Học tiếng Anh qua 85 cặp từ vựng trái nghĩa

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 767Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Học tiếng Anh qua 85 cặp từ vựng trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học tiếng Anh qua 85 cặp từ vựng trái nghĩa
Học tiếng Anh qua 85 cặp từ vựng trái nghĩa
1. above /ə’bʌv/ trên	 >< 	below /bi’lou/ dưới
 2. add /ỉd/ cộng, thêm vào 	>< 	subtract/səb’trỉkt/ trừ
 3. all /ɔ:l/ tất cả 	>< 	none /nʌn/ khơng chút nào
 4. alone /ə’loun/ đơn độc 	>< 	together /tə’geðə/ cùng nhau
 5. back /bỉk/ phía sau 	>< 	front /frʌnt/ phía trước
 6. before /bi’fɔ:/ trước 	 	>< 	after /ɑ:ftə/ sau
 7. begin /bi’gin/ bắt đầu 	>< 	end /end/ kết thúc
 8. big /big/ to 	>< 	little /’litl/ nhỏ
 9. cool /ku:l/ 	 >< 	warm /wɔ:m/ ấm áp
 10. dark /dɑ:k/ tối 	>< 	light /lait/ sang
 11. difficult /’difikəlt/ khĩ 	>< 	easy /’i:zi/ dễ
 12. dry /drai/ khơ 	>< 	wet /wet/ ướt
 13. east /i:st/ đơng 	>< 	west /west/ tây
 14. empty /’empti/ trống khơng >< 	full /ful/ đầy
 15. enter /’entə/ lối vào 	>< 	exit /’eksit/ lối ra
 16. even /’i:vn/ chẵn 	>< 	odd /ɒd/ lẻ
 17. fact /fỉkt/ sự thật 	>< 	fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
 18. first /fə:st/ đầu tiên 	>< 	last /lɑ:st/ cuối cùng
 19. get /get/ nhận được 	>< 	give /giv/ cho, biếu, tặng
 20. high /hai/ cao 	>< 	low /lou/ thấp
 21. inside /in’said/ trong 	>< 	outside /’autsaid/ ngồi
 22. jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn 	>< 	serious /’siəriəs/ hệ trọng
 23. know /nou/ biết 	 >< 	guess /ges/ đốn
 24. leave /li:v/ rời đi 	>< 	stay /stei/ lưu lại
 25. left /left/ trái 	>< 	right /rait/ phải
 26. loud /laud/ ồn ào 	>< 	quiet /’kwaiət/ yên lặng
 27. most /moust/ hầu hết 	 >< 	least /li:st/ ít nhất
 28. near /niə/ gần 	>< 	far /fɑ:/ xa
 29. north /nɔ:θ/ bắc 	>< 	south / saʊθ/ nam
 30. on /on/ bật 	>< 	off /ɔ:f/ tắt
 31. open /’oupən/ mở 	>< 	close /klouz/ đĩng
 32. over /’ouvə/ trên 	>< 	under /’ʌndə/ dưới
 33. part /pa:t/ phần, bộ phận 	>< 	whole /həʊl/ tồn bộ
 34. play /plei/ chơi 	>< 	 work /wɜ:k/ làm
 35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, cơng cộng
 36. push /puʃ/ đẩy 	>< 	pull /pul/ kéo
 37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi 	>< 	answer /’ɑ:nsə/ trả lời
 38. raise /reiz/ tăng 	>< 	lower /’louə/ giảm
 39. right /rait/ đúng 	>< 	wrong /rɒŋ/ sai
 40. sad /sỉd/ buồn rầu 	>< 	happy /ˈhỉpi/ vui sướng, hạnh phúc
 41. safe /seif/ an tồn 	>< 	dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
 42. same /seim/ giống nhau 	>< 	different /’difrәnt/ khác biệt
 43. sit /sit/ ngồi 	>< 	 stand /stỉnd/ đứng
 44. sweet /swi:t/ ngọt 	>< 	sour /’sauə/ chua
 45. through /θru:/ ném 	>< 	catch /kỉtʃ/ bắt lấy
 46. true /truː/ đúng 	>< 	false /fɔːls/ sai
47. up /ʌp/ lên 	>< 	down /daun/ xuống
48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc 	>< 	horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
49. wide /waid/ rộng 	>< 	narrow /’nỉrou/ chật hẹp
50. win /win/ thắng 	>< 	lose /lu:z/ thua
51. young /jʌɳ/ trẻ 	>< 	old /ould/ già
52. laugh / lỉf / cười 	>< 	cry / kraɪ / khóc
53. clean / kliːn / sạch 	>< 	dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
54. good / ɡʊd / tớt 	 >< 	bad / bỉd / xấu
55. happy / ˈhỉpi / vui vẻ 	>< 	sad / sỉd / buờn bã
56. slow / sloʊ / chậm 	>< 	fast / fỉst / mau, nhanh
57. open / ˈoʊpən / mở 	>< 	shut / ʃʌt / đóng
58. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong 	>< 	outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
59. under / ˈʌndər / ở dưới 	>< 	above / əˈbʌv / trên cao
60. day / deɪ / ngày 	>< 	night / naɪt / đêm
61. wide / waɪd / rợng 	>< 	narrow / ˈnỉroʊ/ hẹp
62. front / frʌnt / trước 	>< 	back / bỉk / sau
63. smooth / smuːð / nhẵn nhụi 	>< 	rough / rʌf / xù xì
64. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng
65. pull / pʊl / kéo 	 >< 	push / pʊʃ / đẩy
66. alive / əˈlaɪv / sớng 	>< 	dead / ded / chết
67. buy / baɪ / mua 	>< 	sell / sel / bán
68. build / bɪld / xây 	>< 	destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
69. bright / braɪt / sáng 	>< 	dark / dɑːrk / tới
70. left / left / trái 	>< 	right / raɪt / phải
71. deep / diːp / sâu 	>< 	shallow / ˈʃỉloʊ / nơng
72. full / fʊl / đầy 	>< 	empty / ˈempti / rỡng
73. fat / fỉt / béo, mập 	>< 	thin / θɪn / gầy, ốm
74. beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp	>< 	ugly / ˈʌɡli / xấu xí
75. strong / strɔːŋ / mạnh 	>< 	weak / wiːk / yếu
76. old / oʊld / cũ 	>< 	new / nuː / mới
77. brave / breɪv / dũng cảm 	>< 	coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
78. big / bɪɡ / to 	>< 	small / smɔːl / nhỏ
79. rich / rɪtʃ / giàu 	>< 	poor / pɔːr / nghèo
80. straight / streɪt / thẳng 	>< 	crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
81. thick / θɪk / dày 	>< 	thin / θɪn / mỏng
82. long / lɔːŋ / dài 	>< 	short / ʃɔːrt / ngắn
83. hot / hɑːt / nóng 	>< 	cold / koʊld / lạnh
84. tall / tɔːl / cao 	>< 	short / ʃɔːrt / thấp
85. love / lʌv / yêu 	>< 	hate / heɪt / ghét
Cách học từ vựng tiếng Anh giúp bạn khơng bao giờ quên
	Hầu hết các bạn đều rất ngán ngẩm khi phải học, phải nhớ rất nhiều từ vựng tiếng Anh. Các bạn học theo cách viết từ học tiếng Anh mới rồi viết nghĩa ra, nhưng bạn chỉ nhớ được vài hơm đĩ nhưng đến tháng sau hay tuần sau là bạn đã quên gần hết. Bài viết này, chúng tơi sẽ đưa ra những lời khuyên giúp bạn nhớ lâu từ vựng rất hiệu quả.
1. Bạn hãy chọn một chủ đề nào đĩ để học từ vựng
	Bạn cĩ thể chọ một nhĩm từ liên quan đến động thực vật, du lịch, giao thơng với những từ mới bạn bắt gặp nhiều lần khi đọc hay nghe bài khĩa. Bạn cĩ thể chọn chủ đề yêu thích của mình để học được hiệu quả hơn.
2. Sử dụng âm thanh hay hình ảnh để học
	Việc này sẽ giúp bạn dễ nhớ hơn rất nhiều. Bạn cĩ thể vẽ ra một bức tranh về từ mới đĩ. Ví dụ như khi bạn học từ beautiful (xinh đẹp) bạn hãy gắn liền nĩ với một bạn nữ nào đĩ mà bạn ấn tượng về vẻ đẹp của cơ ấy.
3. Dùng sổ tay
	Hãy nhớ rằng bạn vẫn phải ghi các từ và cụm từ trong tiếng Anh ra một cuốn sổ. Bạn hãy ghi cả cụm từ hoặc cả câu để nhớ cách sử dụng của từ đĩ như thế nào nữa nhé. Học được 2 thứ trong 1 phải khơng nào. Cũng nên ghi cả phiên âm nữa nhé.
4. Học những từ cĩ cùng từ gốc và học những từ vựng liên quan
	Trong học tiếng Anh giao tiếp sẽ cĩ các nhĩm từ liên quan đến nhau như động từ, danh từ, tính từ. Học như vậy sẽ học được thêm rất nhiều từ khác nữa mà khơng mất nhiều thời gian.
5. Ghi ra sổ rồi thì bạn phải sử dụng những từ mới đĩ
	Bạn khơng thể viết ra rồi lại bỏ khơng nĩ được. Hãy nghe phát âm chuẩn của từ đĩ, nhớ là phải phát âm chuẩn nhé. Tiếp đĩ là phát âm lại từ mà bạn đang học thật rõ ràng, chính xác. Và cuối cùng là đặt một câu chứa từ đĩ. Hãy cứ làm như vậy đến khi bạn khơng cịn cần nhìn vào sổ nữa mà vẫn nhớ được.
6. Học xong rồi thì cũng cần phải ơn lại đấy nhé
	Khi bạn đã làm xong đầy đủ các bước trên hãy nhớ một điều là phải ơn luyện chúng thường xuyên, nếu khơng thì việc học trên sẽ chẳng cĩ ý nghĩa gì nữa. Bạn cĩ thể áp dụn cách như: dán chúng lên tường và nghe thật nhiều lần hay áp dụng luơn vào thực tế.
	Bạn muốn cải thiện từ vựng tiếng Anh của mình thì cịn chần chừ gì nữa, hãy thực hành ngay và thấy được hiệu quả của nĩ nhé. Chúc bạn thành cơng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoc_tieng_anh_qua_85_cap_tu_vung_trai_nghia.docx