinh nắm vững các kiến thức, kĩ năng, phẩm chất của từng đơn vị kiến thức dựa trên ma trận đề KTGKI theo cấu trúc các phần nhận biết, thông hiểu và vận dụng để có khả năng hoàn thành nội dung bài kiểm tra tốt nhất. 22 Kiểm tra HK I. 1 (Tuần 18) Kiểm tra trên lớp. Xây dựng đề theo khung ma trân đã hướng dẫn của SGD. HỌC KÌ II STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học (4) Gợi ý Hướng dẫn thực hiện (5) Nội dung giảm tải theo 4040 và 1776. (6) 1 Bài 35. Khái quát châu Mỹ. 1 (Tuần 19) Dạy trên lớp. 2 Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mỹ. 1 (Tuần 19) Dạy trên lớp. 3 Bài 37. Dân cư Bắc Mỹ. 1 (Tuần 20) Dạy trên lớp. Mục 2: Học sinh tự học. 4 Chủ đề 5. Kinh tế Bắc Mỹ (Bài 38, 39). 3 (Tuần 20, 21) Dạy theo chủ đề. - Bài 39: Dạy cả bài vì không có mục 1 học sinh tự học theo 4040. - Bài 40: Học sinh tự học. 5 Chủ đề 6. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ (Bài 41, 42) 2 (Tuần 22) Dạy theo chủ đề. 6 Bài 43. Dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. 1 (Tuần 23) Dạy trên lớp. 7 Chủ đề 7. Kinh tế Trung và Nam Mỹ. (Bài 44, 45) 3 (Tuần 23, 24) Dạy theo chủ đề. Bài 46: Học sinh tự làm. 8 Ôn tập kiểm tra giữa kì II. 1 (Tuần 25) Dạy trên lớp. 9 Kiểm tra giữa kì II. 1 (Tuần 25) Kiểm tra trên lớp. Xây dựng đề theo khung ma trân đã hướng dẫn của SGD. 10 Bài 47. Châu Nam Cực-Châu lục lạnh nhất thế giới. 1 (Tuần 26) Dạy trên lớp. 11 Chủ đề 8. Thiên nhiên châu Đại Dương. (Bài 48, 49). 2 (Tuần 26, 27) Dạy theo chủ đề. Bài 50: Học sinh tự làm. (Lưu ý bài 50 thực hành) 12 Chủ đề 9. Thiên nhiên châu Âu (Bài 51, 52, 53) 3 (Tuần 27, 28) Dạy theo chủ đề. Bài 53: Mục 2 học sinh tự làm. (Lưu ý bài 53 thực hành) 13 Bài 54. Dân cư, xã hội châu Âu. 1 (Tuần 29) Dạy trên lớp. 14 Bài 55. Kinh tế châu Âu. 1 (Tuần 29) Dạy trên lớp. Mục 1: Học sinh tự học. 15 Chủ đề 10. Các khu vực của châu Âu (Bài 56, 57, 58, 59, 61) 3 (Tuần 30, 31) Dạy theo chủ đề. Bài 56, 57, 58, 59: Mục 1 học sinh tự học. 16 Bài 60. Liên minh châu Âu. 1 (Tuần 31) Dạy trên lớp. Mục 2: Học sinh tự học. 17 Bài 50. Thực hành 1 (Tuần 32) GV hướng dẫn học sinh hoàn thành bài thực hành 50. 18 Ôn tập 2 (Tuần 32, 33) Dạy trên lớp. - GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ tuần 19 đến tuần 24. - Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ chủ đề 5 đến 7 và các bài 35, 36, 37, 43. - Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành. 19 Ôn tập 2 (Tuần 33, 34) Dạy trên lớp. - GV giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học từ tuần 26 đến tuần 31. - Giúp học sinh trả lời các câu hỏi khó, câu hỏi vận dụng liên quan từ bài 47, 54, 55, 60 và các chủ đề 8, 9, 10. - Hướng dẫn học sinh trả lời những kiến thức tự học hay các bài tự làm nhưng chưa có khả năng hoàn thành. 20 Ôn tập kiểm tra HK II. 2 (Tuần 34, 35) Dạy trên lớp. Giáo viên sử dụng nhiều hình thức và phương pháp khác nhau giúp học sinh nắm vững các kiến thức, kĩ năng, phẩm chất của từng đơn vị kiến thức dựa trên ma trận đề KTHKII theo cấu trúc các phần nhận biết, thông hiểu và vận dụng để có khả năng hoàn thành nội dung bài kiểm tra tốt nhất. 21 Kiểm tra HK II. 1 (Tuần 35) Kiểm tra trên lớp. Xây dựng dựa trên cấu trúc, ma trận đề kiểm tra đã hướng dẫn của SGD. TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ., ngày tháng năm 2021 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) TRƯỜNG: ...................................... TỔ: ................................................ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP: 8. (Năm học 2021 - 2022) STT Bài học/chủ đề (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) Gợi ý hình thức/địa điểm dạy học (4) Ghi chú (5) 1 Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc điểm tự nhiên châu Á (Bài 1, 2, 3) 3 Dạy học trên lớp - Bài 2: Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. - Bài 3: Mục 3 HS tự học. 2 Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu Á (Bài 5) 1 Dạy học trên lớp - Mục 3: HS tự học. - Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét. 3 Chủ đề 3: Kinh tế - xã hội các nước châu Á (Bài 7, 8) 2 Dạy học trên lớp Bài 7: - Mục 1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á: HS tự học. - Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. 4 Ôn tập giữa học kì I 1 Dạy học trên lớp 5 Kiểm tra giữa học kì I 1 Dạy học trên lớp 6 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á 1 Dạy học trên lớp Mục 3: HS tự học. 7 Chủ đề 4: Khu vực Nam Á (Bài 10, 11) 3 Dạy học trên lớp 8 Chủ đề 5: Khu vực Đông Á (Bài 12, 13) 2 Dạy học trên lớp Bài 13: - Mục 2: HS tự học. - Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. 9 Chủ đề 1: Vị trí địa lí, các đặc điểm tự nhiên châu Á (tt) (Bài 4 và ôn tập chủ đề) 1 Dạy học trên lớp Bài 4: Mục 2 và mục 3: HS tự học. 10 Chủ đề 2: Dân cư, xã hội châu Á (tt) (Bài 6 và ôn tập chủ đề) 1 Dạy học trên lớp Bài 6: Mục 2: HS tự làm. 11 Ôn tập cuối học kì I 1 Dạy học trên lớp 12 Kiểm tra cuối học kì I 1 Dạy học trên lớp 13 Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam Á (Bài 14, 15, 16, 17) 4 Dạy học trên lớp Bài 15: Mục 2: HS tự học Bài 16: Mục 1: HS tự học 14 Chủ đề 7: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam. Vùng biển Việt Nam (Bài 23, 24) 3 Dạy học trên lớp 15 Chủ đề 8: Địa hình và khoáng sản Việt Nam (Bài 26, 28, 29) 4 Dạy học trên lớp Bài 26: - Mục 2: HS tự học - Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: HS tự làm. 16 Chủ đề 9: Khí hậu và sông ngòi Việt Nam (Bài 31, 32, 33) 3 Dạy học trên lớp Bài 32: Mục 3: HS tự học 17 Ôn tập giữa học kì II 1 Dạy học trên lớp 18 Kiểm tra giữa học kì II 1 Dạy học trên lớp 19 Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam 1 Dạy học trên lớp Mục 2: HS tự học 20 Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam 1 Dạy học trên lớp 21 Chủ đề 10: Các miền địa lí tự nhiên (Bài 41, 42, 43) 4 Dạy học trên lớp - Bài 41: Mục 4: HS tự học. - Bài 42: Mục 4: HS tự học. - Bài 43: Mục 4: HS tự học. 22 Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp 2 Dạy học trên lớp 23 Chủ đề 6: Khu vực Đông Nam Á (tt) (Bài 18 + Ôn tập chủ đề) 2 Dạy học trên lớp Bài 18: Mục 3 và Mục 4: HS tự học 24 Chủ đề 8: Địa hình và khoáng sản Việt Nam (tt) (Bài 30 + Ôn tập chủ đề) 2 Dạy học trên lớp Bài 30: Mục 3: HS tự học. 25 Chủ đề 9: Khí hậu và sông ngòi Việt Nam (tt) (Bài 35 + Ôn tập chủ đề) 2 Dạy học trên lớp 26 Bài 44. Thực hành: Tìm hiểu địa phương 2 Trải nghiệm + Dạy học trên lớp 27 Ôn tập cuối học kì II 1 Dạy học trên lớp 28 Kiểm tra cuối học kì II 1 Dạy học trên lớp TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ., ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) * Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn số 4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới. SỐ LIỆU CẬP NHẬT LỚP 8 Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục qua các năm [trang 16] Các châu Dân số (triệu người) Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên các giai đoạn(%) Năm 1950 Năm 2000 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2017 2000- 2005 2005- 2010 2010- 2015 2015- 2020 Châu Á* 1402 3683 4164 4391 4494 1,2 1,2 1,1 1,0 Châu Âu** 547 729 739 738 745 -0,2 -0,1 0,0 -0,1 Châu Đại Dương 13 30,4 37 39 42 1,1 1,1 1,0 1,0 Châu Mĩ 339 829 935 992 1005 1,2 1,0 0,9 0,7 BắcMĩ 172 313 345 358 362 0,5 0,6 0,4 0,3 Mĩ Latinh 167 516 590 634 643 1,6 1,3 1,2 1,0 Châu Phi 221 784 1022 1186 1250 2,5 2,6 2,6 2,5 Thế giới 2522 6055,4 6896 7346 7536 1,2 1,2 1,2 1,1 * Không bao gồm dân số của Liên bang Nga ** Bao gồm dân số Liên bang Nga Quy mô dân số của châu Á từ năm 1800 đến năm 2017 [trang 18] (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2010 2015 2017 Dân số* 600 880 1402 2100 3110 4164 4391 4494 * Không bao gồm dân số của Liên bang Nga Dân số của 15 thành phố lớn nhất châu Á năm 2018 [trang 19] (Đơn vị: triệu người) Thứ bậc Thành phố Quốc gia Dân số 1 Tô-ki-ô Nhật Bản 37,5 2 Niu Đê-li Ấn Độ 28,5 3 Thượng Hải Trung Quốc 25,6 4 Mum-bai Ấn Độ 20,0 5 Bắc Kinh Trung Quốc 19,6 6 Đắc-ca Băng-la-đét 19,6 7 Ô-xa-ca Nhật Bản 19,3 8 Ca-ra-si Pa-ki-xtan 15,4 9 Trùng Khánh Trung Quốc 14,8 10 Côn-ca-ta Ấn Độ 14,7 11 I-xtan-bun Thổ Nhĩ Kì 14,7 12 Ma-ni-la Phi-líp-pin 13,5 13 Thiên Tân Trung Quốc 13,2 14 Quảng Châu Trung Quốc 12,6 15 Thâm Quyến Trung Quốc 11,9 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội của một số nước châu Á năm 2017 [trang 22] Tên nước Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm (%) GDP/ người (USD) Mức thu nhập Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,2 29,3 69,5 1,9 38332 Cao Cô-oét 0,4 49,2 50,4 -4,7 29760 Cao Hàn Quốc 2,2 39,6 58,2 3,1 29743 Cao Ma-lai-xi-a 8,7 38,6 52,7 5,7 10254 Trung bình cao Trung Quốc 7,9 40,5 51,6 6,8 8759 Trung bình Xi-ri* 20,6 30,2 49,2 0,4 1821 Trung bình thấp U-dơ-bê-ki-xtan 34,0 27,9 38,1 4,5 1827 Trung bình thấp Lào 18,3 34,9 46,8 6,9 2424 Trung bình thấp Việt Nam 17,1 37,1 45,8 6,8 2366 Trung bình thấp * Số liệu năm 2014 Biểu đồ tỉ trọng sản lượng lúa gạo của một số quốc gia châu Á so với thế giới năm 2017 (%) [trang 26] 20,0 27,9 3,3 4,3 5,6 6,4 21,9 10,6 Trung Quốc Ấn Độ In-đô-nê-xi-a Băng-la-đét Việt Nam Thái Lan Mi-an-ma Các nước còn lại Sản xuất, tiêu thụ than và dầu mỏ của một số nước châu Á năm 2017 [trang 27] Tiêu chí Quốc gia Sản lượng than (triệu tấn quy dầu)* Sản lượng dầu mỏ (triệu tấn) Sản xuất Tiêu thụ Sản xuất Tiêu thụ Trung Quốc 1747,2 1892,6 191,5 608,4 Ấn Độ 294,2 424,0 40,4 222,1 In-đô-nê-xi-a 271,6 57,2 46,4 77,3 Nhật Bản 0,8 120,5 - 188,3 Cô-oét - 0,2 146,0 20,0 A-rập Xê-út - 0,1 561,7 172,4 * Để so sánh sản xuất và tiêu dùng các loại nhiên liệu khác nhau, trong thống kê người ta dùng đơn vị là tấn (triệu tấn) quy dầu, tức là tương đương với tấn (triệu tấn) dầu. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á năm 2001 và năm 2017 [trang 38] Khu vực Diện tích (nghìnkm2) Dân số (triệu người) Năm 2001 Năm 2017 Đông Á 11762 1503 1625 Nam Á 4489 1356 1885 Đông Nam Á 4495 519 644 Trung Á 4002 56 71 Tây Nam Á 7016 286 269 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Ấn Độ qua các năm [trang 39] (Đơn vị: %) Năm Các ngành 1995 1999 2001 2014 2017 Nông - lâm - ngư nghiệp 28,4 27,7 25,0 17,4 17,2 Công nghiệp - xây dựng 27,1 26,3 27,0 30,0 29,2 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 52,6 53,6 Dân số của các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002, năm 2015 và năm 2017 [trang 44] (Đơn vị: triệu người) Năm Nước, vùng lãnh thổ 2002 2015 2017 Trung Quốc 1288,0 1376,0* 1410,4* Nhật Bản 127,4 126,6 126,7 CHDCND Triều Tiên 23,4 25,2 25,5 Hàn Quốc 48,4 50,3 51,4 Đài Loan 22,5 - - * Bao gồm cả dân số Đài Loan Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của một số quốc gia Đông Á năm 2001, năm 2015 và năm 2017 [trang 44] (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Tiêu chí Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Năm 2001 Năm 2015 Năm 2017 Năm 2001 Năm 2015 Năm 2017 Năm 2001 Năm 2015 Năm 2017 Xuất khẩu 403,5 625 698,4 266,6 2275 2263,3 150,4 527 573,7 Nhập khẩu 349,1 648 671,4 243,5 1682 1843,8 141,1 436 478,5 Sản lượng một số sản phẩm chính của Trung Quốc qua các năm [trang 46] (Đơn vị: triệu tấn) Sản phẩm Năm Lương thực Than Dầu thô Thép 2005 429,4 2361,5 181,4 355,8 2010 498,5 3428,4 203,0 638,7 2013 554,4 3974,3 209,9 822,0 2017 619,8 3524,0 191,5 831,7 Một số tiêu chí về dân số của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002 và năm 2017 [trang 51] Lãnh thổ Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) Năm 2002 Năm 2017 Năm 2002 Năm 2017 Năm 2002 2015 - 2020 Đông Nam Á 536 644 119 149 1,5 1,11 Châu Á* 3766 4494 85 146 1,3 0,95 Thế giới 6215 7536 46 58 1,3 1,09 * Không bao gồm dân số của Liên bang Nga Một số tiêu chí của các nước Đông Nam Á năm 2017 [trang 52] Tên nước Diện tích (nghìnkm2) Dân số (triệu người) Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 2015 - 2020 (%) Mi-an-ma 676,6 53,4 1,0 Cam-pu-chia 181,0 15,9 1,7 Lào 236,8 7,0 1,7 Việt Nam 331,0 93,7 1,1 Phi-líp-pin 300,0 105,0 1,5 Bru-nây 5,8 0,4 1,1 In-đô-nê-xi-a 1910,9 264,0 1,2 Xin-ga-po 0,7 5,7 0,4 Ma-lai-xi-a 330,8 31,6 1,2 Thái Lan 513,1 66,1 0,3 Đông Ti-mo 14,9 1,3 2,4 Tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm (% GDP tăng trưởng so với năm trước) [trang 54] (Đơn vị: %) Năm Tên nước 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2017 In-đô-nê-xi-a 9,0 8,4 4,8 5,7 6,2 4,8 5,1 Ma-lai-xi-a 9,0 9,8 8,3 5,3 7,4 5,0 5,7 Phi-líp-pin 3,0 4,7 4,0 4,8 7,6 5,8 6,7 Thái Lan 11,2 8,1 4,4 4,2 7,5 2,8 4,0 Việt Nam 5,1 9,5 6,7 7,5 6,4 6,7 6,8 Xin-ga-po 8,9 7,0 9,9 7,5 15,2 2,0 3,7 Trung bình thế giới 2,9 3,0 4,3 3,8 4,3 2,5 3,1 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của một số nước Đông Nam Á qua các năm [trang 55] (Đơn vị: %) Nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Năm 1980 Năm 2000 Năm 2017 Năm 1980 Năm 2000 Năm 2017 Năm 1980 Năm 2000 Năm 2017 Cam-pu-chia 46,6 37,8 24,9 13,6 23,0 32,8 39,8 39,2 42,3 Lào 39,7 52,9 18,3 14,1 22,8 34,9 46,2 24,3 46,8 Phi-líp-pin 25,1 14,0 9,7 38,8 34,5 30,4 36,1 51,5 59,9 Thái Lan 23,2 10,5 8,3 28,7 40,0 35,3 48,1 49,5 56,4 Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2017 [trang 57] Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Mía (triệu tấn) Cà phê (nghìn tấn) Lợn (triệu con) Trâu (triệu con) Đông Nam Á 219,8 184,7 2486,1 52,5 13,6 Châu Á 692,6 685,8 2938,7 470,2 195,8 Thế giới 769,7 1841,5 9212,2 1491,7 200,9 Thu nhập quốc dân bình quân đầu người của các nước Đông Nam Á qua các năm [trang 61] (Đơn vị: USD) Nước Thu nhập quốc dân/người Năm 2000 Năm 2010 Năm 2017 Bru-nây 20117 34596 29800 Cam-pu-chia 257 745 1240 In-đô-nê-xi-a 776 3037 3530 Lào 299 1007 2240 Ma-lai-xi-a 3836 8512 9940 Mi-an-ma 153 800 1200 Phi-líp-pin 1219 2586 3650 Xin-ga-po 24309 46284 54200 Thái Lan 1972 4887 5950 Đông Ti-mo - 3051 1810 Việt Nam 383 1262 2120 Bổ sung tư liệu về Cam-pu-chia và Lào [trang 64] Chỉ tiêu Năm/thời kì Cam-pu-chia Lào Diện tích (km2) 2017 181000 236800 Dân số (triệu người) 2017 15,9 7,0 Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên (%) 2015 - 2020 1,7 1,7 Tỉ lệ dân thành thị (%) 2017 21,0 40,0 Tỉ lệ dân số biết chữ (%) 2015 80,5 84,7 Thu nhập bình quân đầu người (USD) 2017 1240,0 2240,0 Cơ cấu kinh tế (%) 2017 Nông nghiệp 24,9 18,3 Công nghiệp 32,8 34,9 Dịch vụ 42,3 46,8 Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Việt Nam qua các năm [trang79] (Đơn vị:%) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Năm 1990 Năm 2010 Năm 2017* Năm 1990 Năm 2010 Năm 2017* Năm 1990 Năm 2010 Năm 2017* 38,7 21,0 17,1 22,7 36,7 37,1 38,6 42,3 45,8 * Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Diện tích rừng của nước ta qua các năm [trang 135] (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2010 2015 2018 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 13,4 14,0 14,5 TRƯỜNG: .................................................................. TỔ: .............................................................................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ , KHỐI LỚP 9 (Năm học 2021 - 2022) STT Bài học/Chủ đề (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) Gợi ý Hình thức/địa điểm dạy học (4) Ghi chú (5) 1 Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 1 Dạy học trên lớp 2 Chủ đề 1: Dân số. Gia tăng dân số (gồm bài 2, bài 5) 2 Dạy học trên lớp Bài 5: Câu 3 HS tự học 3 Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. 1 Dạy học trên lớp Bài 3: Mục II HS tự học 4 Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống 1 Dạy học trên lớp 5 Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế 1 Dạy học trên lớp Bài 6: Mục I HS tự học 6 Chủ đề 2: Nông nghiệp (gồm bài 7, 8, 10) 4 Dạy học trên lớp Bài 10: Bài tập 1 HS tự học 7 Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản 2 Dạy học trên lớp Bài 9: Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập thay đổi yêu cầu thành vẽ biểu đồ hình cột 8 Ôn tập giữa Học kì I 1 Dạy học trên lớp Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. 9 Kiểm tra giữa Học kì I 1 Theo kế hoạch 10 Chủ đề 3: Công nghiệp (gồm bài 11, bài 12) 2 Dạy học trên lớp - Bài 12: Phần 3 của mục II và câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập HS tự học 11 Chủ đề 4: Dịch vụ (gồm bài 13, bài 14, bài 15) 4 Dạy học trên lớp - Bài 14: Phần II nội dung bưu chính: HS tự học - Cả bài 16. Thực hành: HS tự học 12 Chủ đề 5: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( gồm bài 17, bài 18) 2 Dạy học trên lớp - Bài 17: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Cả bài 19. Thực hành: HS tự làm 13 Chủ đề 6: Vùng Đồng bằng sông Hồng (gồm các bài: 20 , 21, 22) 3 Dạy học trên lớp - Bài 20: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Bài 22: Câu 2 HS tự học. 14 Chủ đề 7: Vùng Bắc Trung Bộ (gồm các bài: 23, 24) 2 Dạy học trên lớp - Bài 23: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. 15 Chủ đề 8: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ( gồm các bài: 25, 26, 27) 3 Dạy học trên lớp với PPDH theo dự án hoặc trải nghiệm - Bài 25: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Bài 27: Mục I HS tự làm 16 Chủ đề 9: Vùng Tây Nguyên (gồm bài 28, 29, 30) 3 Dạy học trên lớp - Bài 28: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. Bài 30: Mục II HS tự làm 17 Ôn tập cuối Học kì I 2 Dạy học trên lớp Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. 18 Kiểm tra cuối Học kì I 1 Theo kế hoạch 19 Chủ đề 10: Vùng Đông Nam Bộ (gồm các bài: 31, 32, 33) 3 Dạy học trên lớp - Bài 31: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Cả bài 34. Thực hành: HS tự làm 20 Chủ đề 11: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (gồm các bài: 35, 36) 2 Dạy học trên lớp Bài 35: Mục III. Đặc điểm xã hội HS tự học. - Cả bài 37. Thực hành: HS tự làm 21 Ôn tập giữa Học kì II 2 Dạy học trên lớp Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. 22 Kiểm tra giữa Học kì II 1 Theo kế hoạch 23 Chủ đề 12: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo (gồm các bài: 38, 39) 4 Dạy học trên lớp - Cả bài 40. Thực hành: HS tự làm 24 Địa lí Địa phương (gồm các bài: 41, 42, 43, 44) 2 GV hướng dẫn HS trải nghiệm, tìm hiểu tự làm các bài: 41, 42, 43, 44 - Cả bài 41, 42, 43, 44: HS tự làm 25 Ôn tập cuối Học kì II 2 Dạy học trên lớp Kết hợp ôn tập các nội dung đã học trực tiếp trên lớp và các nội dung HS tự học, tự làm. 26 Kiểm tra cuối Học kì II 1 Theo kế hoạch TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ., ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) * Lưu ý: Trong quá trình dạy học các bài học/chủ đề, giáo viên bộ môn lưu ý thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo Công văn số 4040/BGD ĐT-GDTrH và cập nhật số liệu mới.
Tài liệu đính kèm: