TẬP ĐỌC CễNG VIỆC ĐẦU TIấN I. MỤC TIấU 1. Kiến thức:- Đọc lưu loỏt toàn bài, đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật trong đoạn đối thoại. 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn, thể hiện đỳng tõm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào của cụ gỏi trong buổi dầu làm việc cho cỏch mạng. Hiểu cỏc từ ngữ khú trong bài, diễn biến của truyện. 3. Thỏi độ: - Cảm phục một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đúng gúp cụng sức cho cỏch mạng. II. ĐỒ DÙNG Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn một đoạn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 10’ 10’ 10’ 1’ 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới: 3. Phỏt triển cỏc hoạt động: v Hoạt động 1: Luyện đọc. v Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. v Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. 4. Tổng kết - dặn dũ: - Giỏo viờn kiểm tra 2 – 3 bài” Tà ỏo dài VN”, trả lời cỏc cõu hỏi về nội dung bài Giỏo viờn nhận xột - GT trực tiếp bằng hỡnh ảnh minh hoạ . Yờu cầu 1, 2 học sinh khỏ, giỏi đọc mẫu bài văn. - Cú thể chia bài làm 3 đoạn như sau: Đoạn 1: Từ đầu đến Em khụng biết chữ nờn khụng biết giấy tờ gỡ. Đoạn 2: Tiếp theo đến Mấy tờn lớnh mó tà hớt hải xỏch sỳng chạy rầm rầm. Đoạn 3: Cũn lại. Yờu cầu cả lớp đọc thầm phần chỳ giải trong SGK Giỏo viờn giỳp cỏc em giải nghĩa thờm những từ cỏc em chưa hiểu. Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài lần 1. Yờu cầu học sinh đọc đoạn 1. Cụng việc đầu tiờn anh Ba giao cho ỳt là gỡ? 1 học sinh đọc thành tiếng đoạn 2. Những chi tiết nào cho thấy ỳt rỏt hồi hộp khi nhận cụng việc đầu tiờn này? Út đó nghĩ ra cỏch gỡ để rải hết truyền đơn? Cả lớp đọc thầm đoạn 3. Vỡ sao muốn được thoỏt li? - Giỏo viờn hỏi học sinh về nội dung, ý nghĩa bài văn. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tỡm giọng đọc bài văn. Hướng dẫn học sinh tỡm kĩ thuật đọc diễn cảm đoạn 1. Giỏo viờn đọc mẫu đoạn đối thoại. - Cho HS luyện đọc theo cặp . - Tổ chức thi đọc diễn cảm theo từng tổ Chuẩn bị: “Bầm ơi.” Nhận xột tiết học Học sinh lắng nghe. Học sinh trả lời cõu hỏi. 1, 2 học sinh khỏ, giỏi đọc mẫu. - Học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng bài văn – đọc từng đoạn. Sau đú 1, 2 em đọc lại cả bài. Học sinh chia đoạn. - 1,2 em đọc thành tiếng hoặc giải nghĩa lại cỏc từ đú (truyền đơn, chớ, rủi, lớnh mó tà, thoỏt li) Rải truyền đơn. Cả lớp đọc thầm lại. Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ khụng yờn, nữa đờm dậy ngồi nghĩ cỏch giấu truyền đơn. Giả đi bỏn cỏ từ ba giờ sỏng. Tay bờ rổ cỏ, bú truyền đơn giắt trờn lưng quần. Khi rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thỡ vừa hết, trời cũng vừa sỏng tỏ. - Vỡ ỳt đó quen việc, ham hoạt động, muốn làm nhiều việc cho cỏch mạng. - Bài văn là một đoạn hồi tưởng lại cụng việc đầu tiờn bà Định làm cho cỏch mạng. Qua bài văn, ta thấy nguyện vọng, lũng nhiệt thành của một người phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đúng gúp cụng sức cho cỏch mạng. TẬP ĐỌC BẦM ƠI I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Đọc diễn cảm, lưu toàn bài. 2. Kĩ năng: - Biết đọc trụi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng cảm động, trầm lắng, thể hiện tỡnh cảm yờu thương mẹ rất sõu nặng của anh chiến sĩ Vệ quốc quõn. 3. Thỏi độ: - Ca ngợi người mẹ và tỡnh mẹ con thắm thiết, sõu nặng giữa người chiến sĩ ở ngoài tiền tuyến với người mẹ lam lũ, tần tảo, giàu tỡnh yờu thương con nơi quờ nhà. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ để ghi những khổ thơ cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 32’ 1’ 1. Bài cũ: 2.Giới thiệu bàimới: “Bầm ơi.” 3. Phỏt triển cỏc hoạt động: v Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. v Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. v Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. 4. Tổng kết - dặn dũ: Giỏo viờn kiểm tra 2 học sinh đọc lại bài “Cụng việc đầu tiờn” và trả lời cõu hỏi về bài đọc. Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương. Yờu cầu 1, 2 học sinh đọc cả bài thơ. Giỏo viờn đọc diễn cảm toàn bài: giọng cảm động, trầm lắng – giọng của người con yờu thương mẹ, thầm núi chuyện với mẹ. Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thảo luận nhúm. - Yờu cầu học sinh cả lớp đọc thầm cả bài thơ, trả lời cõu hỏi: Điều gỡ gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ? Anh nhớ hỡnh ảnh nào của mẹ? Giỏo viờn : Mựa đụng mưa phựn giú bấc – thời điểm cỏc làng quờ vào vụ cấy đụng. Cảnh chiều buồn làm anh chiến sĩ chạnh nhớ tới mẹ, thương mẹ phải lội ruộng bựn lỳc giú mưa. Yờu cầu 1 học sinh đọc cõu hỏi 2. - Cỏch núi so sỏnh ấy cú tỏc dụng gỡ? Yờu cầu học sinh đọc thầm lại cả bài thơ, trả lời cõu hỏi: Qua lời tõm tỡnh của anh chiến sĩ, em nghĩ gỡ về người mẹ của anh? Giỏo viờn yờu cầu học sinh núi nội dung bài thơ. Giỏo viờn chốt: Ca ngợi người mẹ và tỡnh mẹ con thắm thiết, sõu nặng giữa người chiến sĩ ở ngoài tiền tuyến với người mẹ lam lũ, tần tảo, giàu tỡnh yõu thương con nơi quờ nhà. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm bài thơ. Giọng đọc của bài phải là giọng xỳc động, trầm lắng. Giỏo viờn đọc mẫu 2 khổ thơ. Giỏo viờn hướng dẫn thi đọc thuộc lũng từng khổ và cả bài thơ. Yờu cầu học sinh về nhà tiếp tục học thuộc lũng cả bài thơ Chuẩn bị bài sau - Nhận xột tiết học Học sinh lắng nghe. Học sinh trả lời. Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. Học sinh đọc thầm cỏc từ chỳ giải sau bài. 1 em đọc lại thành tiếng. 1 học sinh đọc lại cả bài. Học sinh cả lớp trao đổi, trả lời cỏc cõu hỏi tỡm hiểu nội dung bài thơ. Cảnh chiều đụng mưa phựn, giú bấc làm anh chiến sĩ thầm nhớ tới người mẹ nơi quờ nhà. Anh nhớ hỡnh ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non, mẹ run vỡ rột. Cả lớp đọc thầm lại bài thơ, tỡm những hỡnh ảnh so sỏnh thể hiện tỡnh cảm mẹ con thắm thiết, sõu nặng. Cỏch núi ấy cú tỏc dụng làm yờn lũng mẹ: mẹ đừng lo nhiều cho con, những việc con đang làm khụng thể sỏnh với những vất vả, khú nhọc mẹ đó phải chịu. Dự kiến: Bài thơ ca ngợi người mẹ chiến sĩ tần tảo, giàu tỡnh yờu thương con. bài thơ ca ngợi người chiến sĩ biết yờu thương mẹ, yờu đất nước, đặt tỡnh yờu mẹ bờn tỡnh yờu đất nước. Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm bài thơ, đọc từng khổ, cả bài. Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp. Cả lớp và giỏo viờn nhận xột. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện. 2. Kĩ năng: - Học sinh kể lại được rừ ràng, tự nhiờn một cõu chuyện cú ý nghĩa núi về một bạn nam hoặc một bạn nữ được mọi người quớ mến. 3. Thỏi độ: - Yờu quớ và học tập những đức tớnh tốt đẹp. II. ĐỒ DÙNG Bảng phụ viết đề bài của tiết kể chuyện, cỏc gợi ý 3, 4. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 10’ 20’ . 1’ 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới: 3.Phỏt triển cỏchoạt động: vHoạtđộng1: v Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện 4. Tổng kết - dặn dũ: Ổn định. - GV nhận xột , đỏnh giỏ . Trong tiết Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia hụm nay, mỗi em sẽ tự mỡnh tỡm và kể một cõu chuyện về một bạn nam (hoặc một bạn nữ) được mọi người quý mến. Hướng dẫn hiểu yờu cầu của đề bài. Nhắc học sinh lưu ý. + Cõu chuyện em kể khụng phải là truyện em đó đọc trờn sỏch, bỏo mà là chuyện về một bạn nam hay nữ cụ thể – một người bạn của chớnh em. Đú là một người được em và mọi người quý mến. + Khỏc với tiết kể chuyện về một người bạn làm việc tốt, khi kể về một người bạn trong tiết học này, cỏc em cần chỳ ý làm rừ nam tớnh, nữ tớnh của bạn đú. Yờu cầu học sinh nhớ lại những phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ mà cỏc em đó trao đổi trong tiết Luyện từ và cõu tuần 29. -Núi với học sinh: Theo gợi ý này, học sinh cú thể chọn 1 trong 2 cỏch kể: + Giới thiệu những phẩm chất đỏng quý của bạn rồi minh hoạ mổi phẩm chất bằng 1, 2 vớ dụ. + Kể một việc làm đặc biệt của bạn. Phương phỏp: Kể chuyện, thảo luận, đàm thoại. Giỏo viờn tới từng nhúm giỳp đỡ, uốn nắn khi học sinh kể chuyện. Giỏo viờn nhận xột, tớnh điểm. Giỏo viờn nhận xột tiết học, khen ngợi những học sinh kể chuyện hay, kể chuyện cú tiến bộ. Tập kể lại cõu chuyện cho người thõn hoặc viết lại vào vở nội dung cõu chuyện đú. Chuẩn bị: Nhà vụ địch. Nhận xột tiết học. - 2 học sinh kể lại một cõu chuyện em đó được nghe hoặc được đọc về một nữ anh hựng hoặc một phụ nữ cú tài. HS lắng nghe 1 học sinh đọc yờu cầu đề. -1 học sinh đọc gợi ý 1. 5, 6 học sinh tiếp nối nhau núi lại quan điểm của em, trả lời cho cõu hỏi nờu trong Gợi ý 1. 1 học sinh đọc gợi ý 2. 5, 6 học sinh tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi: Em chọn người bạn nào? 1 học sinh đọc gợi ý 3 1 học sinh đọc gợi ý 4, 5. Học sinh làm việc cỏ nhõn, dựa theo Gợi ý 4 trong SGK, cỏc em viết nhanh ra nhỏp dàn ý cõu chuyện định kể. Từng học sinh nhỡn dàn ý đó lập, kể cõu chuyện của mỡnh trong nhúm, cựng trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. 1 học sinh khỏ, giỏi kể mẫu cõu chuyện của mỡnh. Đại diện cỏc nhúm thi kể. Cả lớp trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện, tớnh cỏch của nhõn vật trong truyện. Cú thể nờu cõu hỏi cho người kể chuyện. Cả lớp bỡnh chọn cõu chuyờn hay nhất, người kể chuyện hay nhất. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức:- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Nam và Nữ: Biết được cỏc từ chỉ phẩm chất đỏng quý cựa phụ nữ Viẹt Nam, cỏc cõu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam. 2. Kĩ năng: - Tớch cực hoỏ vốn từ bằng cỏch tỡm được hoàn cảnh sử dụng cỏc cõu tục ngữ đú. 3. Thỏi độ: - Tụn trọng giới tớnh của bạn, chống phõn biệt giới tớnh. II. ĐỒ DÙNG - Bảng nhúm . - Bảng phụ viết sẵn lời giải cho BT1a, b, c. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 30’ 4’ 1’ 1. Bài cũ: 2.Giới thiệu bài mới: 3. Phỏt triển cỏc hoạt động: vHoạt động 1: vHoạt động 2: Củng cố. 4. Tổng kết - dặn dũ: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Nam và Nữ. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 Giỏo viờn phỏt bỳt dạ và phiếu cho 3, 4 học sinh. Giỏo viờn nhận xột bổ sung, chốt lại lời giải đỳng. Bài 2: Nhắc cỏc em chỳ ý: cần điền giải nội dung từng cõu tục ngữ. Sau đú núi những phẩm chất đỏng quý của phụ nữ Việt Nam thể hiện qua từng cõu. Giỏo viờn nhận xột, chốt lại. Yờu cầu học sinh đọc thuộc lũng cỏc cõu tục ngữ trờn. Bài 3: Nờu yờu của bài. Giỏo viờn nhận xột, kết luận những học sinh nào nờu được hoàn cảnh sử dụng cõu tục ngữ đỳng và hay nhất. Chỳ ý: đỏng giỏ cao hơn những vớ dụ nờu hoàn cảnh sử dụng cõu tục ngữ với nghĩa búng. Phương phỏp: Đàm thoại, thi đua. Yờu cầu học sinh học thuộc lũng cỏc cõu tục ngữ ở BT2. Chuẩn bị: “ễn tập về dấu cõu (dấu phẩy )”. - Nhận xột tiết học -3 học sinh tỡm vớ dụ núi về 3 tỏc dụng của dấu phẩy. 1 học sinh đọc yờu cầu a, b, c của BT. Lớp đọc thầm. Làm bài cỏ nhõn. Học sinh làm bài trờn phiếu trỡnh bày kết quả. 1 học sinh đọc lại lời giải đỳng. Sửa bài. Học sinh đọc yờu cầu của bài. Lớp đọc thầm, Suy nghĩ trả, trả lời cõu hỏi. Trao đổi theo cặp. Phỏt biểu ý kiến. Học sinh suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn, phỏt biểu ý kiến. Thi tỡm thờm những tục ngữ, ca dao, ca ngợi phẩm chất đỏng quý của phụ nữ Việt Nam. TẬP LÀM VĂN ễN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Liệt kờ những bài văn tả cảnh đó đọc hoặc viết trong học kỡ 1. Trỡnh bày được dàn ý của một trong những bài văn đú. - Đọc một bài văn tả cảnh, biết phõn tớch trỡnh tự của bài văn, nghệ thuật quan sỏt và thỏi độ của người tả. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh yờu thớch cảnh vật xung quanh và say mờ sỏng tạo. II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ liệt kờ những bài văn tả cảnh học sinh đó đọc hoặc viết trong học kỡ 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 15’ 18’ 15' 1’ 1. Bài cũ: 3. Giới thiệu bài mới: 4.Phỏt triển cỏchoạt động: v Hoạt động 1: v Hoạt động 2: Hoạt động 2: Lập dàn ý 5. Tổng kết - dặn dũ: Giỏo viờn chấm vở dỏn ý bài văn miệng (Hóy tả một con vật em yờu thớch) của một số học sinh. Kiểm tra 1 học sinh dựa vào dàn ý đó lập, trỡnh bày miệng bài văn. Ôn tập về văn tả cảnh Trỡnh bày dàn ý 1 bài văn. Văn tả cảnh là thể loại cỏc em đó học suốt từ tuần 1 đến tuần 11 trong sỏch Tiếng Việt 5 tập 1. Nhiệm vụ của cỏc em là liệt kờ những bài văn tả cảnh em đó viết, đó đọc trong cỏc tiết Tập làm văn từ tuần 1 đến tuần 11 của sỏch. Sau đú, lập dàn ý cho 1 trong cỏc bài văn đú Giỏo viờn nhận xột. Treo bảng phụ liệt kờ những bài văn tả cảnh học sinh đó đọc, viết. Giỏo viờn nhận xột. Phõn tớch trỡnh tự bài văn, nghệ thuật quan sỏt và thỏi độ người tả. Giỏo viờn nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. Nhận xột tiết học. Chuẩn bị: ễn tập về văn tả cảnh. (Lập dàn ý, làm văn miệng). 1 học sinh đọc yờu cầu của bài tập. Học sinh làm việc cỏ nhõn hoặc trao đổi theo cặp. Cỏc em liệt kờ những bài văn tả cảnh. Học sinh phỏt biểu ý kiến. Dựa vào bảng liệt kờ, mỗi học sinh tự chọn đề trỡnh bày dàn ý của một trong cỏc bài văn đó đọc hoặc đề văn đó chọn. Nhiều học sinh tiếp nối nhau trỡnh bày dàn ý một bài văn. Lớp nhận xột. 1 HS đọc thành tiếng toàn văn yờu cầu của bài TẬP LÀM VĂN ễN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH (Lập dàn ý, làm văn miệng) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức:- Trờn cơ sở những hiểu biết đó cú về thể loại văn tả cảnh, học sinh biết lập một dàn ý sỏng rừ, đủ cỏc phần, đủ ý cho bài văn tả cảnh – một dàn ý với những ý của riờng mỡnh. 2. Kĩ năng: - Biết trỡnh bày miệng rừ ràng, rành mạch, với từ ngữ thớch hợp, cử chỉ, giọng núi tự nhiờn, tự tin bài văn tả cảnh mà em vừa lập dàn ý. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh yờu thớch cảnh vật xung quanh và say mờ sỏng tạo. II. ĐỒ DÙNG Bảng nhúm . III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’ 15’ 18’ 1’ 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới: 3. Phỏt triển cỏc hoạt động: vHoạt động 1: Lập dàn ý. vHoạt động 2: Trỡnh bày miệng. 5. Tổng kết - dặn dũ: -Giỏo viờn kiểm tra 1 học sinh trỡnh bày dàn ý một bài văn tả cảnh em đó đọc hoặc đó viết trong học kỡ 1 (BT1, tiết Tập làm văn trước), 1 học sinh làm BT2a (trả lời cõu hỏi 2a sau bài đọc Buổi sỏng ở Thành phố Hồ Chớ Minh). Trong tiết học hụm nay, cỏc em tiếp tục ụn tập về văn tả cảnh Giỏo viờn lưu ý học sinh. + Về đề tài: Cỏc em hóy chọn tả 1 trong 4 cảnh đó nờu. Điều quan trọng, đú phải là cảnh em muốn tả vỡ đó thấy, đó ngắm nhỡn, hoặc đó quen thuộc. + Về dàn ý: Dàn ý bài làm phải dựa theo khung chung đó nờu trong SGK. Song cỏc ý cụ thể phải là ý của em, giỳp em cú thể dựa vào bộ khung mà tả miệng được cảnh. - Giỏo viờn phỏt riờng giấy khổ to và bỳt dạ cho 3, 4 học sinh (chọn tả cỏc cảnh khỏc nhau). Giỏo viờn nhận xột, bổ sung. Giỏo viờn nhận xột nhanh. Bài 2: Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài tập. Giỏo viờn nhận xột, cho điểm theo cỏc tiờu chớ: nội dung, cỏch sử dụng từ ngữ, giọng núi, cỏch trỡnh bày Giỏo viờn nhận xột nhanh. Nhận xột tiết học. -Yờu cầu học sinh về nhà viết lại vào vở dàn ý đó lập, nếu cú thể viết lại bài văn vừa trỡnh bày miệng trước nhúm, lớp. -1 học sinh đọc to, rừ yờu cầu của bài – cỏc đề bài và Gợi ý 1 (tỡm ý cho bài văn theo Mở bài, Thõn bài, Kết luận. Nhiều học sinh núi tờn đề tài mỡnh chọn. Học sinh làm việc cỏ nhõn. Mỗi em tự lập dàn ý cho bài văn núi theo gợi ý trong SGK (làm trờn nhỏp hoặc viết vào vở). Những học sinh làm bài trờn dỏn kết quả lờn bảng lớp: trỡnh bày. Cả lớp nhận xột. 3, 4 học sinh trỡnh bày dàn ý của mỡnh. Cả lớp điều chỉnh nhanh dàn ý đó lặp. - Những học sinh cú dàn ý trờn bảng trỡnh bày miệng bài văn của mỡnh. Cả lớp nhận xột. Nhiều học sinh dựa vào dàn ý, trỡnh bày bài làm văn núi. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy ) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức:- Thụng qua việc dựng dấu phẩy, nhớ được cỏc tỏc dụng của dấu phẩy. 2. Kĩ năng: - Tiếp tục luyện tập về việc dựng dấu phẩy trong văn viết. 3. Thỏi độ: - Cẩn thận khi viết một văn bản (dựng dấu phẩy cho chớnh xỏc). II. ĐỒ DÙNG - Bỳt dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung 2 bức thư trong mẫu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy (BT1). - Một vài tờ giấy khổ to để học sinh làm BT2 theo nhúm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 3’ 1’ 30’ 4’ 1’ 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới: 3. Phỏt triển cỏc hoạt động: vHoạt động 1: vHoạt động 2: 5. Tổng kết - dặn dũ: Giỏo viờn viết lờn bảng lớp 2 cõu văn cú dấu phẩy. Giỏo viờn giới thiệu MĐ, YC của bài học. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Phương phỏp: Luyện tập, thực hành. Bài 1 Hướng dẫn học sinh xỏc định nội dung 2 bức thư trong bài tập. Phỏt bỳt dạ và phiếu đó viết nội dung 2 bức thư cho 3, 4 học sinh. Giỏo viờn nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. * Bài 2: Giỏo viờn chia lớp thành nhiều nhúm nhỏ. Nhiệm vụ của nhúm: + Nghe từng học sinh trong nhúm đọc đoạn văn của mỡnh, gúp ý cho bạn. + Chọn 1 đoạn văn đỏp ứng tốt nhất yờu cầu của bài tập, viết đoạn văn đú vào giấy khổ to. + Trao đổi trong nhúm về tỏc dụng của từng dấu phẩy trong đoạn đó chọn. Giỏo viờn chốt lại ý kiến đỳng, khen ngợi những nhúm học sinh làm bài tốt. -Củng cố. Yờu cầu học sinh về nhà hoàn chỉnh BT2, viết lại vào vở, đọc lại bài Dấu hai chấm (Tiếng Việt 4, tập một, trang 23). Chuẩn bị: “Luyện tập về dấu cõu: Dấu hai chấm”. - Nhận xột tiết học Học sinh nờu tỏc dụng của dấu phẩy trong từng cõu. 1 Học sinh đọc yờu cầu của bài. Học sinh làm việc độc lập, điền dấu chấm hoặc dấu phẩy trong SGK bằng bỳt chỡ mờ. Những học sinh làm bài trờn phiếu trỡnh bày kết quả. Học sinh đọc yờu cầu bài tập. Làm việc cỏ nhõn – cỏc em viết đoạn văn của mỡnh trờn nhỏp. Đại diện mỗi nhúm trỡnh bày đoạn văn của nhúm, nờu tỏc dụng của từng dấu phẩy trong đoạn văn. Học sinh cỏc nhúm khỏc nhận xột bài làm của nhúm bạn. -Một vài học sinh nhắc lại tỏc dụng của dấu phẩy. Thứ hai ngày 13 thỏng 4 năm 2015 CHÀO CỜ TOÁN PHẫP TRỪ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh củng cố cú kĩ năng thực hiện phộp trừ cỏc số tự nhiờn, cỏc số thõp phõn, phõn số và ứng dụng trong tớnh nhanh, trong giải bài toỏn. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh nhanh, vận dụng vào giải toỏn hợp. - Bài tập cần làm : Bài 1 , bài 2 , bài 3 . 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG Bảng nhúm, bỳt dạ III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’ 25’ 5’ 1’ 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài: 3 .Phỏt triển cỏchoạtđộng: v Hoạt động 1: vHoạtđộng2 5. Tổng kết – dặn dũ: Phộp cộng. GV nhận xột “ễn tập về phộp trừ”. Luyện tập. Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu Học sinh nhắc lại tờn gọi cỏc thành phần và kết quả của phộp trừ. Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp trừ ? Cho vớ dụ Nờu cỏc đặc tớnh và thực hiện phộp tớnh trừ (Số tự nhiờn, số thập phõn) Nờu cỏch thực hiện phộp trừ phõn số? Yờu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 2: Giỏo viờn yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết Yờu cần học sinh giải vào vở Bài 3: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thảo luận nhúm đụi cỏch làm. Yờu cầu học sinh nhận xột cỏch làm gọn. Củng cố. - Nờu lại cỏc kiến thức vừa ụn? - Thi đua ai nhanh hơn? - Ai chớnh xỏc hơn? (trắc nghiệm) Đề bài : 1) 45,008 – 5,8 A. 40,2 C. 40,808 B. 40,88 D. 40,208 2) – cú kết quả là: A. 1 C. B. D. 3) 75382 – 4081 cú kết quả là: A. 70301 C. 71201 B. 70300 D. 71301 - Về ụn lại kiến thức đó học về phộp trừ. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xột tiết học. - Nờu cỏc tớnh chất phộp cộng. Học sinh sửa bài 5/SGK. Hs đọc đề và xỏc định yờu cầu. Học sinh nhắc lại Số bị trừ bằng số trừ trừ đi một tổng, trừ đi số O Học sinh nờu . Học sinh nờu 2 trường hợp: trừ cựng mẫu và khỏc mẫu. Học sinh làm bài. Nhận xột. Học sinh đọc đề và xỏc định yờu cầu. Học sinh giải + sửa bài. Học sinh đọc đề và xỏc định yờu cầu. Học sinh thảo luận, nờu cỏch giải Học sinh giải + sửa bài. - Học sinh nờu - Học sinh dựng bộ thẻ a, b, c, d lựa chọn đỏp ỏn đỳng nhất. D B C KHOA HỌC ễN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. MỤC TIấU 1. Kiến thức:ễn tập về : - Một số hoa thụ phấn nhờ giú , một số hoa thụ phấn nhờ cụn trựng . - Một số loài động vật đẻ trứng , một số loài động vật đẻ con . - Hệ thống lại một số hỡnh thức sinh sản của thực vật và động vật thụng qua một số đại diện. 2. Kĩ năng: - Nờu được ý nghĩa của sự sinh sản của thực vật và động vật. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh ham thớch tỡm hiểu khoa học. II. ĐỒ DÙNG Phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4’ 1’ 12’ 12’ 4’ 1’ 1. Bài cũ: 2.Giới thiệu bài mới: 3.Phỏt triển cỏc hoạt động: vHoạtđộng1: v Hoạt động 2: v Hoạt động 3 4. Tổng kết - dặn dũ: Sự nuụi và dạy con của một số loài thỳ. Giỏo viờn nhận xột. “ễn tập: Thực vật – động vật. Làm việc với phiếu học tập. Giỏo viờn yờu cầu từng cỏ nhõn học sinh làm bài thực hành trang 124 , 125, 126/ SGK vào phiếu học tập. đ Giỏo viờn kết luận: Thực vật và động vật cú những hỡnh thức sinh sản khỏc nhau. Thảo luận. Phương phỏp: Thảo luận. Giỏo viờn yờu cầu cả lớp thảo luận cõu hỏi đ Giỏo viờn kết luận: Nhờ cú sự sinh sản mà thực vật và động vật mới bảo tồn được nũi giống của mỡnh. Củng cố. Thi đua kể tờn cỏc con vật đẻ trừng, đẻ con. Xem lại bài. Chuẩn bị: “Mụi trường”. Nhận xột tiết học . Học sinh tự đặt cõu hỏi, mời học sinh khỏc trả lời. Hoạt động cỏ nhõn, lớp. Học sinh trỡnh bày bài làm. Học sinh khỏc nhận xột. Nờu ý nghĩa của sự sinh sản của thực vật và động vật. Học sinh trỡnh bày. Thứ ba ngày 14 thỏng 4 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU 1. Kiến thức:- Củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tớnh và giải toỏn. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh và giải toỏn đỳng. - Bài tập cần làm : Bài 1 , bài 2 . 3. Thỏi độ: - Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, cẩn thận, khoa học. II. ĐỒ DÙNG Phấn màu III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 5’ 1’ 34’ 1’ 1. Bài cũ: 2. Giới thiệu bài mới: 3.Phỏt triển cỏc hoạt động: vHoạt động 1: Thực hành vHoạt động 2: Củng cố. 4. Tổng kết - dặn dũ: Giỏo viờn nhận xột Luyện tập. Bài 1: Đọc đề. Nhắc lại cộng trừ phõn số. Nhắc lại qui tắc cộng trừ số thập phõn. Giỏo viờn chốt lại cỏch tớnh cộng, trừ phõn số và số thập phõn. Bài 2: Muốn tớnh nhanh ta ỏp dụng tớnh chất nào? Lưu ý: Giao hoỏn 2 số nào để khi cộng số trũn chục hoặc trũn trăm. Thi đua tớnh. Nhận xột, tuyờn dương. Làm bài 3 ở VBT. Chuẩn bị: Phộp nhõn. Nhận xột tiết học. Nhắc lại tớnh chất của phộp trừ. Sửa bài 4 SGK. Học sinh đọc yờu cầu đề. Học sinh nhắc lại Làm bảng con. Sửa bài. Học sinh làm vở. Học sinh trả lời: giỏo hoỏn, kết hợp Học sinh làm bài. 1 học sinh làm bảng. Sửa bài. Dóy A cho đề dóy B làm và ngược lại. Thứ tư ngày 15 thỏng 4 năm 2015 TOÁN PHẫP NHÂN I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh củng cố kĩ năng thực hành phộp nhõn số tự nhiờn, số thập phõn, phõn số và vận dụng tớnh nhẩm, giải bài toỏn. 2. Kĩ năng: - Rốn học sinh kĩ năng tớnh nhõn, nhanh chớnh xỏc. - Bài tập cần làm : Bài 1 ( cột 1 ) , bài 2, bài 3 , bài 4 . 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’ 33’ 5’ 1’ 1 Bài cũ: 3. Giới thiệu bài: 4.Phỏttriển cỏc hoạt động: vHoạt động 1: vHoạt động 2: vHoạt động 3: 5. Tổng kết – dặn dũ Luyện tập. -V nhận xột “Phộp nhõn”. Hệ thống cỏc tớnh chất phộp nhõn. Giỏo viờn hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xột. Giỏo viờn ghi bảng. Thực hành Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề. Học sinh nhắc lại quy tắc nhõn phõn số, nhõn số thập phõn. Giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hành. * Bài 2: Tớnh nhẩm Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhõn nhẩm 1 số thập phõn với 10 ; 100 ; 1000 và giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 Bài 3: Tớnh nhanh Học sinh đọc đề. Giỏo viờn yờu cầu học sinh làm vào vở và sửa bảng lớp. Bài 4: Giải toỏn GV yờu cầu học sinh đọc đề. Củng cố. ễn lại kiến thức nhõn số tự nhiờn, số thập phõn, phõn số. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xột tiết học. Học sinh sửa bài tập 5/ 72. Học sinh nhận xột. Tớnh chất giao hoỏn a ´ b = b ´ a Tớnh chất kết hợp (a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c) Nhõn 1 tổng với 1 số (a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c Phộp nhõn cú thừa số bằng 1 1 ´ a = a ´ 1 = a Phộp nhõn cú thừa số bằng 0 0 ´ a = a ´ 0 = 0 - Học sinh đọc đề. 3 em nhắc lại. Học sinh thực hành làm bảng con. - Học sinh nhắc lại. 3,25 ´ 10 = 32,5 3,25 ´ 0,1 = 0,325 417,56 ´ 100 = 41756 417,56 ´ 0,01 = 4,1756 Học sinh vận dụng cỏc tớnh chất đó học để giải bài tập 3. a/ 2,5 ´ 7,8 ´ 4 = 2,5 ´ 4 ´ 7,8 = 10 ´ 7,8 = 78 b/ 8,35 ´ 7,9 + 7,9 ´ 1,7 = 7,9 ´ (8,3 + 1,7) = 7,9 ´ 10,0 = 79 Học sinh đọc đề. Học sinh xỏc định dạng toỏn và giải. Tổng 2 vận tốc: 48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ) Quóng đường AB dài: 1 giờ 30 phỳt = 1,5 giờ 82 ´ 1,5 = 123 (km) ĐS: 123 km Thi đua giải nhanh. Tỡm x biết: x ´ 9,85 = x x ´ 7,99 = 7,99 Thứ năm ngày 16 thỏng 4 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh củng cố về ý nghĩa phộp nhõn, vận dụng kĩ năng thực hành phộp nhõn trong tỡm giỏ trị của biểu thức và giải bài toỏn tớnh giỏ trị của biểu thức và giải bài toỏn. 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng tớnh đỳng. Bài tập cần làm : Bài 1 , bài 2 , bài 3 3. Thỏi độ: - Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, khoa học, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG Bảng phụ, hệ thống cõu hỏi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 3’ 1’ 30’ 3’ 2. Bài cũ: 3Giới thiệu bài mới: 4.Phỏt triển cỏchoạtđộng: vHoạt động 1: vHoạt động 2: 5. Tổng kết - dặn dũ: Phộp nhõn Luyện tập Giỏo viờn yờu cầu ụn lại cỏch chuyển phộp cộng nhiều số hạng giống nhau thành phộp nhõn. Giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hành. Bài 1 : Bài 2 Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề. Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại cỏc quy tắc thực hiện tớnh giỏ trị biểu thức. Bài 3 Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc đề. Học sinh nhắc lại cụng thức chuyển động thuyền. Củng cố. Học sinh nhắc lại nội dung ụn tập. Về nhà ụn lại cỏc kiến thức vừa thực hành. Chuẩn bị: Phộp chia. Nhận xột tiết học - HS nhắc lại một số tớnh chất của phộp nhõn Học sinh nhắc lại. Học sinh thực hành làm vở. Học sinh sửa bài. a/ 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg = 6,75 kg ´ 3 = 20,25 kg b/ 7,14 m2 + 7,14 m2 + 7,14 m2 ´ 3 = 7,14 m2 ´ (2 + 3) = 7,14 m2 ´ 5 = 20,70 m2 Học sinh đọc đề. Học sinh nờu lại quy tắc. Thực hành làm vở. Học sinh nhận xột. Học sinh đọc đề. * Vthuyền đi xuụi dũng = Vthực của thuyền + Vdũng nước * Vthuyền đi ngược dũng = Vthực của thuyền – Vdũng nước Giải Vận tốc thuyền mỏy đi xuụi dũng: 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/g) Quóng sụng AB dài: 1 giờ 15 phỳt = 1,25 giờ 24,8 ´ 1,25 = 31 (km) Hoạt động nhúm 4 nhúm thi đua tiếp sức. a/ x ´ x = b/ x ´ x = x Thứ sỏu ngày 17 thỏng 4 năm 2015 TOÁN PHẫP CHIA I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Giỳp học sinh củng cố cỏc kĩ năng thực hiện phộp chia cỏc số tự nhiờn, cỏc số thõp phõn, phõn số và ứng dụng trong tớnh nhẩm, trong giải bài toỏn. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng tớnh nhanh, vận dụng vào giải toỏn hợp. - Bài tập cần làm : Bài 1 , bài 2 ,bài 3 . 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG Bảng nhúm III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’ 25’ 5’ 1’ 1.Khởi động: 2. Bài cũ: 3.Giới thiệu bài: 4.Phỏt triển cỏc hoạt động: vHoạtđộng1: v Hoạt động 2: 5. Tổng kết – dặn dũ: Luyện tập. Sửa bài 4 / SGK. Giỏo viờn chấm một số vở GV nhận xột bài cũ. “ễn tập về phộp chia”. Luyện tập. Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại tờn gọi cỏc thành phần và kết quả của phộp chia. Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp chia ? Cho vớ dụ. Nờu cỏc đặc tớnh và thực hiện phộp tớnh chia (Số tự nhiờn, số thập phõn) Nờu cỏch thực hiện phộp chia phõn số? Yờu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 2: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thảo luận nhúm đụi cỏch làm. Ở bài này cỏc em đó vận dụng quy tắc nào để tớnh nhanh? Yờu cầu học sinh giải vào vở Bài 3: Nờu cỏch làm. Yờu cầu học sinh nờu tớnh chất đó vận dụng? Củng cố. - Nờu lại cỏc kiến thức vừa ụn? - Thi đua ai nhanh hơn? - Ai chớnh xỏc hơn? (trắc nghiệm) Đề bài : 1) 72 : 45 cú kết quả là: A. 1,6 C. 1,006 B. 1,06 D. 16 2) : cú kết quả là: A. C. B. D. 3) 12 : 0,5 cú kết quả là: A. 6 C. 120 B. 24 D. 240 - làm bài 4/ SGK 164 Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xột tiết học. + Hỏt. Học sinh sửa bài. Học sinh đọc đề và xỏc định yờu cầu. Học sinh nhắc lại Học sinh nờu. Học sinh làm. Nhận xột. Học sinh đọc đề, xỏc định yờu cầu. Học sinh thảo luận, nờu hướng giải từng bài. Học sinh trả lời, nhõn nhẩm, chia nhẩm. Học sinh giải + sửa bài. - Học sinh đọc đề, xỏc định yờu cầu đề. Một tổng chia cho 1 số. Một hiệu chia cho 1 số. Học sinh nờu. Học sinh dựng bộ thẻ a, b, c, d lựa chọn đỏp ỏn đỳng nhất. A C B KHOA HỌC MễI TRƯỜNG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Hỡnh thành khỏi niệm ban đầu về mụi trường. 2. Kĩ năng: - Liờn hệ thực tế về mụi trường địa phương nơi học sinh sống. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh ham thớch tỡm hiểu khoa học. II. ĐỒ DÙNG Hỡnh vẽ trong SGK trang 128, 129. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1’ 4’ 1’ 12’ 12’ 4’ 1’ 1.Khởiđộng: 2. Bài cũ: 3.Giớithiệu bài mới: 4.Phỏt triển cỏchoạtđộng vHoạtđộng1 v Hoạt động 2: v Hoạt động 3: 5. Tổng kết - dặn dũ: ễn tập: Thực vật, động vật. đ Giỏo viờn nhận xột. Mụi trường. Quan sỏt và thảo luận. Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận. Yờu cầu học sinh làm việc theo nhúm. + Nhúm 1 và 2: Quan sỏt hỡnh 1, 2 và trả lời cỏc cõu hỏi trang 128 / SGK. + Nhúm 3 và 4: Quan sỏt hỡnh 3, 4 và trả lời cỏc cõu hỏi trang 129 /SGK. Mụi trường là gỡ? đ Giỏo viờn kết luận: Mụi trường là tất cả những gỡ cú xung quanh chỳng ta, những gỡ cú trờn Trỏi Đất hoặc những gỡ tỏc động lờn Trỏi Đất này. Thảo luận. Phương phỏp: Thảo luận. + Bạn sống ở đõu, làng quờ hay đụ thị? + Hóy liệt kờ cỏc thành phần của mụi trường tự nhiờn và nhõn tạo cú ở nơi bạn đang sống. đ Giỏo viờn kết luận (SGV) Củng cố. Thế nào là mụi trường? Kể cỏc loại mụi trường? Đọc lại nội dung ghi nhớ. Chuẩn bị: “Tài nguyờn thiờn nhiờn”. Nhận xột tiết học. Hỏt Học sinh tự đặt cõu hỏi, mời bạn khỏc trả lời. Nhúm trưởng điều khiển làm việc. Địa diện nhúm trớnh bày. Nước Đất Khụng khớ Ánh
Tài liệu đính kèm: