SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề. Ngày khảo sát: 15/4/2015 Đề có 05 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi: 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra, kết luận nào sau đây là sai? A. Các điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ bằng nhau và cùng pha. B. Dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Tổng trở của đoạn mạch có giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở bằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 2: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. Câu 3: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 5 m là 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm này bằng A. 31,4 mW. B. 6,28 mW. C. 3,14 mW. D. 0,314 mW. Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng: Tia X có bước sóng A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. nhỏ hơn bước sóng của tia gam ma. D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 5: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng A. cường độ âm. B. biên độ. C. mức cường độ âm. D. tần số. Câu 6: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học có cùng A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết. Câu 7: Công thức biểu diễn đúng sự liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng l, chu kì T và tần số sóng f là A. lT = vf. B. v = lT = . C. l = vT = . D. l = . Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với chu kỳ 2 s. Tại thời điểm t, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là 0,148 N và động lượng của vật lúc đó là 0,0628 kgm/s. Khối lượng của vật là A. 0,25 kg. B. 0,20 kg. C. 0,10 kg. D. 0,15 kg. Câu 9: Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều (100 V - 50 Hz). Thay đổi R để mạch có hệ số công suất , giá trị của R khi đó là A. 100 W. B. 50 W. C. 150 W. D. 200 W. Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích của một bản tụ phụ thuộc thời gian theo quy luật . Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. I0 = . B. I0 = wQ0. C. I0 = wj. D. I0 = wQ0. Câu 11: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm t dòng điện trong mạch có cường độ 8p (mA), sau đó một thời gian thì điện tích trên một bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5 ms. B. 0,25 ms. C. 0,25 ms. D. 0,5 ms. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu mạch R, L, C nối tiếp. Chỉ có ω thay đổi được và CR2 = L. Mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc là ω1 = 50π (rad/s) và ω2 = 200π (rad/s). Hệ số công suất của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. trễ pha so với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc. C. sớm pha so với vận tốc. D. ngược pha với vận tốc. Câu 14: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng bằng vào một bản kim loại có giới hạn quang điện là . Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại chuyển hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị của động năng này là A. . B. C. D. Câu 15: Trong tiết thực hành, một học sinh dùng lực kế để đo trọng lượng của các vật nặng, kết quả đo được như sau: P1 = 2,0 N; P2 = 2,5 N; P3 = 2,4 N và P4 = 2,7 N. Độ chia nhỏ nhất của lực kế dùng trong bài thực hành nói trên là A. 0,1 N hoặc 0,5 N. B. 0,1 N hoặc 0,2 N. C. 0,2 N. D. 0,1 N. Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Không xét các điểm nút hoặc điểm bụng, gọi M, N, P lần lượt là 3 điểm liên tiếp trên dây có cùng biên độ. Dao động tại M và dao động tại N cùng pha với nhau và MN = 2NP = 20 cm. Biết biên độ điểm bụng là 10 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của điểm bụng và tốc độ truyền sóng là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một máy biến áp có hai cuộn dây, cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là A. 200 V. B. 10 V. C. 50 V. D. 20 V. Câu 18: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm t, mặt thoáng ở A và ở B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm; mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng có A. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. B. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. C. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. D. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. Câu 19: Một vật dao động điều hòa, mỗi dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. hai lần. C. bốn lần. D. ba lần. Câu 20: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ góc = 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung dây là 10 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây bằng A. V. B. 25 V. C. V. D. 50 V. Câu 21: Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nguồn phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 μm và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân sáng của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân. Bước sóng λ2 bằng A. 0,54 mm. B. 0,45 mm. C. 0,72 mm. D. 0,40 mm. Câu 22: Đoạn mạch AMNB mắc nối tiếp. Giữa A và M là điện trở thuần R1; giữa M, N là điện trở thuần R2 và cuộn cảm thuần L; giữa N và B là tụ điện C. Điện áp ở hai đầu mạch uAB = 120cosωt (V). Khi mắc ampe kế lí tưởng vào M và N nó chỉ A. Thay ampe kế bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60 V và lúc đó điện áp uMN lệch pha 600 so với uAB. Tổng trở của đoạn MN là A. 40 W. B. 20W. C. 60 W. D. 40W. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với i là khoảng vân thì vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. i. B. 1,5i. C. 2i. D. 0,5i. Câu 24: Công thức tính chu kì dao động bé của con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g là A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . Câu 25: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp AMNB. Giữa A và M có cuộn cảm thuần và điện trở thuần, giữa M và N là điện trở thuần, giữa N và B là tụ điện. Điện áp ở hai đầu mạch uAB = Ucosωt (V) với U và ω là các hằng số, điện áp hiệu dụng UAM = UMN = . Hệ số công suất của mạch là A. 0,6. B. 0,5. C. 1. D. 0,8. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Lấy mốc thời gian lúc vật có vận tốc cực đại thì quãng đường vật đi được trong p (s) đầu tiên là A. 120 cm. B. 80 cm. C. 60 cm. D. 100 cm. Câu 27: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là . Điện áp hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 220V. Câu 28: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng f của mạch dao động này được xác định bởi công thức A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . Câu 29: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng l = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng A. 30 cm/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc của dao động này là A. 4 cm. B. 1 Hz. C. . D. 2π rad/s. Câu 31: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 32: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở Z của mạch này được tính theo công thức A. Z = R + ½ZL - ZC½. B. Z = . C. Z = . D. Z = R + ZL + ZC . Câu 33: Một ánh sáng đơn sắc không có tính chất nào sau đây? A. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Có một màu xác định. C. Có một tần số xác định. D. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. Câu 34: Một kim loại có giới hạn quang điện l0. Ánh sáng có khả năng làm bật êlectron ra khỏi kim loại đó có bước sóng l thỏa mãn A. l > l0 . B. l > 2l0 . C. l £ l0 . D. rất lớn so với l0 . Câu 35: Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là A. 2,5 m. B. 1 m. C. 5 m. D. 10 m. Câu 36: Một tia sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 760 nm. Khi nó truyền trong một chất lỏng thì có bước sóng là 640 nm. So với trong chân không, tốc độ của tia sáng trong chất lỏng A. không thay đổi. B. giảm 0,474.108 m/s. C. giảm 2,526.108 m/s. D. giảm 0,360.108 m/s. Câu 37: Một êlectron từ một phóng xạ b- được hướng vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Khi vận tốc của êlectron có phương vuông góc với các đường sức từ thì quỹ đạo của êlectron là đường tròn bán kính r. Độ lớn vận tốc lúc vào từ trường là v. Tỉ số giữa độ lớn điện tích và khối lượng của êlectron là A. . B. . C. Brv. D. . Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y -âng, hai khe cách nhau 0,5 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Số vân giao thoa quan sát được trên màn gồm A. 13 vân sáng và 13 vân tối. B. 13 vân sáng và 14 vân tối. C. 14 vân sáng và 13 vân tối. D. 13 vân sáng và 12 vân tối. Câu 39: Ánh sáng đỏ có bước sóng 0,720 mm. Năng lượng của phôtôn tương ứng là A. 0,2760.10-19 J. B. 1,290.10-19 J. C. 27,60.10-19 J. D. 2,760.10-19 J. Câu 40: Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi A. tấm kim loại bị nung nóng. B. tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương. D. tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh. Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén cm. Sau đó cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s2. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ của dao động này là A. cm. B. cm. C. cm. D. 5 cm. Câu 42: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết của Bo. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và trên quỹ đạo M bằng A. 81. B. 27. C. 3. D. 9. Câu 43: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai bản của tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thức A. ZC = . B. ZC = . C. ZC = . D. ZC = wC. Câu 44: Trong bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để đo chiều dài ℓ của con lắc, cả 5 lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235 m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. ℓ = (1,235 0,001) m. B. ℓ = (1235 5) mm. C. ℓ = (1235 2) mm. D. ℓ = (1,235 0,0025) m. Câu 45: Hạt nhân có A. 84 nơtron. B. 210 prôtôn. C. 210 nuclôn. D. 210 nơtron. Câu 46: Hạt nhân phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân . Số hạt a và b- phóng ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là A. 4a; 6b-. B. 8a; 2b-. C. 2a; 8b-. D. 6a; 4b-. Câu 47: Sau 2 giờ khối lượng của một lượng chất phóng xạ giảm đi 4 lần. Chu kì của chất phóng xạ ấy là A. 4 h. B. 1,5 h. C. 1 h. D. 0,5 h. Câu 48: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 theo công thức A. I = . B. I = I0. C. I = . D. I = I0 . Câu 49: Chọn câu phát biểu đúng: Sóng cơ A. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. B. là dao động lan truyền trong một môi trường. C. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường. D. là dao động của mọi điểm trong một môi trường. Câu 50: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là A. T = 2p. B. T = 2pQ0I0. C. T = 2p. D. T = 2pLC. ----------------------------- HẾT --------------------------------- Đáp án Câu Mã đề 132 1 A 2 C 3 D 4 B 5 D 6 A 7 C 8 A 9 A 10 B 11 A 12 B 13 C 14 C 15 D 16 B 17 D 18 C 19 B 20 A 21 D 22 A 23 D 24 D 25 A 26 B 27 C 28 D 29 C 30 D 31 C 32 B 33 D 34 C 35 D 36 B 37 A 38 B 39 D 40 B 41 D 42 B 43 A 44 A 45 C 46 D 47 C 48 C 49 B 50 A
Tài liệu đính kèm: