Hệ thống các cấu trúc thông dụng Tiếng Anh - Võ Minh Nhí

pdf 70 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 647Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống các cấu trúc thông dụng Tiếng Anh - Võ Minh Nhí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống các cấu trúc thông dụng Tiếng Anh - Võ Minh Nhí
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 1 
 TO BE 
1 To be a bad fit: Khụng vừa 
2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ 
3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 
4 To be a believer in sth: Người tin việc gỡ 
5 To be a bit cracky: thụng t c gàn h i] Người H i điờn h i mỏt tàng tàng 
6 
 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy 
['grɔgi] 
Đi khụng vững đi chập chững 
 chệnh ch ạng vỡ m i ậ vỡ thi u ng ...)} 
7 To be a burden to sb: Là một gỏnh nặng ch người nà 
8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ năng đi xem lễ 
9 To be a comfort to sb: Là nguồn an i c a người nà 
10 To be a connoisseur of antiques: [ổn'ti:k] 
Sành về đồ cổ [ ɔ i' ] g i 
 } 
11 To be a cup too low: Chỏn nản nản lũng 
12 
 To be a dab (hand) at sth{[ ] g 
 } Hiểu rừ giỏi thụng thạ việc gỡ 
13 To be a dead ringer for sb: Lúng Giống như đỳc 
14 To be a demon for work: Làm việc hăng hỏi 
15 To be a dog in the manger: 
Sống ớch kỷ ớch kỷ khụng muốn ai ựng cỏi 
mà mỡnh khụng cần đ n 
16 To be a drug on the market: 
 Hàng húa Là một mún hàng trờn thị 
trường 
17 To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Được người nà ờu m n 
18 
 To be a fiasco [ i' ][ 
 i] Thất bại t 
19 To be a fiend at football: Kẻ tài ba về búng đỏ 
20 To be a fluent speaker: Ăn núi h ạt bỏt lưu l ỏt 
HỆ THỐNG CÁC CẤU TRÚC THễNG DỤNG TIẾNG ANH 
 Học Tiếng Anh : https://www.facebook.com/groups/hoctienganhELLANGUAGEVMN/ 
Luyện Thi THPT Quốc Gia: https://www.facebook.com/groups/luyenthitienganhvominhnhi/ 
 Tham gia cỏc nhúm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ớch 
 ADMIN:Vế MINH NHÍ 
 Đội ngũ ban quản trị là cỏc GV và HS trờn khắp cả nước 
Dần's Cũũo's, Jack Tăng, Bộ Hương Candy's, Marry Nguyen, Phong Van, Thanh Sơn St, 
Vinh Vũ, ,Huyen Tran, Van Nguyen 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 2 
21 To be a foe to sth: Nghịch v i điều gỡ 
22 To be a frequent caller at sb's house: Năng t i lui nhà người nà 
23 
To be a gentleman of leisure; 
 to lead a gentleman's life: Sống nhờ huờ lợi hằng năm 
24 To be a good judge of wine: Bi t rành về rượu giỏi n m rượu 
25 To be a good puller Ngựa kộ giỏi khỏe 
26 To be a good walker: Đi bộ giỏi 
27 To be a good whip: Đỏnh xe ngựa giỏi 
28 To be a good, bad writer: Vi t chữ tốt xấu 
29 To be a hiding place to nothing: Chẳng cú c ma nà để thành cụng 
30 To be a law unto oneself: 
Làm the đường lối c a mỡnh bất chấp luật 
lệ 
31 To be a lump of selfishness: 
Đại ớch kỷ [ ] g 
 i g} 
32 To be a man in irons: C n người tự tội bị khúa ta bị xiềng xớch 
33 
 To be a mere machine: {[ i ] } 
 r [' i i] } Người Chỉ là một cỏi mỏ 
34 To be a mess tr ng tỡnh trạng bối rối 
35 To be a mirror of the time Là tấm gư ng c a thời đại 
36 To be a novice in, at sth chưa thạ chưa quen việc gỡ 
37 to be a pendant to...[' ](n) là vật đối xứng c a.. gi g i g} 
38 To be a poor situation: tr ng h àn cảnh nghố nàn 
39 
 To be a retarder of progress: 
 [ri' ] 
Nhõn tố làm chậm sự ti n bộ 
{ } 
40 To be a shark at maths: [∫ɑ ] 
Giỏi về t ỏn học 
 g 
 i } 
41 To be a sheet in the wind (Búng) Ngà ngà say 
42 To be a shingle short: H i điờn khựng khựng 
43 To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nụ lệ tập t c [ g i g)] 
44 To be a spy on sb's conduct: Theo dừi hành động c a ai 
45 To be a stickler over trifles: [' i ] 
Quỏ tỉ mỉ cõu nệ về những chu ện khụng 
đõu 
{ r g i i 
g ) 
 g g i i r ( sticker)} 
46 
 To be a swine to sb [ i ] g 
 g i g g g } Ch i xấu ch i xỏ người nà 
47 To be a tax on sb: Là một gỏnh nặng ch người nà 
48 To be a terror to...: Làm một mối kinh hói đối v i.. 
49 
 To be a testimony to sth: 
{[' i i] i g i i 
i i g } Làm chứng ch chu ện gỡ 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 3 
50 
 To be a thrall to one's passions: 
[ rɔ ] g i g) 
 g Nụ lệ ch sự đam mờ 
51 To be a tight fit Vừa như in 
52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiờng rượu h àn t àn 
53 To be a tower of strength to sb: Là người cú đ sức để bả vệ ai 
54 To be a transmitter of (sth): Người Tru ền một bệnh gỡ 
55 To be abashed: Bối rối h ảng hốt 
56 To be abhorrent to sb: Bị ai ghờ t m bị ai ghột ca ghột đ ng 
57 
 To be abhorrent to, from sth: [ ' ɔr ] 
 r r i i g i 
 Việc Khụng hợp trỏi ngược 
tư ng phản v i việc khỏc 
58 To be able to do sth: Bi t cú thể làm việc gỡ 
59 
 To be able to react to nuances of meaning 
[' ɑ ] i 
Cú khả năng nhạ cảm v i cỏc s c thỏi 
c a ý nghĩa 
60 
 To be ablush with shame 
{[ ' ∫] } Đỏ mặt vỡ xấu hổ 
61 
 To be abominated by sb 
 [ ' ɔ i i ] 
Bị ai căm ghột 
 {g g g g 
(thụ g g g } 
62 To be about sth: Đang bận điều gỡ 
63 To be about to (do): S p sửa làm gỡ? 
64 To be above (all) suspicion Khụng nghi ngờ chỳt nà cả 
65 To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trỏi 
66 To be abreast with, (of) the times: 
The kịp ti n húa hợp v i ph ng trà đang 
thời 
67 To be absolutely right: Đỳng h àn t àn 
68 To be absolutely wrong: H àn t àn sai lầm h àn t àn trỏi 
69 To be absorbed in new thought/the study of sth 
 iệt mài tr ng tư tư ng m i nghiờn cứu cỏi 
gỡ 
70 To be acclaimed Emperor/King Được tụn làm H àng Đ 
71 To be accommodated in the hotel: Trọ khỏch sạn 
72 
 To be accomplice in a crime 
[ ' ɔ i ' i ] 
Dự và tội tũng phạm g g 
 } 
73 To be accountable for a sum of money: Thi u m c nợ một số tiền 
74 To be accountable for one's action: Giải thớch về hành động c a mỡnh 
75 To be accountable to sb: Chịu trỏch nhiệm trư c ai 
76 To be accused of plagiarism: Bị k t tội ăn c p văn 
77 To be acquainted with facts of the case: Hiểu rừ vấn đề 
78 To be acquainted with sb: Quen thuộc v i quen bi t 
79 To be acquitted one's crime: [ ' i ] Được tha bổng tu ờn bố tr ng ỏn 
80 To be addicted to drink: ['ổdikt] (n) 
Ghiền nghiện rượu rượu chố bờ tha 
{ g i g i r 
 r i i g i i g : a 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 4 
chess addict} 
81 To be admitted to the Academy: Được nhận và Hàn lõm viện 
82 To be admitted to the exhibition gratis: Được ch và xem triển lóm miễn phớ 
83 To be adroit in: [ ' rɔi ] Khộ lộ về 
84 To be adverse to a policy: Trỏi ngược v i một chớnh sỏch 
85 To be affected by fever: Bị m c bệnh sốt rột 
86 To be affected in one's manners: Điệu bộ quỏ 
87 To be affected to a service: Được bổ nhiệm một cụng việc gỡ 
88 To be affected with a disease: Bị bệnh 
89 To be affianced to sb: [ ' i ] Đó hứa hụn v i ai 
90 To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vỡ một tin 
91 To be afield: ng ài đồng ng ài mặt trận 
92 To be afloat: Nổi trờn mặt nư c 
93 To be after sth: The đuổi cỏi gỡ 
94 To be against: Chống lại 
95 To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gỡ 
96 To be agreeable to sth: Bằng lũng việc gỡ 
97 To be agreeable to the taste: Hợp v i s thớch khẩu vị 
98 To be ahead: và th thuận lợi 
99 To be akin to sth: 
Giống vật gỡ; cú liờn quan quan hệ v i việc 
gỡ 
100 To be alarmed at sth: Sợ hói l sợ chu ện gỡ 
101 To be alive to one's interests: Chỳ ý đ n qu ền lợi c a mỡnh 
102 To be alive to the importance of Nhận rừ sự quan trọng c a. 
103 To be all abroad: H àn t àn lầm lẫn 
104 To be all ears: L ng nghe 
105 To be all eyes: Nhỡn chằm chằm 
106 To be all in a fluster: H àn t àn bối rối 
107 To be all in a tumble: Lộn xộn hỗn l ạn 
108 To be all legs: Cao lờu nghờu 
109 To be all mixed up: Bối rối vụ cựng 
110 To be all of a dither, to have the dithers: Run run lập cập 
111 To be all of a dither: Bối rối rối l ạn khụng bi t định th nà 
112 To be all of a glow: Đỏ mặt thẹn 
113 To be all of a tremble, all in a tremble Run run lập cập 
114 To be all the same to: Khụng cú gỡ khỏc đối v i 
115 To be all the world to: Là tất cả là cỏi quý nhất 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 5 
116 To be all tongue: Núi luụn miệng 
117 To be always after a petticoat: Luụn luụn theo gỏi 
118 
 To be always harping on the same string 
(on the same note): Núi đi núi lại mói một cõu chu ện 
119 To be always merry and bright: Lỳc nà cũng vui vẻ 
120 To be always on the move: Luụn luụn i động 
121 To be always ready for a row: Ha gõ chu ện đỏnh nhau 
122 To be always to the fore in a fight: 
Thường chi n đấu luụn h ạt động khụng 
ngừng 
123 To be always willing to oblige: Luụn luụn sẵn lũng giỳp đỡ 
124 To be ambitious to do sth: Kha khỏt làm việc gỡ 
125 To be ambushed: Bị ph c kớch 
126 To be an abominator of sth: Ghột việc gỡ 
127 To be an early waker: Người thường thường thức ậ s m 
128 To be an encumbrance to sb: Tr thành gỏnh nặng ch ai 
129 To be an excessive drinker: Uống quỏ độ 
130 To be an improvement on sb: 
Vượt quỏ h n người nà giỏ trị h n người 
nào 
131 To be an integral part of sth: 
Hợp thành nhất thể v i ớnh v i liền v i vật 
gỡ 
132 To be an occasion of great festivity: Là ịp hội hố vui vẻ 
133 To be an oldster: Già rồi 
134 To be an onlooker at a football match: Xem một trận đỏ búng 
135 To be an umpire at a match: Làm trọng tài ch một trận đấu thể tha 
136 To be anticipative of sth: Trụng vào việc gỡ đang chờ việc gỡ 
137 To be anxious for sth: Kha khỏt a ư c vật gỡ 
138 To be applicable to sth: Hợp v i cỏi gỡ 
139 To be appreciative of music: Bi t thớch õm nhạc 
140 To be apprehensive for sb: L sợ ch ai 
141 To be apprehensive of danger: Sợ ngu hiểm 
142 To be apprised of a fact: Được bỏ trư c một việc gỡ 
143 To be apt for sth: Giỏi cú tài về việc gỡ 
144 To be as bright as a button: Rất thụng minh nhanh trớ khụn 
145 To be as brittle as glass: Giũn như th tinh 
146 To be as drunk as a fish: Sa bớ tỉ 
147 To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sư ng như tiờn 
148 To be as hungry as a wolf: Rất đúi 
149 To be as mute as a fish: Cõm như h n 
150 To be as slippery as an eel: Lư n lẹ như lư n khụng tin cậ được 
151 To be as slippery as an eel: Tr n như lư n tr n tuột 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 6 
152 To be at a loss for money: H t tiền tỳng tiền 
153 To be at a loss what to do, what to say: Bối rối khụng bi t nờn làm gỡ nờn núi gỡ 
154 To be at a loss: Bị lỳng tỳng bối rối 
155 To be at a nonplus: Bối rối lỳng tỳng 
156 To be at an end; to come to an end: Hoàn thành k t liễu k t thỳc 
157 To be at bat: Giữ vai trũ quan trọng 
158 To be at cross-purposes: Hiểu lầm 
159 To be at dinner: Đang ăn c m 
160 To be at enmity with sb.: Thự địch v i ai 
161 To be at fault: ất h i một c n mồi 
162 To be at feud with sb: Cừu địch v i người nà 
163 To be at grass: Sỳc vật ng ài đồng cỏ 
164 To be at grips with the enemy: Vật lộn v i địch th 
165 To be at handgrips with sb: Đỏnh nhau v i người nà 
166 To be at issue on a question: Đang thả luận về một vấn đề 
167 To be at its height: Lờn đ n đỉnh ca nhất 
168 To be at large: Được tự 
169 To be at loggerheads with sb: 
Gõ lộn bất hũa bất đồng ý ki n v i người 
nào 
170 To be at odds with sb: Gõ sự v i ai 
171 To be at odds with sb: 
Khụng đồng ý v i người nà 
bất hũa v i người nà 
172 To be at one with sb: Đồng ý v i người nà 
173 To be at one's best: và thời điểm thuận lợi nhất 
174 To be at one's lowest ebb: 
 Cuộc sống Đang trải qua thời kỳ đen tối 
nhất 
175 To be at play: Đang ch i 
176 To be at puberty: Đ n tuổi ậ thỡ 
177 To be at sb's beck and call: 
H àn t àn tuõn lệnh ai chịu sự sai khi n 
ng an ng ón ph c tựng ai 
178 To be at sb's elbow: Đứng bờn cạnh người nà 
179 To be at sb's heels: Theo bộn gút ai 
180 To be at sb's service: Sẵn sàng giỳp đỡ ai 
181 To be at stake: Bị lõm ngu đang bị đe ọa 
182 To be at stand: Khụng ti n lờn được lỳng tỳng 
183 To be at strife (with): Xung đột v i 
184 To be at the back of sb: 
Đứng sau lưng người nà ng hộ người 
nào 
185 To be at the end of one's resources: H t cỏch vụ phư ng 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 7 
186 To be at the end of one's tether: 
Đ n chỗ kiệt sức khụng chịu đựng nổi nữa; 
h t phư ng 
187 To be at the front: Tại mặt trận 
188 To be at the helm: Cầm lỏi quản lý 
189 To be at the last shift: Cựng đường 
190 To be at the pain of doing sth: Chịu khú nhọc làm cỏi gỡ 
191 To be at the top of the tree: Lờn t i địa vị ca nhất c a nghề nghiệp 
192 To be at the top the of the form: Đứng đầu tr ng l p học 
193 To be at the wheel: Lỏi xe 
194 To be at the zenith of glory: Lờn đ n tột đỉnh c a anh vọng 
195 to be at variance with someone: xớch mớch mõu thuẫn v i ai 
196 To be at work: Đang làm việc 
197 To be athirst for sth: Khỏt khao cỏi gỡ 
198 To be attached to: K t nghĩa v i 
199 To be attacked by a disease: Bị bệnh 
200 To be attacked from ambush: Bị ph c kớch 
201 To be attacked: Bị tấn cụng 
202 To be averse to (from) sth: G m ghột khụng thớch vật việc gỡ 
203 To be awake to one's own interests: Chỳ ý đ n qu ền lợi c a mỡnh 
204 To be aware of sth a long way off: 
Đ ỏn trư c bi t trư c việc gỡ sẽ xả ra 
khỏ lõu trư c đú 
205 To be aware of sth: Bi t việc gỡ ý thức được việc gỡ 
206 To be awkward with one's hands: Đụi ta ngượng ngựng lỳng tỳng 
207 To be badly off: Nghố x xỏc 
208 To be balled up: Bối rối lỳng tỳng tr ng khi đứng lờn núi 
209 To be bankrupt in (of) intelligence: Khụng cú thi u thụng minh 
210 To be bathed in perspiration: ồ hụi ư t như t m 
211 To be beaten out and out: Bị đỏnh bại h àn t àn 
212 To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp 
213 To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc 
214 To be beforehand with: Làm trư c điều gỡ 
215 To be behind prison bars: Bị giam tự 
216 To be behindhand in one's circumstances: Tỳng thi u thi u tiền 
217 To be behindhand with his payment: Chậm trễ tr ng việc thanh t ỏn nợ 
218 To be beholden to sb: ang n người nà 
219 To be beneath contempt: Khụng đỏng để ch người ta khinh 
220 To be bent on quarrelling: Ha sinh sự 
221 To be bent on: Nhất qu t qu t tõm 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 8 
222 To be bent with age: Cũng lưng vỡ già 
223 To be bereaved of one's parents: Bị cư p mất đi cha mẹ 
224 To be bereft of speech: ất khả năng núi 
225 To be beside oneself with joy: ừng phỏt điờn lờn 
226 To be besieged with questions: Bị chất vấn ồn ập 
227 To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp ch địch 
228 To be better off: Sung tỳc h n khỏ h n 
229 To be between the devil and the deep sea: 
Lõm và cảnh trờn đe ư i bỳa 
lõm và cảnh b t c ti n th ỏi lưỡng nan 
230 To be bewildered by the crowd and traffic: Ng ngỏc trư c đỏm đụng và xe cộ 
231 To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu bi t 
232 To be bitten with a desire to do sth: Kha khỏt làm việc gỡ 
233 To be bitten with: Say mờ, ham mờ (cỏi gỡ) 
234 To be blackmailed: Bị làm tiền bị tống tiền 
235 To be blessed with good health.: Được ma m n cú sức khỏe 
236 To be bolshie about sth: Ng an cố về việc gỡ 
237 To be bored to death: Chỏn muốn ch t chỏn quỏ sức 
238 To be born blind: Sinh ra thỡ đó mự 
239 To be born of the purple: Là ũng ừi vư ng giả 
240 To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ h ang 
241 To be born under a lucky star: Sinh ra ư i một ngụi sa tốt ma m n 
242 To be born under an unclucky star: Sinh ra đời ư i một ngụi sa xấu 
243 To be bound apprentice to a tailor: Học nghề ma nhà người thợ ma 
244 To be bowled over: Ngó ngửa 
245 To be bred (to be) a doctor: Được nuụi ăn học để tr thành bỏc sĩ 
246 To be brilliant at: Giỏi xuất s c về 
247 To be brought before the court: Bị đưa ra trư c tũa ỏn 
248 To be brought to an early grave: Ch t n n ch t ểu 
249 To be brought to bed: Sinh đẻ 
250 To be brought up in the spirit of duty: Được giỏ c the tinh thần trỏch nhiệm 
251 To be brown off: Tht c Chỏn 
252 To be buffeted by the crowd: Bị đỏm đụng đẩ t i 
253 To be bumptious: Làm ai làm ca tự ph 
254 To be bunged up: Bị nghẹt mũi 
255 To be burdened with debts: Nợ chất chồng 
256 To be buried in thoughts: Chỡm đ m tr ng su nghĩ 
257 To be burning to do sth: Núng lũng làm gỡ 
258 To be burnt alive: Bị thiờu sống 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 9 
259 To be burried with militairy honours: An tỏng the nghi thức quõn đội 
260 To be bursting to do sth: Hăng hỏi để làm cỏi gỡ 
261 
 To be bursting with a secret; 
 to be bursting to tell a secret Núng lũng muốn núi điều bớ mật 
262 To be bursting with delight: Sư ng điờn lờn vui phỏt điờn 
263 To be bursting with pride: Tràn đầ sự kiờu hónh 
264 To be bushwhacked: Bị ph c kớch 
265 To be busy as a bee: Bận rộn lu bự 
266 To be called away: Bị gọi ra ng ài 
267 To be called to the bar: Được nhận và luật sư đ àn 
268 To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ 
269 To be called up: Bị gọi nhập ngũ 
270 To be capacitated to do sth: Cú tư cỏch làm việc gỡ 
271 To be careful to do sth: Chỳ ý làm việc gỡ 
272 To be carried away by that bad news: Bị mất bỡnh tồnh vỡ tin buồn 
273 To be cast away on the desert island: Bị trụi ạt và đả h ang 
274 To be cast away: Tàu Bị đ m chỡm 
275 To be cast down: Chỏn nản thất vọng 
276 To be caught by the police: Bị lớnh cảnh sỏt b t 
277 To be caught in a machine: c tr ng mỏ 
278 To be caught in a noose: Bị m c bẫ 
279 To be caught in a snare: Người Bị m c mưu 
280 To be caught in a snare: Thỏ.. Bị m c bẫ 
281 To be caught in the net: c lư i m c bẫ 
282 To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cỏch ễ àng 
283 To be caught with one's hand in the till: Bị b t quả tang bị b t tại trận 
284 To be cautioned by a judge: Bị quan tũa khu n cỏ 
285 To be cautious in doing sth: Làm việc gỡ cẩn thận đ n đ 
286 To be censored: Bị kiểm u ệt bị cấm 
287 To be chippy: Ha g t gỏng ha quạu ha cỏu 
288 To be chucked (at an examination): Bị đỏnh hỏng tr ng một cuộc thi 
289 To be churched: 
 Người đàn bà sau khi sinh Chịu lễ giải cữ; 
 cặp vợ chồng m i cư i ự lễ mi sa lần đầu 
tiờn sau khi làm lễ hụn phối 
290 To be clamorous for sth: La hột đũi cỏi gỡ 
291 To be clear about sth: Tin ch c việc gỡ 
292 To be clever at drawing: Cú khi u về hội họa 
293 To be close behind sb: The sỏt người nà 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 10 
294 To be close with one's money: Dố xỉn đồng tiền 
295 To be closeted with sb: 
Đúng kớn cửa phũng núi chu ện v i người 
nào 
296 To be cognizant of sth: Bi t rừ về cỏi gỡ 
297 To be cold with sb: Tỏ vẻ lónh đạm v i người nà 
298 To be comfortable: Người bệnh Thấ ễ chịu tr ng mỡnh 
299 To be comfortably off: Ph ng lưu sung tỳc 
300 To be commissioned to do sth: Được nhiệm làm việc gỡ 
301 To be compacted of..: K t hợp lại bằng 
302 To be compelled to do sth: Bị b t buộc làm việc gỡ 
303 To be concerned about sb: L l ng l ngại ch người nà 
304 To be condemned to the stake: Bị thiờu 
305 To be confident of the future: Tin ch c tưư ng lai 
306 To be confidential (with sb): 
Núi chu ện riờng giói bà tõm sự v i người 
nào) 
307 To be confined (for space): chật hẹp 
308 To be confined to barracks: Bị giữ lại tr ng trại 
309 To be confined: Đàn bà Tr ng thời gian lõm bồn 
310 To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trư c một sự khú khăn 
311 To be connected with a family: K t thụng gia k t thõn v i một gia đỡnh nà 
312 To be connected with sb, sth: 
Cú gia thiệp v i người nà cú liờn quan 
liờn hệ đ n việc gỡ 
313 To be conscious of sth: ý thức rừ điều gỡ 
314 To be conspicuous (in a crowd..): 
Làm ch mọi người để ý 
đ n mỡnh một đỏm đụng . 
315 To be consumed with hunger: Bị c n đúi à vũ làm ch tiều t 
316 To be consumed with jealousy: Tiều t vỡ ghen tuụng 
317 To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm hư hỏng 
318 To be content to do sth: Bằng lũng làm việc gỡ 
319 To be continued in our next: Sẽ đăng ti p số bỏ sau 
320 To be convicted of felony: Bị k t ỏn trọng tội 
321 To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười th t ruột cười vỡ b ng 
322 To be convulsed with laughter: Cười ngất cười ngả nghiờng 
323 To be convulsed with pain: Bị c giật vỡ đau đ n 
324 To be cool towards sb: Lónh đạm v i người nà 
325 To be correspondent to (with) sth: Xứng v i hợp v i vật gỡ 
326 To be couched on the ground: Nằm ài ư i đất 
327 To be counted as a member: Được kể tr ng số những hội viờn 
328 To be counted out: 
Bị đỏnh ngó bị đ vỏn khụng ậ nổi sau 
khi 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 11 
trọng tài đ m t i mười 
329 To be cramped for room: Bị ộp bị ồn chật khụng đ chỗ chứa 
330 To be crazy (over, about) sb: Sa mờ người nà 
331 To be cross with sb: Cỏu v i ai 
332 To be crowned with glory: Được hư ng vinh quang 
333 To be cut out for sth: Cú thiờn tư cú khi u về việc gỡ 
334 To be dainty: Khú tớnh 
335 To be dark-complexioned: Cú nư c a ngăm ngăm 
336 To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gỡ 
337 To be dead keen on sb: Sa đ m ai 
338 To be dead-set on doing sth: Kiờn qu t làm việc gỡ 
339 To be debarred from voting in the eletion: Tư c qu ền bầu cử 
340 To be declared guilty of murder: Bị lờn ỏn sỏt nhõn 
341 To be deeply in debt: Nợ ngập đầu 
342 To be defective in sth: Thi u vật gỡ cú tỳ v t n i nà 
343 To be deferential to sb: Kớnh trọng người nà 
344 To be deliberate in speech: Ăn núi thận trọng; 
345 To be delivered of a poem: Sỏng tỏc một bài th 
346 To be delivered of: Đen búng Đẻ ra ch ra đời 
347 To be demented, to become demented: Điờn l ạn trớ 
348 To be dependent on sb: Dựa và ai 
349 To be deranged: Người L ạn trớ l ạn úc 
350 To be derelict (in one's duty): Người Lóng quờn bổn phận c a mỡnh 
351 To be derived, (from): Phỏt sinh từ 
352 To be desirous of sth, of doing sth: uốn kha khỏt vật gỡ muốn làm việc gỡ 
353 To be destined for a place: Đi s p sửa đi đ n một n i nà 
354 To be destined for some purpose: Để ành riờng ch một m c đớch nà đú 
355 To be different from: Khỏc v i 
356 To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cư ng 
357 To be disabled: ỏ tàu H t chạ được 
358 • To be disappointed in love: Thất vọng vỡ tỡnh thất tỡnh 
359 To be discomfited by questions: Bị bối rối vỡ cỏc cõu hỏi 
360 To be discontented with one's job: Bất món v i cụng việc c a mỡnh 
361 To be disinclined to: Khụng muốn. 
362 To be disloyal to one's country: Khụng trung thành v i tổ quốc 
363 To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi s 
364 To be displaced by..: Chỉ một đạ quõn Được tha th lớnh 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 12 
365 To be displeased at (with)sth: Khụng hài lũng về cỏi gỡ bực mỡnh về cỏi gỡ 
366 To be disrespectful to sb: Vụ lễ v i người nà 
367 To be dissatisfied with (at)sth: Khụng hài lũng điều gỡ 
368 To be distinctly superior: Là kẻ bề trờn rừ ràng 
369 To be divorced from reality: L ị v i thực tại 
370 To be dotty on one's legs: Chõn đứng khụng vững lả đả 
371 To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gỡ 
372 To be doubtful of sth: Khụng ch c việc gỡ 
373 To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sỳt 
374 To be down in the mouth: Chỏn nản thất vọng 
375 To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ 
376 To be dressed in black, in silk: ặc đồ đen đồ hàng l a 
377 To be dressed in green: ặc quần ỏ màu l c 
378 To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng 
379 To be driven ashore: Bị trụi giạt và bờ 
380 To be drowned in sleep: Chỡm đ m tr ng giấc ng 
381 To be drowned: Ch t đuối 
382 To be due to: D tại 
383 To be dull of mind: Đần độn 
384 To be dull of sight, of hearing: t u tai nặng khụng thớnh 
385 To be dying for sth: uốn thốm muốn cỏi gỡ một cỏch cựng cực 
386 To be eager in the pursuit of science: Tha thi t the đuổi c n đường kh a học 
387 To be eager to do sth: Kha khỏt làm việc gỡ 
388 To be easily offended: Dễ giận ha giận 
389 To be eaten up with pride: Bị tớnh kiờu ngạ à vũ 
390 To be economical with sth: Ti t kiệm vật gỡ 
391 To be elastic: Nẩ lờn 
392 To be elated with joy: 
 ừng quýnh lờn lấ làm hõn h an 
lấ làm hónh iện 
393 To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra bị l ại ra 
394 To be eleven: ười một tuổi 
395 To be eliminated in the first heat: Bị l ại vũng đầu 
396 To be embarrassed by lack of money.: Lỳng tỳng vỡ thi u tiền 
397 To be embarrassed for money: Bị m c nợ thi u nợ 
398 To be employed in doing sth: Bận làm việc gỡ 
399 To be empowered to..: Được trọn qu ền để. 
400 To be enamoured of (with) sth: Say mờ cỏi gỡ 
401 To be enamoured of sb: Phải lũng ai bị ai qu n rũ 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 13 
402 To be encumbered with a large family: Bị lỳng tỳng vỡ gỏnh nặng gia đỡnh 
403 To be endued with many virtues: Được phỳ ch nhiều đức tớnh 
404 To be engaged in politics, business: H ạt động chớnh trị kinh anh 
405 To be engaged upon a novel: Đang bận vi t một cuốn tiểu thu t 
406 To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điờn lờn vỡ sự ngu xuẩn c a người nà 
407 To be enraptured with sth: Ngẩn người trư c việc gỡ 
408 To be ensnarled in a plot: Bị ớnh lớu và một õm mưu 
409 To be entangled in the meshes of political intrigue Vư ng và mạng lư i õm mưu chớnh trị 
410 To be enthralled by a woman's beauty: 
Sa đ m trư c 
bị mờ h ặc b i s c đẹp c a một người đàn 
bà 
411 To be enthralled by an exciting story: Bị sa mờ b i cõu tru ện hấp ẫn 
412 To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giỳp đỡ người nà 
413 To be entitled to a seat on a committee or a board Cú qu ền giữ một gh tr ng một ban nà 
414 To be entitled to do sth: Được phộp cú qu ền làm việc gỡ 
415 To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành cụng c a người nà 
416 To be enwrapped in slumber: Đang m màng tr ng giấc điệp 
417 To be enwrapped: Đang trầm ngõm 
418 To be equal to a task: 
Làm nổi làm trũn một bổn phận 
ngang tầm v i bổn phận 
419 To be equal to doing sth: Đ sức làm việc gỡ 
420 To be equal to one's responsibility: Ngang tầm v i trỏch nhiệm c a mỡnh 
421 To be equal to the occasion: Cú đ khả năng đối phú v i tỡnh hỡnh 
422 To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản khụng ch làm việc gỡ 
423 To be euchred: Lỳng tỳng bị lõm và ngừ bớ đường cựng 
424 To be expectant of sth: Chờ đợi việc gỡ 
425 To be expected: Cú thể xả ra 
426 To be expecting a baby: Cú thai 
427 To be expert in, at sth: Thụng thạ việc gỡ 
428 To be expressly forbidden: Bị nghiờm cấm 
429 To be extremely welcome: Được ti p õn cần niềm n 
430 To be faced with a difficulty: Đư ng đầu v i khú khăn 
431 To be fagged out: Kiệt sức mệt ốc mệt l m 
432 To be faint with hunger: ệt lả vỡ đúi 
433 To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tỡnh khi thi hành bổn phận 
434 To be familiar with sth: 
Quen bi t vật gỡ quen ựng vật gỡ giỏi mụn 
gỡ 
435 To be famished: Đúi ch t được 
436 To be far from all friends: Khụng giao thiệp v i ai 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 14 
437 To be far gone with child: Cú mang s p đ n thỏng đẻ 
438 To be fastidious: Khú tớnh 
439 To be favoured by circumstances: Thuận giú xuụi giú thuận cảnh thuận tiện 
440 To be feel sleepy: Buồn ng 
441 To be filled with amazement: H t sức ngạc nhiờn 
442 To be filled with astonishment: Đầ sự ngạc nhiờn 
443 To be filled with concern: Vụ cựng l l ng 
444 To be firm fleshed: Da thịt r n ch c 
445 To be five meters in depth: Sõu năm thư c 
446 To be five years old: Được năm tuổi lờn năm 
447 To be flayed alive: Bị lột a sống 
448 To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt b i những tờn bất lư ng 
449 To be flooded with light: Tràn ngập ỏnh sỏng 
450 To be flush with sth: Bằng ngang mặt v i vật gỡ 
451 To be flush: Cú nhiều tiền tiền đầ tỳi 
452 To be fond of bottle: Thớch nhậu 
453 To be fond of good fare: Thớch tiệc tựng 
454 To be fond of music: Thớch õm nhạc 
455 To be fond of study: Thớch nghiờn cứu 
456 To be fond of the limelight: 
Thớch rầm rộ 
thớch người ta bi t cụng việc mỡnh làm 
457 To be fond of travel: Thớch đi u lịch 
458 To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gỡ 
459 To be for: Đứng về phớa ai ng hộ ai 
460 To be forced to do sth: B t buộc làm cỏi gỡ 
461 
 To be forced to the inescapable conclusion 
 that he is a liar 
Buộc đi đ n k t luận khụng thể trỏnh được 
rằng nú là kẻ núi ối 
462 To be forewarned is to be forearmed: Được bỏ trư c là đó chuẩn bị trư c 
463 To be forgetful of one's duties: Quờn bổn phận 
464 To be fortunate: Gặp vận ma 
465 To be forward in one's work: Sốt s ng v i cụng việc c a mỡnh 
466 To be foully murdered: Bị gi t một cỏch tàn ỏc 
467 To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền 
468 To be found guilty of espionage: Bị k t tội làm giỏn điệp 
469 To be found wanting: 
Bị chứng tỏ thi u tư cỏch ko cú khả 
năng làm gỡ 
470 To be free in one's favours: Tự lu n ỏi 
471 To be free to confess: Tự ý thỳ nhận 
472 To be free with one's money: Rất rộng rói; khụng để ý đ n tiền bạc 
Nhúm HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE Hệ Thống Cỏc cấu Trỳc Thụng Dụng 
vominhnhi18@gmail.com Page 15 
473 To be friendly with sb: Thõn mật v i người nà 
474 To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gỡ 
475 To be frightened to death: Sợ ch t được 
476 To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xư ng 
477 To be frugal of one's time: Ti t kiệm thỡ giờ 
478 To be full of beans: Hăng hỏi sụi nổi 
479 To be full of business: Rất bận việc 
480 To be full of cares: Đầ nỗi l l ng l õu 
481 To be full of conceit: Rất tự ca tự đại 
482 To be full of hope: Đầ h vọng tràn trề h vọng 
483 To be full of idle fancies: T àn là tư tư ng hó hu ền 
484 To be full of joy: H n h vui mừng 
485 To be full of life: Linh h ạt sinh khớ ồi à đầ sinh lực 
486 T

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCau_truc_tieng_anh_thong_dung.pdf